Bảng giá đất TP Hà Nội: Phần giá đất cụ thể của từng Quận/huyện TP Hà Nội.
BẢNG SỐ 1
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Tên khu vực |
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
1 |
– Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân |
252 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La | ||||
– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | ||||
2 |
– Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm |
201 600 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
3 |
– Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm |
162 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | ||||
– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | ||||
– Các xã Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê của huyện Thanh Oai | ||||
4 |
– Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai, |
135 000 |
|
|
– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | ||||
5 |
– Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây |
135 000 |
105 000 |
71 000 |
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai | ||||
6 |
– Toàn bộ huyện Sóc Sơn |
108 000 |
105 000 |
|
7 |
– Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì |
108 000 |
84 000 |
56 800 |
BẢNG SỐ 2
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Tên khu vực |
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
1 |
– Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân |
252 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La | ||||
– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | ||||
2 |
– Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm |
201 600 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
3 |
– Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm |
189 600 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | ||||
– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | ||||
– Các xã Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê của huyện Thanh Oai | ||||
4 |
– Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai, |
158 000 |
|
|
– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | ||||
5 |
– Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây |
158 000 |
98 000 |
68 000 |
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai | ||||
6 |
– Toàn bộ huyện Sóc Sơn |
126 000 |
78 000 |
|
7 |
– Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì |
126 000 |
78 000 |
54 400 |
BẢNG SỐ 3
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Tên khu vực |
Đồng Bằng |
Trung Du |
Miền núi |
1 |
– Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân |
252 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La | ||||
– Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | ||||
2 |
– Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm |
201 600 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả sông Đáy của phường Đồng Mai. | ||||
3 |
– Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm |
162 000 |
|
|
– Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
– Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | ||||
– Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | ||||
– Các xã Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê của huyện Thanh Oai | ||||
4 |
– Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai |
135 000 |
|
|
– Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | ||||
5 |
– Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây |
135 000 |
84 000 |
43 200 |
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, | ||||
6 |
– Toàn bộ huyện Sóc Sơn |
108 000 |
105 000 |
|
7 |
– Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì |
108 000 |
84 000 |
36 000 |
BẢNG SỐ 4
GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Tên khu vực |
Đồng Bằng |
Trung Du |
Miền núi |
1 |
– Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mê Linh và thị xã Sơn Tây. |
60 000 |
45 600 |
36 000 |
2 |
– Toàn bộ huyện: Sóc Sơn, Mỹ Đức, Ba Vì |
48 000 |
38 000 |
30 000 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
An Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
2 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
3 |
Bắc Sơn |
Đường Độc Lập |
Hoàng Diệu |
102 000 |
48 450 |
38 250 |
33 150 |
52 697 |
23 713 |
18 444 |
15 809 |
43 914 |
19 761 |
15 370 |
13 174 |
Ông Ích Khiêm |
Ngọc Hà |
76 000 |
37 240 |
29 640 |
25 840 |
41 648 |
18 847 |
14 789 |
12 665 |
34 707 |
15 706 |
12 324 |
10 554 |
||
4 |
Cao Bá Quát |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 000 |
26 520 |
21 320 |
18 720 |
31 448 |
15 979 |
13 090 |
10 879 |
26 207 |
13 316 |
10 908 |
9 066 |
5 |
Cầu Giấy |
Địa phận quận Ba Đình |
46 000 |
23 920 |
19 320 |
17 020 |
28 049 |
14 874 |
12 070 |
10 454 |
23 374 |
12 395 |
10 058 |
8 712 |
|
6 |
Châu Long |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
7 |
Chùa Một Cột |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
8 |
Chu Văn An |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
9 |
Cửa Bắc |
Phan Đình Phùng |
Phạm Hồng Thái |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
Phạm Hồng Thái |
Cuối đường |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
||
10 |
Đào Tấn |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
11 |
Đặng Dung |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
12 |
Đặng Tất |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 |
25 500 |
20 500 |
18 000 |
30 599 |
15 724 |
12 834 |
10 800 |
25 499 |
13 103 |
10 695 |
9 000 |
13 |
Đốc Ngữ |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
14 |
Đội Cấn |
Ngọc Hà |
Liễu Giai |
52 000 |
26 520 |
21 320 |
18 720 |
31 448 |
15 979 |
13 090 |
10 879 |
26 207 |
13 316 |
10 908 |
9 066 |
Liễu Giai |
Đường Bưởi |
44 000 |
23 320 |
18 920 |
16 720 |
27 198 |
14 620 |
11 814 |
10 327 |
22 665 |
12 183 |
9 845 |
8 606 |
||
15 |
Đội Nhân |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
16 |
Đường Độc lập |
Đầu đường |
Cuối đường |
116 000 |
54 520 |
42 920 |
37 120 |
55 672 |
25 052 |
19 486 |
16 702 |
46 393 |
20 877 |
16 238 |
13 918 |
17 |
Đường Bưởi |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 099 |
12 580 |
10 369 |
9 222 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
18 |
Điện Biên Phủ |
Đầu đường |
Cuối đường |
108 000 |
51 300 |
40 500 |
35 100 |
53 548 |
24 096 |
18 742 |
16 064 |
44 623 |
20 080 |
15 618 |
13 387 |
19 |
Giảng Võ |
Địa phận quận Ba Đình |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
|
20 |
Giang Văn Minh |
Đội Cấn |
Kim Mã |
52 000 |
26 520 |
21 320 |
18 720 |
31 448 |
15 979 |
13 090 |
10 879 |
26 207 |
13 316 |
10 908 |
9 066 |
Giảng Võ |
Kim Mã |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
||
21 |
Hàng Bún |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
22 |
Hàng Cháo |
Địa phận quận Ba Đình |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
|
23 |
Hàng Than |
Đầu đường |
Cuối đường |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
24 |
Hồng Hà |
Địa phận quận Ba Đình |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
|
25 |
Hồng Phúc |
Địa phận quận Ba Đình |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
|
26 |
Hùng Vương |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 000 |
48 450 |
38 250 |
33 150 |
52 697 |
23 713 |
18 444 |
15 809 |
43 914 |
19 761 |
15 370 |
13 174 |
27 |
Hoàng Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 000 |
48 450 |
38 250 |
33 150 |
52 697 |
23 713 |
18 444 |
15 809 |
43 914 |
19 761 |
15 370 |
13 174 |
28 |
Hoàng Hoa Thám |
Hùng Vương |
Tam Đa |
50 000 |
25 500 |
20 500 |
18 000 |
30 599 |
15 724 |
12 834 |
10 800 |
25 499 |
13 103 |
10 695 |
9 000 |
Tam Đa |
Đường Bưởi |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
||
29 |
Hoàng Văn Thụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
30 |
Hòe Nhai |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
31 |
Khúc Hạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
32 |
Kim Mã |
Nguyễn Thái Học |
Liễu Giai |
72 000 |
35 280 |
28 080 |
24 480 |
39 948 |
18 190 |
14 576 |
12 409 |
33 290 |
15 158 |
12 147 |
10 341 |
Liễu Giai |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
||
33 |
Kim Mã Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
34 |
Láng Hạ |
Địa phận quận Ba Đình |
70 000 |
34 300 |
27 300 |
23 800 |
39 098 |
17 764 |
14 466 |
12 155 |
32 582 |
14 803 |
12 055 |
10 129 |
|
35 |
Lạc Chính |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
36 |
Lê Duẩn |
Địa phận quận Ba Đình |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
|
37 |
Lê Hồng Phong |
Điện Biên Phủ |
Hùng Vương |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
Hùng Vương |
Đội Cấn |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
||
38 |
La Thành |
Địa phận quận Ba Đình |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
|
39 |
Lê Trực |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 000 |
26 520 |
21 320 |
18 720 |
31 448 |
15 979 |
13 090 |
10 879 |
26 207 |
13 316 |
10 908 |
9 066 |
40 |
Linh Lang |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
41 |
Liễu Giai |
Đầu đường |
Cuối đường |
70 000 |
34 300 |
27 300 |
23 800 |
39 098 |
17 764 |
14 466 |
12 155 |
32 582 |
14 803 |
12 055 |
10 129 |
42 |
Lý Văn Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
43 |
Mạc Đĩnh Chi |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
44 |
Mai Anh Tuấn |
Địa phận quận Ba Đình |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
|
45 |
Mai Xuân Thưởng |
Địa phận quận Ba Đình |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
|
46 |
Nam Cao |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
47 |
Nam Tràng |
Đầu đường |
Cuối đường |
42 000 |
22 260 |
18 060 |
15 960 |
25 499 |
14 024 |
11 474 |
10 072 |
21 249 |
11 687 |
9 562 |
8 393 |
48 |
Ngọc Hà |
Sơn Tây |
Bộ NN và PTNN |
46 000 |
23 920 |
19 320 |
17 020 |
28 049 |
14 874 |
12 070 |
10 454 |
23 374 |
12 395 |
10 058 |
8 712 |
Qua Bộ NN và PTNN |
Hoàng Hoa Thám |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
||
49 |
Ngọc Khánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
50 |
Ngõ Châu Long |
Cửa Bắc |
Đặng Dung |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
51 |
Ngõ Hàng Bún |
Hàng Bún |
Phan Huy Ích |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
52 |
Ngõ Hàng Đậu |
Hồng Phúc |
Hàng Đậu |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
53 |
Ngõ Núi Trúc |
Núi Trúc |
Giang Văn Minh |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
54 |
Ngõ Trúc Lạc |
Phó Đức Chính |
Trúc Bạch |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
55 |
Nghĩa Dũng |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
56 |
Ngũ Xã |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
57 |
Nguyên Hồng |
Địa phận quận Ba Đình |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 099 |
12 580 |
10 369 |
9 222 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
|
58 |
Nguyễn Biểu |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
59 |
Nguyễn Công Hoan |
Đầu đường |
Cuối đường |
42 000 |
22 260 |
18 060 |
15 960 |
25 499 |
14 024 |
11 474 |
10 072 |
21 249 |
11 687 |
9 562 |
8 393 |
60 |
Nguyễn Cảnh Chân |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
61 |
Nguyễn Chí Thanh |
Địa phận quận Ba Đình |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
|
62 |
Nguyễn Khắc Hiếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
63 |
Nguyễn Khắc Nhu |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
64 |
Nguyễn Phạm Tuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
65 |
Nguyễn Thái Học |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 000 |
44 160 |
34 960 |
30 360 |
48 448 |
21 802 |
16 957 |
14 534 |
40 373 |
18 168 |
14 131 |
12 112 |
66 |
Nguyễn Thiệp |
Địa phận quận Ba Đình |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
|
67 |
Nguyễn Trường Tộ |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
68 |
Nguyễn Tri Phương |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
69 |
Nguyễn Trung Trực |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
70 |
Nguyễn Văn Ngọc |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
71 |
Núi Trúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 |
25 500 |
20 500 |
18 000 |
30 599 |
15 724 |
12 834 |
10 800 |
25 499 |
13 103 |
10 695 |
9 000 |
72 |
Phạm Hồng Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
73 |
Phạm Huy Thông |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
74 |
Phó Đức Chính |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 |
25 500 |
20 500 |
18 000 |
30 599 |
15 724 |
12 834 |
10 752 |
25 499 |
13 103 |
10 695 |
8 960 |
75 |
Phan Đình Phùng |
Địa phận quận Ba Đình |
102 000 |
48 450 |
38 250 |
33 150 |
52 697 |
23 713 |
18 444 |
15 809 |
43 914 |
19 761 |
15 370 |
13 174 |
|
76 |
Phan Huy Ích |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
77 |
Phan Kế Bính |
Đầu đường |
Cuối đường |
42 000 |
22 260 |
18 060 |
15 960 |
25 499 |
14 024 |
11 474 |
10 072 |
21 249 |
11 687 |
9 562 |
8 393 |
78 |
Phúc Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
79 |
Quan Thánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
84 000 |
40 740 |
32 340 |
28 140 |
45 048 |
20 272 |
15 724 |
13 514 |
37 540 |
16 893 |
13 103 |
11 262 |
80 |
Quần Ngựa |
Đầu đường |
Cuối đường |
42 000 |
22 260 |
18 060 |
15 960 |
25 499 |
14 024 |
11 474 |
10 072 |
21 249 |
11 687 |
9 562 |
8 393 |
81 |
Ông Ích Khiêm |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 000 |
26 520 |
21 320 |
18 720 |
31 448 |
15 979 |
13 090 |
10 879 |
26 207 |
13 316 |
10 908 |
9 066 |
82 |
Sơn Tây |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 |
25 500 |
20 500 |
18 000 |
30 599 |
15 724 |
12 834 |
10 752 |
25 499 |
13 103 |
10 695 |
8 960 |
83 |
Tôn Thất Đàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
84 |
Tôn Thất Thiệp |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 |
25 500 |
20 500 |
18 000 |
30 599 |
15 724 |
12 834 |
10 752 |
25 499 |
13 103 |
10 695 |
8 960 |
85 |
Tân Ấp |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
86 |
Thành Công |
La Thành |
Hồ Thành Công |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
Vi la Thành Công |
Láng Hạ |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
||
87 |
Thanh Bảo |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
88 |
Thanh Niên |
Địa phận quận Ba Đình |
70 000 |
34 300 |
27 300 |
23 800 |
39 098 |
17 764 |
14 466 |
12 155 |
32 582 |
14 803 |
12 055 |
10 129 |
|
89 |
Trần Huy Liệu |
Giảng Võ |
Hồ Giảng Võ |
46 000 |
23 920 |
19 320 |
17 020 |
28 049 |
14 874 |
12 070 |
10 454 |
23 374 |
12 395 |
10 058 |
8 712 |
Hồ Giảng Võ |
Kim Mã |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
||
90 |
Trần Phú |
Phùng Hưng |
Điện Biên Phủ |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
Điện Biên Phủ |
Cuối đường |
108 000 |
51 300 |
40 500 |
35 100 |
53 548 |
24 096 |
18 742 |
16 064 |
44 623 |
20 080 |
15 618 |
13 387 |
||
91 |
Trần Tế Xương |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
92 |
Trấn Vũ |
Thanh Niên |
Chợ Châu Long |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
Chợ Châu Long |
Cuối đường |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
||
93 |
Trúc Bạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
56 000 |
28 560 |
22 960 |
20 160 |
33 149 |
16 574 |
13 458 |
11 191 |
27 624 |
13 812 |
11 215 |
9 326 |
94 |
Vạn Bảo |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 000 |
23 320 |
18 920 |
16 720 |
27 198 |
14 620 |
11 814 |
10 327 |
22 665 |
12 183 |
9 845 |
8 606 |
95 |
Vạn Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
44 000 |
23 320 |
18 920 |
16 720 |
27 198 |
14 620 |
11 814 |
10 327 |
22 665 |
12 183 |
9 845 |
8 606 |
96 |
Văn Cao |
Đầu đường |
Cuối đường |
68 000 |
34 000 |
27 200 |
23 800 |
38 249 |
17 531 |
14 341 |
12 000 |
31 874 |
14 609 |
11 951 |
9 970 |
97 |
Vĩnh Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
98 |
Yên Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
99 |
Yên Phụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 000 |
26 520 |
21 320 |
18 720 |
31 448 |
15 979 |
13 090 |
10 879 |
26 207 |
13 316 |
10 908 |
9 066 |
100 |
Yên Thế |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 099 |
12 580 |
10 369 |
9 222 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường Cầu Diễn (QL32) | Cầu Diễn | Đường sắt |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
Đường sắt | Văn Tiến Dũng |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
||
Văn Tiến Dũng | Nhổn |
20 000 |
11 400 |
9 600 |
8 400 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
||
2 |
Đường QL 32 | Nhổn | Giáp Hoài Đức |
17 200 |
10 320 |
9 060 |
7 740 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
3 |
Đường An Dương Vương |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 175 |
8 479 |
7 310 |
6 503 |
10 979 |
7 066 |
6 092 |
5 419 |
|
4 |
Đường Đặng Thùy Trâm |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
24 000 |
13 680 |
11 280 |
10 080 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
|
5 |
Đường Cổ Nhuế | Đầu đường | Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
6 |
Đường Đông Ngạc | Đầu đường | Cuối đường |
18 400 |
10 856 |
9 016 |
8 096 |
10 200 |
7 182 |
6 418 |
5 508 |
8 500 |
5 985 |
5 348 |
4 590 |
7 |
Đường Đức Diễn | Đầu đường | Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 912 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
8 |
Đường Đức Thắng | Đầu đường | Cuối đường |
13 800 |
8 832 |
7 452 |
6 762 |
8 606 |
6 109 |
5 507 |
4 734 |
7 172 |
5 091 |
4 589 |
3 945 |
9 |
Đường Liên Mạc | Đầu đường | Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 912 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
10 |
Đường Phú Diễn | Đường Cầu Diễn | Ga Phú Diễn |
20 000 |
11 400 |
9 600 |
8 400 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
11 |
Đường từ Trại gà đi Học Viện cảnh sát | Sông Pheo | Đường từ Học viện cảnh sát đi đường 70 |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
6 799 |
4 692 |
3 868 |
3 400 |
5 666 |
3 910 |
3 223 |
2 833 |
12 |
Đường Phúc Diễn |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
20 000 |
11 400 |
9 600 |
8 400 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
|
13 |
Đường Tân Nhuệ | Đầu đường | Cuối đường |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
6 799 |
4 692 |
3 868 |
3 400 |
5 666 |
3 910 |
3 223 |
2 833 |
14 |
Đường Thượng Cát | Đầu đường | Cuối đường |
9 400 |
6 392 |
5 452 |
4 982 |
5 950 |
4 105 |
3 314 |
2 856 |
4 958 |
3 421 |
2 762 |
2 380 |
15 |
Đường từ Cổ Nhuế đến Học Viện CS |
Cổ Nhuế |
Học viện Cảnh sát |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 712 |
6 184 |
5 573 |
4 793 |
7 260 |
5 153 |
4 644 |
3 994 |
16 |
Đường từ Học viện CS đi đường 70 |
Học viện Cảnh sát |
Đường 70 |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
6 799 |
4 692 |
3 868 |
3 400 |
5 666 |
3 910 |
3 223 |
2 833 |
17 |
Đường Thụy Phương |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 912 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
18 |
Đường Thụy Phương – Thượng Cát |
Cống Liên Mạc |
Đường 70 xã Thượng Cát |
7 400 |
5 180 |
4 440 |
4 070 |
4 534 |
3 310 |
2 526 |
2 176 |
3 778 |
2 758 |
2 105 |
1 813 |
19 |
Đường 70 |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
13 000 |
8 320 |
7 313 |
6 370 |
7 968 |
5 578 |
5 179 |
4 432 |
6 640 |
4 648 |
4 316 |
3 693 |
|
20 |
Đường Tây Tựu |
Đầu đường |
Cuối đường |
13 000 |
8 320 |
7 313 |
6 370 |
7 968 |
5 578 |
5 179 |
4 432 |
6 640 |
4 648 |
4 316 |
3 693 |
21 |
Đường Phú Minh |
Đầu đường |
Cuối đường |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
6 799 |
4 692 |
3 868 |
3 400 |
5 666 |
3 910 |
3 223 |
2 833 |
22 |
Đường Phú Minh đi Yên Nội |
Phú Minh |
Yên Nội |
9 400 |
6 392 |
5 452 |
4 982 |
5 950 |
4 105 |
3 314 |
2 856 |
4 958 |
3 421 |
2 762 |
2 380 |
23 |
Đường từ Phạm Văn Đồng đến đường Vành khuyên |
Phạm Văn Đồng |
Đường Vành khuyên |
20 000 |
11 400 |
9 600 |
8 400 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
24 |
Đường Vành Khuyên |
Nút giao thông Nam cầu Thăng Long |
20 000 |
11 400 |
9 600 |
8 400 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
|
25 |
Đường Văn Tiến Dũng | Đầu đường | Cuối đường |
17 200 |
10 320 |
9 060 |
7 776 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
26 |
Đường Võ Quí Huân | Đầu đường | Cuối đường |
15 000 |
9 360 |
8 448 |
7 260 |
8 924 |
6 332 |
5 706 |
4 909 |
7 437 |
5 277 |
4 755 |
4 091 |
27 |
Đường vào trại gà |
Ga Phú Diễn |
Sông Pheo |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 712 |
6 184 |
5 573 |
4 793 |
7 260 |
5 153 |
4 644 |
3 994 |
28 |
Đường Xuân La – Xuân Đỉnh | Phạm Văn Đồng | Giáp quận Tây Hồ |
24 000 |
13 680 |
11 280 |
10 080 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
29 |
Đường Yên Nội | Đầu đường | Cuối đường |
9 000 |
6 120 |
5 220 |
4 770 |
5 525 |
3 868 |
3 078 |
2 652 |
4 604 |
3 223 |
2 565 |
2 210 |
30 |
Đỗ Nhuận | Đầu đường | Cuối đường |
27 000 |
15 120 |
12 420 |
11 070 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
31 |
Hoàng Công Chất | Đầu đường | Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
32 |
Hoàng Quốc Việt |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
37 000 |
19 980 |
16 280 |
14 430 |
22 949 |
13 004 |
10 710 |
9 520 |
19 124 |
10 837 |
8 925 |
7 933 |
|
33 |
Hoàng Tăng Bí | Đầu đường | Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 912 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
34 |
Hồ Tùng Mậu |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
|
35 |
Kẻ Vẽ | Đầu đường | Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 912 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
36 |
Lê Văn Hiến | Đầu đường | Cuối đường |
15 000 |
9 360 |
8 448 |
7 260 |
8 924 |
6 332 |
5 706 |
4 909 |
7 437 |
5 277 |
4 755 |
4 091 |
37 |
Nhật Tảo | Đầu đường | Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 912 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
38 |
Nguyễn Hoàng Tôn |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
24 000 |
13 680 |
11 280 |
10 080 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
|
39 |
Phạm Tuấn Tài |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 175 |
8 479 |
7 310 |
6 503 |
10 979 |
7 066 |
6 092 |
5 419 |
|
40 |
Phạm Văn Đồng |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
|
41 |
Phan Bá Vành | Hoàng Công Chất | Giáp phường Cổ Nhuế |
24 000 |
13 680 |
11 280 |
10 080 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
Địa phận phường Cổ Nhuế |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
|||
42 |
Phố Kiều Mai | Đầu đường | Cuối đường |
13 800 |
8 832 |
7 452 |
6 762 |
8 606 |
6 109 |
5 507 |
4 734 |
7 172 |
5 091 |
4 589 |
3 945 |
43 |
Phố Kỳ Vũ | Đầu đường | Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
44 |
Phố Ngọa Long | Đầu đường | Cuối đường |
13 800 |
8 832 |
7 452 |
6 762 |
8 606 |
6 109 |
5 507 |
4 734 |
7 172 |
5 091 |
4 589 |
3 945 |
45 |
Phố Phú Kiều | Đầu đường | Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
46 |
Phố Văn Trì | Đầu đường | Cuối đường |
13 800 |
8 832 |
7 452 |
6 762 |
8 606 |
6 109 |
5 507 |
4 734 |
7 172 |
5 091 |
4 589 |
3 945 |
47 |
Phố Viên | Đầu đường | Cuối đường |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
6 799 |
4 692 |
3 868 |
3 400 |
5 666 |
3 910 |
3 223 |
2 833 |
48 |
Tân Phong | Đầu đường | Cuối đường |
9 400 |
6 392 |
5 452 |
4 982 |
5 950 |
4 105 |
3 314 |
2 856 |
4 958 |
3 421 |
2 762 |
2 380 |
49 |
Tân Xuân | Đầu đường | Cuối đường |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
50 |
Trần Cung |
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Cầu Giấy |
Địa phận quận Cầu Giấy |
48 000 |
24 960 |
20 160 |
17 760 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
|
2 |
Chùa Hà |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
3 |
Dịch Vọng |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
4 |
Dịch Vọng Hậu |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 000 |
15 120 |
12 420 |
11 070 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
5 |
Doãn Kế Thiện |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
17 424 |
10 412 |
8 755 |
7 862 |
14 520 |
8 677 |
7 296 |
6 552 |
6 |
Duy Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
7 |
Dương Đình Nghệ |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
8 |
Dương Quảng Hàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
9 |
Lê Đức Thọ kéo dài |
Hồ Tùng Mậu |
Hết địa phận quận Cầu Giấy |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
10 |
Đặng Thùy Trâm |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
11 |
Đỗ Quang |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
12 |
Đông Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
17 424 |
10 412 |
8 755 |
7 862 |
14 520 |
8 677 |
7 296 |
6 552 |
13 |
Đường nối từ Trung Hòa qua khu đô thị Yên Hòa |
Trung Hòa |
Yên Hòa |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
14 |
Hồ Tùng Mậu |
Địa phận quận Cầu Giấy |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
|
15 |
Hoa Bằng |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
16 |
Hoàng Đạo Thúy |
Địa phận quận Cầu Giấy |
37 000 |
19 980 |
16 280 |
14 430 |
22 949 |
13 004 |
10 710 |
9 520 |
19 124 |
10 837 |
8 925 |
7 933 |
|
17 |
Hoàng Minh Giám |
Địa phận quận Cầu Giấy |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
|
18 |
Hoàng Ngân |
Địa phận quận Cầu Giấy |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
|
19 |
Hoàng Quốc Việt |
Địa phận quận Cầu Giấy |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
|
20 |
Hoàng Sâm |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
17 424 |
10 412 |
8 755 |
7 862 |
14 520 |
8 677 |
7 296 |
6 552 |
21 |
Khuất Duy Tiến |
Địa phận quận Cầu Giấy |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
|
22 |
Lạc Long Quân |
Đoạn địa phận quận Cầu Giấy |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 099 |
12 580 |
10 369 |
9 222 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
|
23 |
Lê Đức Thọ |
Đoạn địa phận quận Cầu Giấy |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
|
24 |
Lê Văn Lương |
Địa phận quận Cầu Giấy |
46 000 |
23 920 |
19 320 |
17 020 |
28 049 |
14 874 |
12 070 |
10 454 |
23 374 |
12 395 |
10 058 |
8 712 |
|
25 |
Mai Dịch |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
26 |
Nghĩa Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
27 |
Nguyễn Chánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
28 |
Nguyễn Đình Hoàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
29 |
Nguyễn Thị Định |
Địa phận quận Cầu Giấy |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
|
30 |
Nguyễn Khang |
Đường mới Chạy dọc sông Tô Lịch |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
17 424 |
10 412 |
8 755 |
7 862 |
14 520 |
8 677 |
7 296 |
6 552 |
|
Đường cũ qua khu dân cư |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
|||
31 |
Nguyễn Thị Thập |
Địa phận quận Cầu Giấy |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
|
32 |
Nguyễn Khả Trạc |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
33 |
Nguyễn Khánh Toàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 099 |
12 580 |
10 369 |
9 222 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
34 |
Nguyễn Ngọc Vũ |
Địa phận quận Cầu Giấy |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
|
35 |
Nguyễn Phong Sắc |
Hoàng Quốc Việt |
Xuân Thủy |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
36 |
Nguyễn Văn Huyên |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
37 |
Phạm Hùng |
Địa phận quận Cầu Giấy |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
|
38 |
Phạm Văn Đồng |
Địa phận quận Cầu Giấy |
37 000 |
19 980 |
16 280 |
14 430 |
22 949 |
13 004 |
10 710 |
9 520 |
19 124 |
10 837 |
8 925 |
7 933 |
|
39 |
Phạm Thận Duật |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
40 |
Phạm Tuấn Tài |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
41 |
Phan Văn Trường |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
42 |
Phùng Chí Kiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
17 424 |
10 412 |
8 755 |
7 862 |
14 520 |
8 677 |
7 296 |
6 552 |
43 |
Quan Hoa |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
44 |
Quan Nhân |
Địa phận quận Cầu Giấy |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
|
45 |
Thành Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
46 |
Tô Hiệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
47 |
Tôn Thất Thuyết |
Phạm Hùng |
Ngã tư Khu ĐTM Cầu Giấy |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
48 |
Trần Bình |
Hồ Tùng Mậu |
Chợ Tạm |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
49 |
Trần Kim Xuyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
17 424 |
10 412 |
8 755 |
7 862 |
14 520 |
8 677 |
7 296 |
6 552 |
50 |
Trần Tử Bình |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
51 |
Trần Cung (đoạn đường 69 cũ) |
Địa phận quận Cầu Giấy |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
|
52 |
Trần Đăng Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 099 |
12 580 |
10 369 |
9 222 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
53 |
Trần Duy Hưng |
Đầu đường |
Cuối đường |
48 000 |
24 960 |
20 160 |
17 760 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
54 |
Trần Quốc Hoàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
55 |
Trần Quý Kiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
56 |
Trần Thái Tông |
Ngã tư Xuân Thủy |
Tôn Thất Thuyết |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
57 |
Trần Vỹ |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
58 |
Trung Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
17 424 |
10 412 |
8 755 |
7 862 |
14 520 |
8 677 |
7 296 |
6 552 |
59 |
Trung Kính |
Đầu đường |
Vũ Phạm Hàm |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
Vũ Phạm Hàm |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
||
50 |
Vũ Phạm Hàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
51 |
XuânThủy |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
52 |
Yên Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
3 |
Đường nối từ Xuân Thủy đến Phạm Hùng (Ngõ 165) |
Xuân Thủy |
Phạm Hùng |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
An Trạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
2 |
Bích Câu |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
3 |
Cát Linh |
Đầu đường |
Cuối đường |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
4 |
Chùa Bộc |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
5 |
Chùa Láng |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
6 |
Cầu Mới |
Số 111 đường Láng |
Đầu Cầu Mới |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
7 |
Cầu Giấy |
Địa phận quận Đống Đa |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
|
8 |
Đông Các |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
9 |
Đông Tác |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
10 |
Đặng Văn Ngữ |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
11 |
Đào Duy Anh |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
12 |
Đặng Tiến Đông |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
13 |
Đặng Trần Côn |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
14 |
Đường Đê La Thành |
Kim Hoa |
Ô Chợ Dừa |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
15 |
Đường Hòa Nam mới |
Hào Nam |
Cát Linh |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
16 |
Đoàn Thị Điểm |
Đầu đường |
Cuối đường |
42 000 |
22 260 |
18 060 |
15 960 |
25 499 |
14 024 |
11 474 |
10 072 |
21 249 |
11 687 |
9 562 |
8 393 |
17 |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Địa phận quận Đống Đa |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
|
Giải Phóng (đi qua đường tàu) |
Địa phận quận Đống Đa |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
||
18 |
Giảng Võ |
Cát Linh |
Láng Hạ |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
Nguyễn Thái Học |
Cát Linh |
46 000 |
23 920 |
19 320 |
17 020 |
28 049 |
14 874 |
12 070 |
10 454 |
23 374 |
12 395 |
10 058 |
8 712 |
||
19 |
Hàng Cháo |
Địa phận quận Đống Đa |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
|
20 |
Hào Nam |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
21 |
Hồ Đắc Di |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
22 |
Hồ Giám |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
23 |
Hoàng Cầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
24 |
Hoàng Ngọc Phách |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
25 |
Hoàng Tích Trí |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
26 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Đầu đường |
Cuối đường |
56 000 |
28 560 |
22 960 |
20 160 |
33 149 |
16 574 |
13 458 |
11 191 |
27 624 |
13 812 |
11 215 |
9 326 |
27 |
Khâm Thiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
28 |
Khương Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
29 |
Kim Hoa |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
30 |
Mai Anh Tuấn |
Địa phận quận Đống Đa |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
|
31 |
Láng |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
32 |
Láng Hạ |
Địa phận quận Đống Đa |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
|
33 |
Lương Đình Của |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
34 |
Lê Duẩn (không có đường tàu) |
Địa phận quận Đống Đa |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
|
Lê Duẩn (đi qua đường tàu) |
Địa phận quận Đống Đa |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
||
35 |
La Thành |
Ô Chợ Dừa |
Hết địa phận quận Đống Đa |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
36 |
Lý Văn Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
37 |
Nam Đồng |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
38 |
Ngõ Thông Phong |
Tôn Đức Thắng |
KS Sao Mai |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
39 |
Ngõ Hàng Bột |
Đầu đường |
Cuối đường |
42 000 |
22 260 |
18 060 |
15 960 |
25 499 |
14 024 |
11 474 |
10 072 |
21 249 |
11 687 |
9 562 |
8 393 |
40 |
Ngô Sỹ Liên |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
41 |
Ngô Tất Tố |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
42 |
Nguyên Hồng |
Địa phận quận Đống Đa |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
|
43 |
Nguyễn Chí Thanh |
Địa phận quận Đống Đa |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
|
44 |
Nguyễn Khuyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
45 |
Nguyễn Lương Bằng |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
46 |
Nguyễn Như Đổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
42 000 |
22 260 |
18 060 |
15 960 |
25 499 |
14 024 |
11 474 |
10 072 |
21 249 |
11 687 |
9 562 |
8 393 |
47 |
Nguyễn Phúc Lai |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
48 |
Nguyễn Thái Học |
Địa phận quận Đống Đa |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
|
49 |
Nguyễn Trãi |
Địa phận quận Đống Đa |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
|
50 |
Pháo Đài Láng |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
51 |
Ô Chợ Dừa |
Đầu đường |
Cuối đường |
56 000 |
28 560 |
22 960 |
20 160 |
33 149 |
16 574 |
13 458 |
11 191 |
27 624 |
13 812 |
11 215 |
9 326 |
52 |
Phương Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
53 |
Phạm Ngọc Thạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 000 |
26 520 |
21 320 |
18 720 |
31 448 |
15 979 |
13 090 |
10 879 |
26 207 |
13 316 |
10 908 |
9 066 |
54 |
Phổ Giác |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
55 |
Phan Phù Tiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
56 |
Phan Văn Trị |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
57 |
Quốc Tử Giám |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
58 |
Tôn Đức Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
59 |
Tôn Thất Tùng |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 099 |
12 580 |
10 369 |
9 222 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
60 |
Tây Sơn |
Nguyễn Lương Bằng |
Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc |
56 000 |
28 560 |
22 960 |
20 160 |
33 149 |
16 574 |
13 458 |
11 191 |
27 624 |
13 812 |
11 215 |
9 326 |
Ngã 3 Thái Hà-Chùa Bộc |
Ngã Tư Sở |
46 000 |
23 920 |
19 320 |
17 020 |
28 049 |
14 874 |
12 070 |
10 454 |
23 374 |
12 395 |
10 058 |
8 712 |
||
61 |
Thái Hà |
Tây Sơn |
Láng Hạ |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
62 |
Thái Thịnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
63 |
Trần Quang Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
64 |
Trần Quý Cáp |
Nguyễn Khuyến |
Nguyễn Như Đổ |
46 000 |
23 920 |
19 320 |
17 020 |
28 049 |
14 874 |
12 070 |
10 454 |
23 374 |
12 395 |
10 058 |
8 712 |
Nguyễn Như Đổ |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
||
65 |
Trần Hữu Tước |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
66 |
Trường Chinh |
Ngã Tư Sở |
Ngã 3 Tôn Thất Tùng |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
Ngã 3 Tôn Thất Tùng |
Đại La |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
||
67 |
Trịnh Hoài Đức |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
68 |
Trung Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
69 |
Trúc Khê |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
70 |
Xã Đàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
71 |
Văn Miếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
56 000 |
28 560 |
22 960 |
20 160 |
33 149 |
16 574 |
13 458 |
11 191 |
27 624 |
13 812 |
11 215 |
9 326 |
72 |
Vọng |
Địa phận quận Đống Đa |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 099 |
12 580 |
10 369 |
9 222 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
|
73 |
Võ Văn Dũng |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
74 |
Vũ Ngọc Phan |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
75 |
Vũ Thạnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
76 |
Vĩnh Hồ |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
77 |
Y Miếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
78 |
Yên Lãng |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
79 |
Yên Thế (Phố) |
Địa phận quận Đống Đa |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
|
80 |
Đường Ven hồ Ba Mẫu |
Từ đường Giải Phóng |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn Đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Bà Triệu |
Nguyễn Du |
Thái Phiên |
82 000 |
39 770 |
31 570 |
27 470 |
44 197 |
19 889 |
15 469 |
13 259 |
36 831 |
16 574 |
12 891 |
11 049 |
Thái Phiên |
Đại Cồ Việt |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
||
2 |
Bạch Đằng |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
14 024 |
8 882 |
7 607 |
6 800 |
11 687 |
7 402 |
6 339 |
5 667 |
|
3 |
Bạch Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
4 |
Bùi Ngọc Dương |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
5 |
Bùi Thị Xuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
6 |
Cao Đạt |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
7 |
Cảm Hội (334) |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
8 |
Chùa Vua |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
9 |
Đại Cồ Việt |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 |
25 500 |
20 500 |
18 000 |
30 599 |
15 724 |
12 834 |
10 752 |
25 499 |
13 103 |
10 695 |
8 960 |
10 |
Đại La |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
|
11 |
Đồng Nhân |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
12 |
Đỗ Hạnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
50 000 |
25 500 |
20 500 |
18 000 |
30 599 |
15 724 |
12 834 |
10 752 |
25 499 |
13 103 |
10 695 |
8 960 |
13 |
Đỗ Ngọc Du |
Đầu đường |
Cuối đường |
42 000 |
22 260 |
18 060 |
15 960 |
25 499 |
14 024 |
11 474 |
10 072 |
21 249 |
11 687 |
9 562 |
8 393 |
14 |
Đội Cung |
Đầu đường |
Cuối đường |
42 000 |
22 260 |
18 060 |
15 960 |
25 499 |
14 024 |
11 474 |
10 072 |
21 249 |
11 687 |
9 562 |
8 393 |
15 |
Đống Mác (335) |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
16 |
Đoàn Trần Nghiệp |
Đầu đường |
Cuối đường |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
17 |
Đê Tô Hoàng |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
18 |
Giải Phóng |
Đại Cồ Việt |
Phố Vọng |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
19 |
Hương Viên |
Đầu đường |
Cuối đường |
42 000 |
22 260 |
18 060 |
15 960 |
25 499 |
14 024 |
11 474 |
10 072 |
21 249 |
11 687 |
9 562 |
8 393 |
20 |
Hàn Thuyên |
Đầu đường |
Cuối đường |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
21 |
Hàng Chuối |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
22 |
Hồ Xuân Hương |
Đầu đường |
Cuối đường |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
23 |
Hồng Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
24 |
Hòa Mã |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
25 |
Hoa Lư |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
26 |
Hoàng Mai |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
14 024 |
8 882 |
7 607 |
6 800 |
11 687 |
7 402 |
6 339 |
5 667 |
|
27 |
Kim Ngưu |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 099 |
12 580 |
10 369 |
9 222 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
28 |
Lương Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
29 |
Lãng Yên |
Lương Yên |
Đê Nguyễn Khoái |
27 000 |
15 120 |
12 420 |
11 070 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
Đê Nguyễn Khoái |
Cuối đường |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
14 024 |
8 882 |
7 607 |
6 800 |
11 687 |
7 402 |
6 339 |
5 667 |
||
30 |
Lạc Trung |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
31 |
Lê Đại Hành |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
32 |
Lê Duẩn |
Nguyễn Du |
Trần Nhân Tông |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
Trần Nhân Tông |
Đại Cồ Việt |
62 000 |
31 000 |
24 800 |
21 700 |
35 698 |
16 999 |
13 939 |
11 602 |
29 748 |
14 166 |
11 616 |
9 668 |
||
33 |
Lê Gia Định (336 cũ) |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
34 |
Lê Ngọc Hân |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
35 |
Lê Quý Đôn |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
23 920 |
19 320 |
17 020 |
28 049 |
14 874 |
12 070 |
10 454 |
23 374 |
12 395 |
10 058 |
8 712 |
36 |
Lê Thanh Nghị |
Đầu đường |
Cuối đường |
56 000 |
28 560 |
22 960 |
20 160 |
33 149 |
16 574 |
13 458 |
11 191 |
27 624 |
13 812 |
11 215 |
9 326 |
37 |
Lê Văn Hưu |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
|
38 |
Liên Trì |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
|
39 |
Lò Đúc |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Công Trứ |
62 000 |
31 000 |
24 800 |
21 700 |
35 698 |
16 999 |
13 939 |
11 602 |
29 748 |
14 166 |
11 616 |
9 668 |
Nguyễn Công Trứ |
Trần Khát Chân |
50 000 |
25 500 |
20 500 |
18 000 |
30 599 |
15 724 |
12 834 |
10 752 |
25 499 |
13 103 |
10 695 |
8 960 |
||
40 |
Mạc Thị Bưởi |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 000 |
15 120 |
12 420 |
11 070 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
41 |
Mai Hắc Đế |
Đầu đường |
Cuối đường |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
42 |
Minh Khai |
Chợ Mơ |
Kim Ngưu |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
Kim Ngưu |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
||
43 |
Ngô Thì Nhậm |
Lê Văn Hưu |
Cuối đường |
76 000 |
37 240 |
29 640 |
25 840 |
41 648 |
18 847 |
14 789 |
12 665 |
34 707 |
15 706 |
12 324 |
10 554 |
44 |
Ngõ Bà Triệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
45 |
Ngõ Huế |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 000 |
26 520 |
21 320 |
18 720 |
31 448 |
15 979 |
13 090 |
10 879 |
26 207 |
13 316 |
10 908 |
9 066 |
46 |
Nguyễn Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
47 |
Nguyễn An Ninh |
Địa bàn quận Hai Bà Trưng |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
|
48 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
49 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đầu đường |
Cuối đường |
56 000 |
28 560 |
22 960 |
20 160 |
33 149 |
16 574 |
13 458 |
11 191 |
27 624 |
13 812 |
11 215 |
9 326 |
50 |
Nguyễn Công Trứ |
Phố Huế |
Lò Đúc |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
Lò Đúc |
Trần Thánh Tông |
52 000 |
26 520 |
21 320 |
18 720 |
31 448 |
15 979 |
13 090 |
10 879 |
26 207 |
13 316 |
10 908 |
9 066 |
||
51 |
Nguyễn Cao |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
52 |
Nguyễn Du |
Phố Huế |
Quang Trung |
76 000 |
37 240 |
29 640 |
25 840 |
41 648 |
18 847 |
14 789 |
12 665 |
34 707 |
15 706 |
12 324 |
10 554 |
Quang Trung |
Trần Bình Trọng |
92 000 |
44 160 |
34 960 |
30 360 |
48 448 |
21 802 |
16 957 |
14 534 |
40 373 |
18 168 |
14 131 |
12 112 |
||
Trần Bình Trọng |
Cuối đường |
76 000 |
37 240 |
29 640 |
25 840 |
41 648 |
18 847 |
14 789 |
12 665 |
34 707 |
15 706 |
12 324 |
10 554 |
||
53 |
Nguyễn Huy Tự |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
23 920 |
19 320 |
17 020 |
28 049 |
14 874 |
12 070 |
10 454 |
23 374 |
12 395 |
10 058 |
8 712 |
54 |
Nguyễn Khoái (bên trong đê) |
Đầu đường |
Hết địa phận quận Hai Bà Trưng |
24 000 |
13 680 |
11 280 |
10 080 |
14 449 |
9 095 |
7 734 |
6 970 |
12 041 |
7 579 |
6 445 |
5 808 |
Nguyễn Khoái (ngoài đê) |
Đầu đường |
Hết địa phận quận Hai Bà Trưng |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
|
55 |
Đường gom chân đê Nguyễn Khoái |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
14 024 |
8 882 |
7 607 |
6 800 |
11 687 |
7 402 |
6 339 |
5 667 |
|
56 |
Đường từ Minh Khai đến chân cầu Vĩnh Tuy |
Minh Khai |
Cầu Vĩnh Tuy |
27 000 |
15 120 |
12 420 |
11 070 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
57 |
Nguyễn Quyền |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 000 |
26 520 |
21 320 |
18 720 |
31 448 |
15 979 |
13 090 |
10 879 |
26 207 |
13 316 |
10 908 |
9 066 |
58 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
70 000 |
34 300 |
27 300 |
23 800 |
39 098 |
17 764 |
14 466 |
12 155 |
32 582 |
14 803 |
12 055 |
10 129 |
59 |
Nguyễn Trung Ngạn |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
60 |
Phạm Đình Hổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 000 |
26 520 |
21 320 |
18 720 |
31 448 |
15 979 |
13 090 |
10 879 |
26 207 |
13 316 |
10 908 |
9 066 |
61 |
Phố 8/3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
62 |
Phố Huế |
Nguyễn Du |
Nguyễn Công Trứ |
92 000 |
44 160 |
34 960 |
30 360 |
48 448 |
21 802 |
16 957 |
14 534 |
40 373 |
18 168 |
14 131 |
12 112 |
Nguyễn Công Trứ |
Đại Cồ Việt |
76 000 |
37 240 |
29 640 |
25 840 |
41 648 |
18 847 |
14 789 |
12 665 |
34 707 |
15 706 |
12 324 |
10 554 |
||
63 |
Phù Đổng Thiên Vương |
Đầu đường |
Cuối đường |
56 000 |
28 560 |
22 960 |
20 160 |
33 149 |
16 574 |
13 458 |
11 191 |
27 624 |
13 812 |
11 215 |
9 326 |
64 |
Phùng Khắc Khoan |
Đầu đường |
Cuối đường |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
65 |
Quang Trung |
Giáp quận Hoàn Kiếm |
Trần Nhân Tông |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
66 |
Quỳnh Lôi |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
67 |
Quỳnh Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
68 |
Tam Trinh |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
|
69 |
Tăng Bạt Hổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 000 |
26 520 |
21 320 |
18 720 |
31 448 |
15 979 |
13 090 |
10 879 |
26 207 |
13 316 |
10 908 |
9 066 |
70 |
Tô Hiến Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
71 |
Tây Kết |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
14 874 |
9 307 |
7 862 |
7 098 |
12 395 |
7 756 |
6 552 |
5 915 |
72 |
Tạ Quang Bửu |
Bạch Mai |
Đại Cồ Việt |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
73 |
Thái Phiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
74 |
Thọ Lão |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
75 |
Thanh Nhàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 099 |
12 580 |
10 369 |
9 222 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
76 |
Thi Sách |
Đầu đường |
Cuối đường |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
77 |
Thiền Quang |
Đầu đường |
Cuối đường |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
78 |
Thể Giao |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
79 |
Thịnh Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
80 |
Tương Mai |
Địa bàn quận Hai Bà Trưng |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
|
81 |
Trần Hưng Đạo |
Địa bàn quận Hai Bà Trưng |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
|
82 |
Trần Bình Trọng |
Địa bàn quận Hai Bà Trưng |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
|
83 |
Trần Cao Vân |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
84 |
Trần Khánh Dư |
Trần Hưng Đạo |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
85 |
Trần Khát Chân |
Phố Huế |
Lò Đúc |
50 000 |
25 500 |
20 500 |
18 000 |
30 599 |
15 724 |
12 834 |
10 752 |
25 499 |
13 103 |
10 695 |
8 960 |
Lò Đúc |
Nguyễn Khoái |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
||
86 |
Trần Nhân Tông |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
87 |
Trần Thánh Tông |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
88 |
Trần Đại Nghĩa |
Đầu đường |
Cuối đường |
52 000 |
26 520 |
21 320 |
18 720 |
31 448 |
15 979 |
13 090 |
10 879 |
26 207 |
13 316 |
10 908 |
9 066 |
89 |
Trương Định |
Bạch Mai |
Hết địa phận quận Hai Bà Trưng |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
90 |
Trương Hán Siêu |
Địa bàn quận Hai Bà Trưng |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
|
91 |
Trần Xuân Soạn |
Đầu đường |
Cuối đường |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
92 |
Triệu Việt Vương |
Đầu đường |
Cuối đường |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
93 |
Tuệ Tĩnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
70 000 |
34 300 |
27 300 |
23 800 |
39 098 |
17 764 |
14 466 |
12 155 |
32 582 |
14 803 |
12 055 |
10 129 |
94 |
Vân Đồn |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
14 874 |
9 307 |
7 862 |
7 098 |
12 395 |
7 756 |
6 552 |
5 915 |
95 |
Vân Hồ 1, 2, 3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
96 |
Vạn Kiếp |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
14 874 |
9 307 |
7 862 |
7 098 |
12 395 |
7 756 |
6 552 |
5 915 |
97 |
Võ Thị Sáu |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
98 |
Vọng |
Đại học KTQD |
Đường G.Phóng |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 099 |
12 580 |
10 369 |
9 222 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
99 |
Vũ Lợi |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
100 |
Vĩnh Tuy |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
101 |
Y éc xanh |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
102 |
Yên Bái 1 |
Đầu đường |
Cuối đường |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
103 |
Yên Bái 2 |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
104 |
Yên Lạc |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
15 512 |
9 583 |
8 053 |
7 289 |
12 927 |
7 986 |
6 711 |
6 074 |
105 |
Yết Kiêu |
Nguyễn Du |
Nguyễn Thượng Hiền |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
An Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 600 |
10 974 |
9 114 |
8 184 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
2 |
Ao Sen |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 600 |
10 974 |
9 114 |
8 184 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
3 |
Ba La |
Quốc lộ 6A |
Đầu Công ty Giống cây trồng |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
4 |
Bà Triệu |
Quang Trung |
Đường Tô Hiệu |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
Đường Tô Hiệu |
Công ty sách TB trường học |
17 200 |
10 320 |
8 600 |
7 740 |
10 200 |
7 088 |
6 120 |
5 508 |
8 500 |
5 907 |
5 100 |
4 590 |
||
5 |
Bạch Thái Bưởi |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
6 |
Bế Văn Đàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
7 |
Bùi Bằng Đoàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
8 |
Cao Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
9 |
Cầu Am |
Cầu Am |
Điểm bưu điện văn hóa phường Vạn Phúc |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
10 |
Chiến Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
11 |
Chu Văn An |
Bưu điện Hà Đông |
Cầu Am |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
12 |
Đại An |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 600 |
10 974 |
9 114 |
8 184 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
13 |
Đinh Tiên Hoàng |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
14 |
Đường Biên Giang |
Cầu Mai Lĩnh |
Hết địa phận quận Hà Đông |
10 200 |
6 834 |
5 814 |
5 304 |
6 374 |
4 398 |
3 443 |
3 060 |
5 312 |
3 665 |
2 869 |
2 550 |
15 |
Đường qua khu Hà Trì I |
Công ty sách TB trường học |
Công ty Giầy Yên Thủy |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
16 |
Đường Đa Sĩ |
Công ty Giày Yên Thủy |
Lê Trọng Tấn |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
17 |
Đường qua làng Mậu Lương |
Đường Lê Trọng Tấn |
Hết địa phận quận Hà Đông |
9 600 |
6 528 |
5 568 |
5 088 |
6 120 |
4 453 |
4 039 |
3 488 |
5 100 |
3 711 |
3 366 |
2 907 |
18 |
Đường 72 |
Địa phận quận Hà Đông |
10 200 |
6 834 |
5 814 |
5 304 |
6 374 |
4 398 |
3 443 |
3 060 |
5 312 |
3 665 |
2 869 |
2 550 |
|
19 |
Đường Tố Hữu |
Giáp địa phận huyện Từ Liêm |
Đường Vạn Phúc |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
20 |
Đường vào UBND phường Dương Nội |
Đường 72 |
UBND phường Dương Nội |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
5 100 |
3 518 |
2 754 |
2 448 |
4 250 |
2 932 |
2 295 |
2 040 |
UBND phường Dương Nội qua khu dân cư Ỷ La |
Cầu sắt Kênh La Khê |
7 200 |
5 040 |
4 320 |
3 960 |
4 452 |
3 072 |
2 404 |
2 137 |
3 710 |
2 560 |
2 004 |
1 781 |
||
Cầu sắt Kênh La Khê |
Lê Trọng Tân |
9 000 |
6 120 |
5 220 |
4 770 |
5 525 |
3 868 |
3 078 |
2 652 |
4 604 |
3 223 |
2 565 |
2 210 |
||
21 |
Hoàng Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
22 |
Hoàng Hoa Thám |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
23 |
Hoàng Văn Thụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
17 200 |
10 320 |
8 600 |
7 740 |
10 200 |
7 088 |
6 120 |
5 508 |
8 500 |
5 907 |
5 100 |
4 590 |
24 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
25 |
Lê Lai |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
26 |
Lê Lợi |
Quang Trung |
Đường Tô Hiệu |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
Đường Tô Hiệu |
Công ty Sông Công |
18 600 |
10 974 |
9 114 |
8 184 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
||
27 |
Lê Hồng phong |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
28 |
Lê Quý Đôn |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
29 |
Lê Văn Lương |
Đường Vạn Phúc |
Đường Lê Trọng Tấn |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
Đường Lê Trọng Tấn |
Cuối đường (Phường Yên Nghĩa) |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
||
30 |
Lê Trọng Tấn |
Giáp Hoài Đức |
Lê Văn Lương |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
Lê Văn Lương |
Quang Trung |
17 200 |
10 320 |
8 600 |
7 740 |
10 200 |
7 088 |
6 120 |
5 508 |
8 500 |
5 907 |
5 100 |
4 590 |
||
Quang Trung |
Phùng Hưng |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
||
31 |
Lương Văn Can |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
32 |
Lương Ngọc Quyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
33 |
Lý Thường Kiệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
34 |
Lý Tự Trọng |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
35 |
Phố Lụa |
Đầu phố |
Cuối phố |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
36 |
Minh Khai |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
37 |
Đường 19/5 |
Cầu Đen |
Nguyễn Khuyến |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
38 |
Ngô Gia Khảm |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
39 |
Ngô Thì Nhậm |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 600 |
10 974 |
9 114 |
8 184 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
40 |
Ngô Thì Sỹ |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
41 |
Ngô Quyền |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
42 |
Ngô Gia Tự |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
43 |
Nhuệ Giang |
Cầu Trắng |
Cầu Đen |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
Cầu Đen |
Cuối đường |
17 200 |
10 320 |
8 600 |
7 740 |
10 200 |
7 088 |
6 120 |
5 508 |
8 500 |
5 907 |
5 100 |
4 590 |
||
44 |
Nguyễn Thái Học |
Đầu đường |
Cuối đường |
17 200 |
10 320 |
8 600 |
7 740 |
10 200 |
7 088 |
6 120 |
5 508 |
8 500 |
5 907 |
5 100 |
4 590 |
45 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
46 |
Nguyễn Văn Lộc |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
47 |
Nguyễn Khuyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
48 |
Nguyễn Trãi |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 600 |
10 974 |
9 114 |
8 184 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
49 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Trần Phú |
Ngã ba đầu xóm lẻ Mỗ Lao |
18 600 |
10 974 |
9 114 |
8 184 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
50 |
Nguyễn Công Trứ |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
51 |
Nguyễn Trực |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
52 |
Nguyễn Viết Xuân |
Quang Trung |
Bế Văn Đàn |
18 600 |
10 974 |
9 114 |
8 184 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
Bế Văn Đàn |
Ngô Thì Nhậm |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
||
53 |
Phan Bội Châu |
Đầu đường |
Đầu đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
54 |
Phan Huy Chú |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
55 |
Phan Đình Giót |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
56 |
Phan Đình Phùng |
Đầu đường |
Cuối đường |
17 200 |
10 320 |
8 600 |
7 740 |
10 200 |
7 088 |
6 120 |
5 508 |
8 500 |
5 907 |
5 100 |
4 590 |
57 |
Phan Chu Trinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
58 |
Phùng Hưng |
Cầu Trắng |
Hết Viện bỏng Quốc gia |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
Giáp Viện Bỏng QG |
Hết địa phận quận Hà Đông |
17 200 |
10 320 |
8 600 |
7 740 |
10 200 |
7 088 |
6 120 |
5 508 |
8 500 |
5 907 |
5 100 |
4 590 |
||
59 |
Quang Trung |
Cầu Trắng |
Ngô Thì Nhậm |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
Ngô Thì Nhậm |
Lê Trọng Tấn |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
||
Lê Trọng Tấn |
Đường sắt |
18 600 |
10 974 |
9 114 |
8 184 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
||
60 |
Quốc lộ 6A |
Đường sắt |
Cầu Mai Lĩnh |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
61 |
Tân Xa |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
62 |
Trần Phú |
Nguyễn Trãi |
Cầu Trắng |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
63 |
Trần Hưng Đạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 600 |
10 974 |
9 114 |
8 184 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
64 |
Trưng Trắc |
Đầu đường |
Cuối đường |
17 200 |
10 320 |
8 600 |
7 740 |
10 200 |
7 088 |
6 120 |
5 508 |
8 500 |
5 907 |
5 100 |
4 590 |
65 |
Trưng Nhị |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
66 |
Trương Công Định |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
67 |
Tô Hiệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
68 |
Trần Đăng Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
69 |
Tiểu công nghệ |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 000 |
8 820 |
7 420 |
6 720 |
8 268 |
5 868 |
5 292 |
4 548 |
6 890 |
4 890 |
4 410 |
3 790 |
70 |
Trần Nhật Duật |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
71 |
Tây Sơn |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
72 |
Trần Văn Chuông |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
73 |
Thành Công |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
74 |
Tô Hiến Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
75 |
Tản Đà |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
76 |
Thanh Bình |
Đầu đường |
Cuối đường |
18 600 |
10 974 |
9 114 |
8 184 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
77 |
Vạn Phúc |
Cầu Am |
Lê Văn Lương |
16 800 |
10 248 |
8 568 |
7 728 |
9 960 |
7 044 |
6 096 |
5 496 |
8 300 |
5 870 |
5 080 |
4 580 |
Lê Văn Lương |
Hết địa phận Hà Đông |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
||
78 |
Văn La |
Quang Trung |
Cổng làng Văn La |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
79 |
Văn Phú |
Quang Trung |
Đầu làng cổ nơi có nhà lưu niệm Bác Hồ |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
80 |
Văn Quán |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
81 |
Văn Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
82 |
Xa La |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
83 |
Xốm |
Công ty Giống cây trồng |
Cạnh lối rẽ vào làng Trinh Lương, phường Phú Lương |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
84 |
Yên Bình |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
85 |
Yên Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
86 |
Yết Kiêu |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Ấu Triệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
2 |
Bát Đàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
3 |
Bát Sứ |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
4 |
Bà Triệu |
Hàng Khay |
Trần Hưng Đạo |
112 000 |
52 640 |
41 440 |
35 840 |
55 247 |
24 862 |
19 337 |
16 574 |
46 039 |
20 718 |
16 114 |
13 812 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Du |
92 000 |
44 160 |
34 960 |
30 360 |
48 448 |
21 802 |
16 957 |
14 534 |
40 373 |
18 168 |
14 131 |
12 112 |
||
5 |
Bảo Khánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 000 |
44 160 |
34 960 |
30 360 |
48 448 |
21 802 |
16 957 |
14 534 |
40 373 |
18 168 |
14 131 |
12 112 |
6 |
Bảo Linh |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
7 |
Bạch Đằng |
Hàm Tử Quan |
Vạn Kiếp |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
8 |
Cổ Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
9 |
Cổng Đục |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
10 |
Cao Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 000 |
37 240 |
29 640 |
25 840 |
41 648 |
18 847 |
14 789 |
12 665 |
34 707 |
15 706 |
12 324 |
10 554 |
11 |
Cầu Đông |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
12 |
Cầu Đất |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
13 |
Cầu Gỗ |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 000 |
48 450 |
38 250 |
33 150 |
52 697 |
23 713 |
18 444 |
15 809 |
43 914 |
19 761 |
15 370 |
13 174 |
14 |
Cấm Chỉ |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
15 |
Chân Cầm |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
16 |
Chương Dương Độ |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
17 |
Chả Cá |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 000 |
44 160 |
34 960 |
30 360 |
48 448 |
21 802 |
16 957 |
14 534 |
40 373 |
18 168 |
14 131 |
12 112 |
18 |
Chợ Gạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
19 |
Cửa Đông |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
20 |
Cửa Nam |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 000 |
44 160 |
34 960 |
30 360 |
48 448 |
21 802 |
16 957 |
14 534 |
40 373 |
18 168 |
14 131 |
12 112 |
21 |
Dã Tượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
22 |
Đình Ngang |
Đầu đường |
Cuối đường |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
23 |
Đào Duy Từ |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
24 |
Đặng Thái Thân |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
25 |
Đông Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
26 |
Đồng Xuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
112 000 |
52 640 |
41 440 |
35 840 |
55 247 |
24 862 |
19 337 |
16 574 |
46 039 |
20 718 |
16 114 |
13 812 |
27 |
Đường Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
84 000 |
40 740 |
32 340 |
28 140 |
45 048 |
20 272 |
15 724 |
13 514 |
37 540 |
16 893 |
13 103 |
11 262 |
28 |
Đinh Công Tráng |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
29 |
Đinh Lễ |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
30 |
Đinh Tiên Hoàng |
Đầu đường |
Cuối đường |
120 000 |
55 800 |
43 800 |
37 800 |
56 947 |
25 626 |
19 932 |
17 084 |
47 456 |
21 355 |
16 610 |
14 237 |
31 |
Đinh Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
32 |
Gầm Cầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
33 |
Gia Ngư |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
34 |
Hà Trung |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
35 |
Hàm Long |
Đầu đường |
Cuối đường |
82 000 |
39 770 |
31 570 |
27 470 |
44 197 |
19 889 |
15 469 |
13 259 |
36 831 |
16 574 |
12 891 |
11 049 |
36 |
Hàm Tử Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
37 |
Hàng Điếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
100 000 |
47 500 |
37 500 |
32 500 |
51 847 |
23 332 |
18 146 |
15 554 |
43 206 |
19 443 |
15 122 |
12 962 |
38 |
Hàng Bồ |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
39 |
Hàng Đào |
Đầu đường |
Cuối đường |
162 000 |
72 900 |
56 700 |
48 600 |
57 372 |
25 818 |
20 081 |
17 213 |
47 810 |
21 515 |
16 734 |
14 344 |
40 |
Hàng Đồng |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
41 |
Hàng Đường |
Đầu đường |
Cuối đường |
120 000 |
55 800 |
43 800 |
37 800 |
56 947 |
25 626 |
19 932 |
17 084 |
47 456 |
21 355 |
16 610 |
14 237 |
42 |
Hàng Đậu |
Đầu đường |
Cuối đường |
82 000 |
39 770 |
31 570 |
27 470 |
44 197 |
19 889 |
15 469 |
13 259 |
36 831 |
16 574 |
12 891 |
11 049 |
43 |
Hàng Bông |
Đầu đường |
Cuối đường |
116 000 |
54 520 |
42 920 |
37 120 |
55 672 |
25 052 |
19 486 |
16 702 |
46 393 |
20 877 |
16 238 |
13 918 |
44 |
Hàng Bài |
Đầu đường |
Cuối đường |
112 000 |
52 640 |
41 440 |
35 840 |
55 247 |
24 862 |
19 337 |
16 574 |
46 039 |
20 718 |
16 114 |
13 812 |
45 |
Hàng Bạc |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 000 |
48 450 |
38 250 |
33 150 |
52 697 |
23 713 |
18 444 |
15 809 |
43 914 |
19 761 |
15 370 |
13 174 |
46 |
Hàng Bè |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
47 |
Hàng Bút |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
48 |
Hàng Buồm |
Đầu đường |
Cuối đường |
100 000 |
47 500 |
37 500 |
32 500 |
51 847 |
23 332 |
18 146 |
15 554 |
43 206 |
19 443 |
15 122 |
12 962 |
49 |
Hàng Cá |
Đầu đường |
Cuối đường |
82 000 |
39 770 |
31 570 |
27 470 |
44 197 |
19 889 |
15 469 |
13 259 |
36 831 |
16 574 |
12 891 |
11 049 |
50 |
Hàng Cân |
Đầu đường |
Cuối đường |
100 000 |
47 500 |
37 500 |
32 500 |
51 847 |
23 332 |
18 146 |
15 554 |
43 206 |
19 443 |
15 122 |
12 962 |
51 |
Hàng Cót |
Đầu đường |
Cuối đường |
84 000 |
40 740 |
32 340 |
28 140 |
45 048 |
20 272 |
15 724 |
13 514 |
37 540 |
16 893 |
13 103 |
11 262 |
52 |
Hàng Chai |
Đầu đường |
Cuối đường |
46 000 |
23 920 |
19 320 |
17 020 |
28 049 |
14 874 |
12 070 |
10 454 |
23 374 |
12 395 |
10 058 |
8 712 |
53 |
Hàng Chiếu |
Hàng đường |
Đào Duy Từ |
100 000 |
47 500 |
37 500 |
32 500 |
51 847 |
23 332 |
18 146 |
15 554 |
43 206 |
19 443 |
15 122 |
12 962 |
Đào Duy Từ |
Trần Nhật Duật |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
||
54 |
Hàng Chỉ |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
55 |
Hàng Chĩnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
56 |
Hàng Da |
Đầu đường |
Cuối đường |
94 000 |
45 120 |
35 720 |
31 020 |
49 297 |
22 184 |
17 254 |
14 789 |
41 081 |
18 487 |
14 378 |
12 324 |
57 |
Hàng Dầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
100 000 |
47 500 |
37 500 |
32 500 |
51 847 |
23 332 |
18 146 |
15 554 |
43 206 |
19 443 |
15 122 |
12 962 |
58 |
Hàng Gà |
Đầu đường |
Cuối đường |
84 000 |
40 740 |
32 340 |
28 140 |
45 048 |
20 272 |
15 724 |
13 514 |
37 540 |
16 893 |
13 103 |
11 262 |
59 |
Hàng Gai |
Đầu đường |
Cuối đường |
120 000 |
55 800 |
43 800 |
37 800 |
56 947 |
25 626 |
19 932 |
17 084 |
47 456 |
21 355 |
16 610 |
14 237 |
60 |
Hàng Giấy |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 000 |
48 450 |
38 250 |
33 150 |
52 697 |
23 713 |
18 444 |
15 809 |
43 914 |
19 761 |
15 370 |
13 174 |
61 |
Hàng Giầy |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
62 |
Hàng Hòm |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
63 |
Hàng Khay |
Đầu đường |
Cuối đường |
116 000 |
54 520 |
42 920 |
37 120 |
55 672 |
25 052 |
19 486 |
16 702 |
46 393 |
20 877 |
16 238 |
13 918 |
64 |
Hàng Khoai |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 000 |
48 450 |
38 250 |
33 150 |
52 697 |
23 713 |
18 444 |
15 809 |
43 914 |
19 761 |
15 370 |
13 174 |
65 |
Hàng Lược |
Đầu đường |
Cuối đường |
92 000 |
44 160 |
34 960 |
30 360 |
48 448 |
21 802 |
16 957 |
14 534 |
40 373 |
18 168 |
14 131 |
12 112 |
66 |
Hàng Mành |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
67 |
Hàng Mã |
Phùng Hưng |
Hàng Lược |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
Hàng Lược |
Đồng Xuân |
116 000 |
54 520 |
42 920 |
37 120 |
55 672 |
25 052 |
19 486 |
16 702 |
46 393 |
20 877 |
16 238 |
13 918 |
||
68 |
Hàng Mắm |
Đầu đường |
Cuối đường |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
69 |
Hàng Muối |
Đầu đường |
Cuối đường |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
70 |
Hàng Nón |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
71 |
Hàng Ngang |
Đầu đường |
Cuối đường |
162 000 |
72 900 |
56 700 |
48 600 |
57 372 |
25 818 |
20 081 |
17 213 |
47 810 |
21 515 |
16 734 |
14 344 |
72 |
Hàng Phèn |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
73 |
Hàng Quạt |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
74 |
Hàng Rươi |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
75 |
Hàng Thiếc |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
76 |
Hàng Thùng |
Đầu đường |
Cuối đường |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
77 |
Hàng Tre |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
78 |
Hàng Trống |
Đầu đường |
Cuối đường |
102 000 |
48 450 |
38 250 |
33 150 |
52 697 |
23 713 |
18 444 |
15 809 |
43 914 |
19 761 |
15 370 |
13 174 |
79 |
Hàng Vôi |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
80 |
Hàng Vải |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 000 |
37 240 |
29 640 |
25 840 |
41 648 |
18 847 |
14 789 |
12 665 |
34 707 |
15 706 |
12 324 |
10 554 |
81 |
Hồ Hoàn Kiếm |
Đầu đường |
Cuối đường |
116 000 |
54 520 |
42 920 |
37 120 |
55 672 |
25 052 |
19 486 |
16 702 |
46 393 |
20 877 |
16 238 |
13 918 |
82 |
Hai Bà Trưng |
Lê Thánh Tông |
Quán Sứ |
112 000 |
52 640 |
41 440 |
35 840 |
55 247 |
24 862 |
19 337 |
16 574 |
46 039 |
20 718 |
16 114 |
13 812 |
Quán Sứ |
Lê Duẩn |
96 000 |
46 080 |
36 480 |
31 680 |
50 147 |
22 566 |
17 551 |
15 044 |
41 789 |
18 805 |
14 626 |
12 537 |
||
83 |
Hồng Hà |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
31 000 |
17 050 |
13 950 |
12 400 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
|
84 |
Hỏa Lò |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
85 |
Lãn Ông |
Đầu đường |
Cuối đường |
110 000 |
51 700 |
40 700 |
35 200 |
54 397 |
24 479 |
19 039 |
16 319 |
45 331 |
20 399 |
15 866 |
13 599 |
86 |
Lương Ngọc Quyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
87 |
Lương Văn Can |
Đầu đường |
Cuối đường |
112 000 |
52 640 |
41 440 |
35 840 |
55 247 |
24 862 |
19 337 |
16 574 |
46 039 |
20 718 |
16 114 |
13 812 |
88 |
Lê Duẩn |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
|
89 |
Lê Lai |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
90 |
Lê Phụng Hiểu |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
91 |
Lê Thái Tổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
162 000 |
72 900 |
56 700 |
48 600 |
57 372 |
25 818 |
20 081 |
17 213 |
47 810 |
21 515 |
16 734 |
14 344 |
92 |
Lê Thánh Tông |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 000 |
37 240 |
29 640 |
25 840 |
41 648 |
18 847 |
14 789 |
12 665 |
34 707 |
15 706 |
12 324 |
10 554 |
93 |
Lê Thạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
94 |
Lê Văn Linh |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
95 |
Liên Trì |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
|
96 |
Lò Rèn |
Đầu đường |
Cuối đường |
82 000 |
39 770 |
31 570 |
27 470 |
44 197 |
19 889 |
15 469 |
13 259 |
36 831 |
16 574 |
12 891 |
11 049 |
97 |
Lò Sũ |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
98 |
Lý Đạo Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
99 |
Lý Nam Đế |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
100 |
Lý Quốc Sư |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
101 |
Lý Thái Tổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
102 |
Lý Thường Kiệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
112 000 |
52 640 |
41 440 |
35 840 |
55 247 |
24 862 |
19 337 |
16 574 |
46 039 |
20 718 |
16 114 |
13 812 |
103 |
Mã Mây |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
104 |
Nam Ngư |
Đầu đường |
Cuối đường |
70 000 |
34 300 |
27 300 |
23 800 |
39 098 |
17 764 |
14 466 |
12 155 |
32 582 |
14 803 |
12 055 |
10 129 |
105 |
Ngô Quyền |
Hàng Vôi |
Lý Thường Kiệt |
102 000 |
48 450 |
38 250 |
33 150 |
52 697 |
23 713 |
18 444 |
15 809 |
43 914 |
19 761 |
15 370 |
13 174 |
Lý Thường Kiệt |
Hàm Long |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
||
106 |
Ngô Thì Nhậm |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
|
107 |
Ngô Văn Sở |
Đầu đường |
Cuối đường |
70 000 |
34 300 |
27 300 |
23 800 |
39 098 |
17 764 |
14 466 |
12 155 |
32 582 |
14 803 |
12 055 |
10 129 |
108 |
Ngõ Bảo Khánh |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
109 |
Ngõ Tạm Thương |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
46 000 |
23 920 |
19 320 |
17 020 |
28 049 |
14 874 |
12 070 |
10 454 |
23 374 |
12 395 |
10 058 |
8 712 |
110 |
Ngõ Trung Yên |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
111 |
Ngõ Huyện |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
112 |
Ngõ Thọ Xương |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
50 000 |
25 500 |
20 500 |
18 000 |
30 599 |
15 724 |
12 834 |
10 752 |
25 499 |
13 103 |
10 695 |
8 960 |
113 |
Ngõ Gạch |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
72 000 |
35 280 |
28 080 |
24 480 |
39 948 |
18 190 |
14 576 |
12 409 |
33 290 |
15 158 |
12 147 |
10 341 |
114 |
Ngõ Hàng Bông |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
115 |
Ngõ Hàng Hương |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
116 |
Ngõ Hàng Hành |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
117 |
Ngõ Hội Vũ |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
118 |
Ngõ Phan Chu Trinh |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
119 |
Ngõ Trạm |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
120 |
Ngõ Tràng Tiền |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Khắc Cần |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
121 |
Ngõ Tức Mạc |
Trần Hưng Đạo |
Cuối ngõ |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
122 |
Ngõ Hàng Cỏ |
Trần Hưng Đạo |
Cuối ngõ |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
123 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
Đầu đường |
Cuối đường |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
124 |
Nguyễn Gia Thiều |
Đầu đường |
Cuối đường |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
125 |
Nguyễn Hữu Huân |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
126 |
Nguyễn Khắc Cần |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
127 |
Nguyễn Khiết |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
128 |
Nguyễn Quang Bích |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
129 |
Nguyễn Siêu |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 000 |
37 240 |
29 640 |
25 840 |
41 648 |
18 847 |
14 789 |
12 665 |
34 707 |
15 706 |
12 324 |
10 554 |
130 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
131 |
Nguyễn Thiếp |
Hàng Đậu |
Gầm Cầu |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
Gầm cầu |
Nguyễn Thiện Thuật |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
||
132 |
Nguyễn Tư Giản |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
14 449 |
9 095 |
7 734 |
6 970 |
12 041 |
7 579 |
6 445 |
5 808 |
133 |
Nguyễn Văn Tố |
Đầu đường |
Cuối đường |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
134 |
Nguyễn Xí |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
135 |
Nhà Chung |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
136 |
Nhà Hỏa |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
137 |
Nhà Thờ |
Đầu đường |
Cuối đường |
112 000 |
52 640 |
41 440 |
35 840 |
55 247 |
24 862 |
19 337 |
16 574 |
46 039 |
20 718 |
16 114 |
13 812 |
138 |
Ô Quan Chưởng |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 000 |
37 240 |
29 640 |
25 840 |
41 648 |
18 847 |
14 789 |
12 665 |
34 707 |
15 706 |
12 324 |
10 554 |
139 |
Phạm Ngũ Lão |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
140 |
Phạm Sư Mạnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
141 |
Phan Bội Châu |
Đầu đường |
Cuối đường |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
142 |
Phan Chu Trinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
143 |
Phan Đình Phùng |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
102 000 |
48 450 |
38 250 |
33 150 |
52 697 |
23 713 |
18 444 |
15 809 |
43 914 |
19 761 |
15 370 |
13 174 |
|
144 |
Phan Huy Chú |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
145 |
Phố Huế |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
102 000 |
48 450 |
38 250 |
33 150 |
52 697 |
23 713 |
18 444 |
15 809 |
43 914 |
19 761 |
15 370 |
13 174 |
|
146 |
Phùng Hưng |
Đầu đường |
Cuối đường |
76 000 |
37 240 |
29 640 |
25 840 |
41 648 |
18 847 |
14 789 |
12 665 |
34 707 |
15 706 |
12 324 |
10 554 |
147 |
Phủ Doãn |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
148 |
Phúc Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
149 |
Quán Sứ |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
150 |
Quang Trung |
Đầu đường |
Nguyễn Du |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
151 |
Tô Tịch |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
152 |
Tông Đản |
Đầu đường |
Cuối đường |
84 000 |
40 740 |
32 340 |
28 140 |
45 048 |
20 272 |
15 724 |
13 514 |
37 540 |
16 893 |
13 103 |
11 262 |
153 |
Tống Duy Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
154 |
Tạ Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
88 000 |
42 680 |
33 880 |
29 480 |
46 747 |
21 036 |
16 362 |
14 024 |
38 956 |
17 530 |
13 635 |
11 687 |
155 |
Thanh Hà |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
156 |
Thanh Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
157 |
Thợ Nhuộm |
Đầu đường |
Cuối đường |
84 000 |
40 740 |
32 340 |
28 140 |
45 048 |
20 272 |
15 724 |
13 514 |
37 540 |
16 893 |
13 103 |
11 262 |
158 |
Thuốc Bắc |
Đầu đường |
Cuối đường |
108 000 |
51 300 |
40 500 |
35 100 |
53 548 |
24 096 |
18 742 |
16 064 |
44 623 |
20 080 |
15 618 |
13 387 |
159 |
Trương Hán Siêu |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
|
160 |
Tràng Thi |
Đầu đường |
Cuối đường |
110 000 |
51 700 |
40 700 |
35 200 |
54 397 |
24 479 |
19 039 |
16 319 |
45 331 |
20 399 |
15 866 |
13 599 |
161 |
Tràng Tiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
116 000 |
54 520 |
42 920 |
37 120 |
55 672 |
25 052 |
19 486 |
16 702 |
46 393 |
20 877 |
16 238 |
13 918 |
162 |
Trần Bình Trọng |
Đầu đường |
Nguyễn Du |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
163 |
Trần Hưng Đạo |
Trần Khánh Dư |
Trần Thánh Tông |
80 000 |
38 800 |
30 800 |
26 800 |
43 348 |
19 506 |
15 172 |
13 004 |
36 123 |
16 255 |
12 643 |
10 837 |
Trần Thánh Tông |
Lê Duẩn |
102 000 |
48 450 |
38 250 |
33 150 |
52 697 |
23 713 |
18 444 |
15 809 |
43 914 |
19 761 |
15 370 |
13 174 |
||
164 |
Trần Khánh Dư |
Trần Quang Khải |
Trần Hưng Đạo |
47 000 |
24 440 |
19 740 |
17 390 |
28 898 |
15 234 |
12 374 |
10 604 |
24 082 |
12 695 |
10 312 |
8 837 |
165 |
Trần Nguyên Hãn |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
166 |
Trần Nhật Duật |
Đầu đường |
Cuối đường |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
167 |
Trần Quang Khải |
Đầu đường |
Cuối đường |
56 000 |
28 560 |
22 960 |
20 160 |
33 149 |
16 574 |
13 458 |
11 191 |
27 624 |
13 812 |
11 215 |
9 326 |
168 |
Trần Quốc Toản |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
169 |
Triệu Quốc Đạt |
Đầu đường |
Cuối đường |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
170 |
Vạn Kiếp |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
14 449 |
9 095 |
7 734 |
6 970 |
12 041 |
7 579 |
6 445 |
5 808 |
|
171 |
Vọng Đức |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
172 |
Vọng Hà |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
173 |
Xóm Hạ Hồi |
Đầu đường |
Cuối đường |
60 000 |
30 000 |
24 000 |
21 000 |
34 848 |
16 744 |
13 769 |
11 516 |
29 040 |
13 953 |
11 474 |
9 597 |
174 |
Yết Kiêu |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Du |
74 000 |
36 260 |
28 860 |
25 160 |
40 798 |
18 571 |
14 705 |
12 580 |
33 998 |
15 476 |
12 254 |
10 483 |
175 |
Yên Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Bùi Huy Bích |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 000 |
13 680 |
11 280 |
10 080 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
2 |
Bùi Xương Trạch |
Địa phận quận Hoàng Mai |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
|
3 |
Đại Từ |
Giải Phóng (QL1A) |
Cổng thôn Đại Từ P. Đại Kim |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
4 |
Định Công Thượng |
Cầu Lủ |
Ngõ 2T/ Định Công Thượng |
19 000 |
11 020 |
9 120 |
8 170 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
5 |
Đặng Xuân Bảng |
Ngã ba phố Đại Từ |
Công ty CP kỹ thuật Thăng Long |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
6 |
Định Công Hạ |
Định Công |
Định Công Thượng |
19 000 |
11 020 |
9 120 |
8 170 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
7 |
Định Công |
Địa phận quận Hoàng Mai |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
|
8 |
Đường Bằng B – Thanh Liệt |
Thôn Bằng B (P. Hoàng Liệt) |
Thanh Liệt |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
9 |
Đường Đại Kim đi Tân Triều |
Kim Giang |
Hết địa phận P. Đại Kim |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
10 |
Đường đê Nguyễn Khoái |
Giáp quận Hai Bà Trưng |
hết địa phận phường Thanh Trì |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
11 |
Đường đê Sông Hồng |
Giáp Phường Thanh Trì |
Hết địa phận P. Trần Phú |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
Giáp phường Trần Phú |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
||
12 |
Đường gom chân đê Sông Hồng |
Giáp Phường Thanh Trì |
Hết địa phận P. Trần Phú |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
13 |
Đường Định Công – Lê Trọng Tấn (ven sông) |
Đường vào P. Định Công |
Lê Trọng Tấn |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
14 |
Đường Giáp Nhất |
Ngõ 663 Trương Định |
UBND P. Thịnh Liệt |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
15 |
Đường Kim Giang |
Địa phận quận Hoàng Mai |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
|
16 |
Đường Khuyến Lương |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
17 |
Đường Lĩnh Nam |
Tam Trinh |
Ngã ba Phố Vĩnh Hưng |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
Ngã ba Phố Vĩnh Hưng |
Đê sông Hồng |
19 000 |
11 020 |
9 120 |
8 170 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
||
18 |
Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía có đường tầu |
Ngã ba Pháp Vân – Giải Phóng |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
19 000 |
11 020 |
9 120 |
8 170 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía đối diện đường tầu |
Ngã ba Pháp Vân – Giải Phóng |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
27 000 |
15 120 |
12 420 |
11 070 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
|
19 |
Đường nối QL1A – Trương Định |
Giải Phóng (QL1A) |
Trương Định |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
20 |
Đường Vành đai 3 |
Cầu Dậu |
Nguyễn Hữu Thọ |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
21 |
Đường Pháp Vân |
Quốc Lộ 1A |
Đường Lĩnh Nam |
27 000 |
15 120 |
12 420 |
11 070 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
Đường Lĩnh Nam |
Đê sông Hồng |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
||
22 |
Đường QL1A – Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp |
Đường Ngọc Hồi |
Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
24 |
Đường QL1A – Nhà máy Ô tô số 1 |
Đường Ngọc Hồi (QL1A) |
Nhà máy ô tô số 1 |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
24 |
Đường QL1B |
Đường Pháp Vân |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
27 000 |
15 120 |
12 420 |
11 070 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
25 |
Đường từ Phố Vĩnh Hưng – UBND phường Thanh Trì |
Phố Vĩnh Hưng |
UBND Phường Thanh Trì |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
26 |
Đường sau Làng Yên Duyên |
Thôn Yên Duyên (P.Yên Sở) |
Đường Lĩnh Nam |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
27 |
Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) |
Cầu Trắng |
Bến xe Giáp Bát |
24 000 |
13 680 |
11 280 |
10 080 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) |
Bến xe Giáp Bát |
Ngã ba Pháp Vân |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
|
28 |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Cầu Trắng |
Bến xe Giáp Bát |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Bến xe Giáp Bát |
Ngã ba Pháp Vân |
31 000 |
17 050 |
13 950 |
12 400 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
|
29 |
Giáp Nhị |
Ngõ 751 Trương Định |
Đình Giáp Nhị |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
30 |
Giáp Bát |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
31 |
Hồng Quang |
Cổng đến Mẫu giáp Đầm Sen |
Ngõ 192 phố Đại Từ |
31 000 |
17 050 |
13 950 |
12 400 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
32 |
Hoàng Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
33 |
Hoàng Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
34 |
Kim Đồng |
Đầu đường |
Cuối đường |
31 000 |
17 050 |
13 950 |
12 400 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
35 |
Linh Đàm |
Đặng Xuân Bảng |
Đường vành đai 3 |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
36 |
Linh Đường |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
37 |
Lương Khánh Thiện |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 000 |
13 680 |
11 280 |
10 080 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
38 |
Mai Động |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
39 |
Minh Khai |
Địa phận quận Hoàng Mai |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
|
40 |
Nguyễn An Ninh |
Địa phận quận Hoàng Mai |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
|
41 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
42 |
Nguyễn Cảnh Dị |
Tòa nhà CTA5 |
Trạm nước trong khu ĐTM Đại Kim |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
43 |
Nguyễn Công Thái |
Số nhà E44 khu ĐTM Đại Kim – Định Công |
Đầu Đầm Sen phường Định Công |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
44 |
Nghiêm Xuân Yêm |
Đoạn qua địa phận quận Hoàng Mai |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
|
45 |
Nam Dư |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
46 |
Ngũ Nhạc |
Chân đê Thanh Trì |
Ngã ba phố Nam Dư |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
47 |
Nguyễn Chính |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
48 |
Nguyễn Duy Trinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
49 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
50 |
Sở Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
51 |
Tam Trinh |
Minh Khai |
Cầu rẽ vào khu ĐT Đền Lừ (đường vành đai 2,5) |
31 000 |
17 050 |
13 950 |
12 400 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
Cầu rẽ vào khu ĐT Đền Lừ (đường vành đai 2,5) |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
||
52 |
Tây Trà |
Ngõ 532 đường Lĩnh Nam |
Đường vành đai III |
19 000 |
11 020 |
9 120 |
8 170 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
53 |
Thanh Đàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
54 |
Thúy Lĩnh |
Đê Sông Hồng |
Nhà máy nước Nam Dư |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
55 |
Trần Thủ Độ |
Đường vành đai III |
Nhà NƠ5 khu đô thị Pháp Vân – Tứ Hiệp |
24 000 |
13 680 |
11 280 |
10 080 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
56 |
Thanh Lân |
Số 75 phố Thanh Đàm |
Ngã ba phố Nam Dư |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
57 |
Thịnh Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
58 |
Tân Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
31 000 |
17 050 |
13 950 |
12 400 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
59 |
Tương Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
27 000 |
15 120 |
12 420 |
11 070 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
60 |
Trần Điền |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
61 |
Trần Nguyên Đán |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
62 |
Trương Định |
giáp quận Hai Bà Trưng |
Cầu Sét |
31 000 |
17 050 |
13 950 |
12 400 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
Cầu sét |
Đuôi cá |
27 000 |
15 120 |
12 420 |
11 070 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
||
63 |
Trần Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
64 |
Vĩnh Hưng |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 000 |
11 020 |
9 120 |
8 170 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
65 |
Yên Sở |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 000 |
11 020 |
9 120 |
8 170 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
66 |
Yên Duyên |
Ngã ba ngõ 885 đường Tam Trinh |
Số 301 tổ 14 ra đường Yên Sở |
19 000 |
11 020 |
9 120 |
8 170 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Ái Mộ |
Đầu đường |
Cuối đường |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
2 |
Bắc Cầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
9 400 |
6 392 |
5 452 |
4 982 |
5 950 |
4 105 |
3 314 |
2 856 |
4 958 |
3 421 |
2 762 |
2 380 |
3 |
Bồ Đề |
Nguyễn Văn Cừ |
Ao di tích |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
Hết ao di tích |
Qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng |
19 000 |
11 020 |
9 600 |
8 268 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
||
4 |
Cầu Bây |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 448 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
5 |
Cầu Thanh Trì (đường gom cầu) |
Cầu Thanh Trì |
Quốc Lộ 5 |
11 400 |
7 524 |
6 384 |
5 814 |
6 870 |
4 896 |
4 420 |
3 740 |
5 725 |
4 080 |
3 683 |
3 117 |
6 |
Đặng Vũ Hỷ |
Ngô Gia Tự |
Đường tầu |
19 000 |
11 020 |
9 600 |
8 268 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
Đường tầu |
Thanh Am |
17 200 |
10 320 |
9 060 |
7 776 |
10 200 |
7 182 |
6 418 |
5 508 |
8 500 |
5 985 |
5 348 |
4 590 |
||
Thanh Am |
Đê sông Đuống |
12 200 |
7 930 |
6 912 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
||
7 |
Đê Sông Đuống (đường gom chân đê) |
Cầu Đông Trù |
Cầu Phù Đổng |
9 400 |
6 392 |
5 452 |
4 982 |
5 950 |
4 105 |
3 314 |
2 856 |
4 958 |
3 421 |
2 762 |
2 380 |
8 |
Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) |
Lâm Du |
Phố Tư Đình |
14 400 |
9 072 |
7 680 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
Phố Tư Đình |
Hết địa phận quận Long Biên |
12 200 |
7 930 |
6 912 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
||
9 |
Đức Giang |
Ngô Gia Tự |
Nhà máy hóa chất Đức Giang |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
Nhà máy hóa chất Đức Giang |
Đê sông Đuống |
17 200 |
10 320 |
9 060 |
7 776 |
10 200 |
7 182 |
6 418 |
5 508 |
8 500 |
5 985 |
5 348 |
4 590 |
||
10 |
Đoàn Khuê |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 000 |
11 970 |
10 080 |
9 000 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
11 |
Đường 21m |
Khu đấu giá Giang Biên |
QL1B phường Phúc Lợi |
9 400 |
6 392 |
5 452 |
4 982 |
5 950 |
4 105 |
3 314 |
2 856 |
4 958 |
3 421 |
2 762 |
2 380 |
12 |
Đường 22m |
Khu đảo Sen |
Nút cầu Chui phường Gia Thụy |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
13 |
Đường Cổ Linh |
Chân đê Sông Hồng |
Đường Huỳnh Tấn Phát |
16 000 |
9 760 |
8 448 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
14 |
Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ |
Cổng khu TT Diêm và Gỗ |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 680 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
15 |
Đường vào Ngọc Thụy – Gia Quất |
Đê Sông Hồng |
Ngõ Hải Quan |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
6 799 |
4 692 |
3 868 |
3 400 |
5 666 |
3 910 |
3 223 |
2 833 |
16 |
Đường vào Thạch Cầu |
Đê sông Hồng |
Thạch Cầu |
9 400 |
6 392 |
5 452 |
4 982 |
5 950 |
4 105 |
3 314 |
2 856 |
4 958 |
3 421 |
2 762 |
2 380 |
17 |
Đường vào Gia Thụy |
Nguyễn Văn Cừ |
Di tích gò mộ tổ |
21 000 |
11 970 |
10 080 |
9 000 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
Qua Di tích gò Mộ Tổ |
Cuối đường |
17 200 |
10 320 |
9 060 |
7 776 |
10 200 |
7 182 |
6 418 |
5 508 |
8 500 |
5 985 |
5 348 |
4 590 |
||
18 |
Đường vào Tình Quang |
Đê sông Đuống |
Tình Quang và lên đê |
9 400 |
6 392 |
5 452 |
4 982 |
5 950 |
4 105 |
3 314 |
2 856 |
4 958 |
3 421 |
2 762 |
2 380 |
19 |
Đường vào Giang Biên |
Trạm y tế phường |
Ngã tư số nhà 86, 42 |
14 400 |
9 072 |
7 680 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
20 |
Đường vào Trung Hà |
Đê sông Hồng |
Hết thôn Trung Hà |
11 400 |
7 524 |
6 384 |
5 814 |
6 870 |
4 896 |
4 420 |
3 740 |
5 725 |
4 080 |
3 683 |
3 117 |
21 |
Đường vào Z 133 (ngõ 99) |
Đức Giang |
Z 133 |
17 200 |
10 320 |
9 060 |
7 776 |
10 200 |
7 182 |
6 418 |
5 508 |
8 500 |
5 985 |
5 348 |
4 590 |
22 |
Đường 40m |
Đường Huỳnh Tấn Phát |
Đường Thạch Bàn |
16 000 |
9 760 |
8 448 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
23 |
Gia Quất |
Số nhà 69 ngõ 481 Ngọc Lâm |
Khu tập thể Trung học đường sắt |
21 000 |
11 970 |
10 080 |
9 000 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
24 |
Gia Thụy |
Nguyễn Văn Cừ – Long Biên |
Mương 558 |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
25 |
Hoa Lâm |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
26 |
Hoàng Như Tiếp |
Nguyễn Văn Cừ |
Ngã ba ngách 310/69 phố Nguyễn Văn Cừ |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
27 |
Huỳnh Văn Nghệ |
449 Nguyễn Văn Linh |
Khu đô thị mới Sài Đồng |
17 200 |
10 320 |
9 060 |
7 776 |
10 200 |
7 182 |
6 418 |
5 508 |
8 500 |
5 985 |
5 348 |
4 590 |
28 |
Huỳnh Tấn Phát |
Ngã tư phố Sài Đồng – Nguyễn Văn Linh |
Ngã ba giao cắt với đường 40m đi Cầu Vĩnh Tuy |
19 000 |
11 020 |
9 600 |
8 268 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
29 |
Kẻ Tạnh |
Đê Sông Đuống |
Đường 48m khu đô thị Việt Hưng |
14 400 |
9 072 |
7 680 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
30 |
Kim Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
17 200 |
10 320 |
9 060 |
7 776 |
10 200 |
7 182 |
6 418 |
5 508 |
8 500 |
5 985 |
5 348 |
4 590 |
31 |
Lâm Du |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 680 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
32 |
Lâm Hạ |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
33 |
Lệ Mật |
Ô Cách |
Việt Hưng |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
34 |
Long Biên 1 |
Cầu Long Biên |
Ngọc Lâm |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
Long Biên 2 |
Đê Sông Hồng |
Ngọc Lâm |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
|
35 |
Lưu Khánh Đàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
36 |
Mai Phúc |
Nguyễn Văn Linh |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 448 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
37 |
Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê) |
Cầu Long Biên |
Đường vào Bắc Cầu |
11 400 |
7 524 |
6 384 |
5 814 |
6 870 |
4 896 |
4 420 |
3 740 |
5 725 |
4 080 |
3 683 |
3 117 |
Qua đường vào Bắc Cầu |
Cầu Đông Trù |
9 400 |
6 392 |
5 452 |
4 982 |
5 950 |
4 105 |
3 314 |
2 856 |
4 958 |
3 421 |
2 762 |
2 380 |
||
38 |
Ngô Gia Khảm |
Nguyễn Văn Cừ |
Ngọc Lâm |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
39 |
Ngô Gia Tự |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
40 |
Ngọc Lâm |
Đê sông Hồng |
Long Biên 2 |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
Hết Long Biên 2 |
Nguyễn Văn Cừ |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
||
41 |
Ngọc Trì |
Thạch Bàn |
Ngách 170/197 Thạch Bàn |
11 400 |
7 524 |
6 384 |
5 814 |
6 870 |
4 896 |
4 420 |
3 740 |
5 725 |
4 080 |
3 683 |
3 117 |
42 |
Nguyễn Văn Hưởng |
Đầu Đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 680 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
43 |
Nguyễn Cao Luyện |
Đầu Đường |
Cuối đường |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
44 |
Nguyễn Sơn |
Ngọc Lâm |
Sân bay Gia Lâm |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
45 |
Nguyễn Văn Cừ |
Cầu Chương Dương |
Cầu Chui |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
46 |
Nguyễn Văn Linh |
Nút giao thông Cầu Chui |
Cầu Bây |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
Cầu Bây |
Hết địa phận quận Long Biên |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
||
47 |
Phan Văn Đáng |
Đầu Đường |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 448 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
48 |
Phú Viên |
Đầu dốc Đền Ghềnh |
Công ty Phú Hải |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
6 799 |
4 692 |
3 868 |
3 400 |
5 666 |
3 910 |
3 223 |
2 833 |
49 |
Ô Cách |
Ngô Gia Tự |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
50 |
Sài Đồng |
Nguyễn Văn Linh |
C.ty nhựa Tú Phương |
19 000 |
11 020 |
9 600 |
8 268 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
51 |
Thạch Bàn |
Nguyễn Văn Linh |
Phố Ngọc Trì |
19 000 |
11 020 |
9 600 |
8 268 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
Phố Ngọc Trì |
Đê sông Hồng |
12 200 |
7 930 |
6 912 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
||
52 |
Thép Mới |
Đầu đường |
Cuối đường |
16 000 |
9 760 |
8 448 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
53 |
Tư Đình |
Đê Sông Hồng |
Đơn vị A45 |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
6 799 |
4 692 |
3 868 |
3 400 |
5 666 |
3 910 |
3 223 |
2 833 |
54 |
Tân Thụy |
Nguyễn Văn Linh |
Cánh đồng Mai Phúc |
16 000 |
9 760 |
8 448 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
55 |
Thạch Cầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
12 200 |
7 930 |
6 912 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
56 |
Thanh Am |
Đê sông Đuống |
Khu tái định cư Xóm Lò |
14 400 |
9 072 |
7 680 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
57 |
Thượng Thanh |
Ngô Gia Tự |
Trường mầm non Thượng Thanh |
19 000 |
11 020 |
9 600 |
8 268 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
58 |
Trạm |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 680 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
59 |
Trường Lâm |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 000 |
11 970 |
10 080 |
9 000 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
60 |
Xuân Đỗ |
Đầu đường |
Cuối đường |
9 000 |
6 120 |
5 220 |
4 770 |
5 525 |
3 868 |
3 078 |
2 652 |
4 604 |
3 223 |
2 565 |
2 210 |
61 |
Vạn Hạnh |
UBND Quận Long Biên |
Cuối đường |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
62 |
Việt Hưng |
Nguyễn Văn Linh |
Đường Vào Vincom center Long Biên |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
63 |
Vũ Xuân Thiều |
Nguyễn Văn Linh |
Cống Hàm Rồng |
17 200 |
10 320 |
9 060 |
7 776 |
10 200 |
7 182 |
6 418 |
5 508 |
8 500 |
5 985 |
5 348 |
4 590 |
64 |
Vũ Xuân Thiều kéo dài |
Qua cống Hàm Rồng |
Đến đê Sông Đuống |
12 200 |
7 930 |
6 912 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Bùi Xuân Phái |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 000 |
13 680 |
11 280 |
10 080 |
14 449 |
9 095 |
7 734 |
6 970 |
12 041 |
7 579 |
6 445 |
5 808 |
2 |
Cao Xuân Huy |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 000 |
13 680 |
11 280 |
10 080 |
14 449 |
9 095 |
7 734 |
6 970 |
12 041 |
7 579 |
6 445 |
5 808 |
3 |
Châu Văn Liêm |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
4 |
Dương Đình Nghệ |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
|
5 |
Đại Lộ Thăng Long |
Phạm Hùng |
Sông Nhuệ |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
Sông Nhuệ |
Đường 70 |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
||
Đường 70 |
Giáp Hoài Đức |
19 000 |
11 020 |
9 120 |
8 170 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
||
6 |
Đỗ Đức Dục |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 000 |
13 680 |
11 280 |
10 080 |
14 449 |
9 095 |
7 734 |
6 970 |
12 041 |
7 579 |
6 445 |
5 808 |
7 |
Đỗ Xuân Hợp |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
8 |
Đỗ Đình Thiện |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
9 |
Đường Đình Thôn |
Đầu đường |
Cuối đường |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
10 |
Đường Hữu Hưng |
Đầu đường |
Cuối đường |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
11 |
Đường Mễ Trì |
Đầu đường |
Cuối đường |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
12 |
Đường nối Phạm Hùng – Trần Bình |
Phạm Hùng |
Trần Bình |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
13 |
Đường nối Khuất Duy Tiến – Lương Thế Vinh |
Khuất Duy Tiến |
Lương Thế Vinh |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
14 |
Đường Phùng Khoang |
Nguyễn Trãi |
Ao Nhà Thờ |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
Ao Nhà Thờ |
Lương Thế Vinh |
19 000 |
11 020 |
9 120 |
8 170 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
||
Ao Nhà Thờ |
Trung Văn |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
||
15 |
Đường Trung Văn |
Đầu đường |
Cuối đường |
19 000 |
11 020 |
9 120 |
8 170 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
16 |
Đường Cầu Diễn (QL32) |
Giáp Bắc Từ Liêm |
Nhổn |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
Đường QL32 |
Nhổn |
Giáp Hoài Đức |
19 000 |
11 020 |
9 120 |
8 170 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
|
17 |
Đường Phúc Diễn |
Đường Cầu Diễn (QL32) |
Đường Phương Canh |
19 000 |
11 020 |
9 120 |
8 170 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
Đường Phương Canh |
Cổng nhà máy xử lý phế thải |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
||
18 |
Đường Phương Canh |
Đường Phúc Diễn |
Ngã tư Canh |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
19 |
Đường từ Đại lộ Thăng Long đến đường 70 |
Đại lộ Thăng Long |
Cầu Đôi |
19 000 |
11 020 |
9 120 |
8 170 |
11 050 |
7 734 |
6 799 |
5 856 |
9 208 |
6 445 |
5 666 |
4 880 |
Cầu Đôi |
Đường 70 |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
||
20 |
Đường 70 |
Giáp quận Hà Đông |
Ngã ba Biển Sắt |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
9 349 |
6 630 |
5 983 |
5 142 |
7 791 |
5 525 |
4 986 |
4 285 |
Ngã ba Biển Sắt |
Hết phường Tây Mỗ |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
||
Giáp phường Tây Mỗ |
Ngã tư Canh |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
5 950 |
4 105 |
3 314 |
2 856 |
4 958 |
3 421 |
2 762 |
2 380 |
||
Ngã tư Canh |
Nhổn |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 650 |
5 508 |
4 896 |
4 207 |
6 375 |
4 590 |
4 080 |
3 506 |
||
21 |
Đường 72 |
Đường Hữu Hưng |
Giáp Hoài Đức |
14 400 |
9 072 |
7 632 |
6 912 |
8 500 |
6 035 |
5 440 |
4 675 |
7 083 |
5 029 |
4 533 |
3 896 |
22 |
Hàm Nghi |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
23 |
Hoài Thanh |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 000 |
13 680 |
11 280 |
10 080 |
14 449 |
9 095 |
7 734 |
6 970 |
12 041 |
7 579 |
6 445 |
5 808 |
24 |
Hồ Tùng Mậu |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
|
25 |
Lê Quang Đạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
26 |
Lê Đức Thọ |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
|
27 |
Lưu Hữu Phước |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 000 |
13 680 |
11 280 |
10 080 |
14 449 |
9 095 |
7 734 |
6 970 |
12 041 |
7 579 |
6 445 |
5 808 |
28 |
Lương Thế Vinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
29 |
Mễ Trì Hạ |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
30 |
Mễ Trì Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
31 |
Mỹ Đình |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
32 |
Nguyễn Đổng Chi |
Đầu đường |
Cuối đường |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
33 |
Nguyễn Xuân Nguyên |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 000 |
13 680 |
11 280 |
10 080 |
14 449 |
9 095 |
7 734 |
6 970 |
12 041 |
7 579 |
6 445 |
5 808 |
34 |
Nguyễn Cơ Thạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
35 |
Nguyễn Trãi |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
|
36 |
Phạm Hùng |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 099 |
12 580 |
10 369 |
9 222 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
|
37 |
Tân Mỹ |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
38 |
Tôn Thất Thuyết |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
32 000 |
17 600 |
14 400 |
12 800 |
19 549 |
11 304 |
9 520 |
8 500 |
16 291 |
9 420 |
7 933 |
7 083 |
|
39 |
Tố Hữu |
Khuất Duy Tiến |
Cầu sông Nhuệ |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
Cầu sông Nhuệ |
Giáp quận Hà Đông |
24 000 |
13 680 |
11 280 |
10 080 |
14 449 |
9 095 |
7 734 |
6 970 |
12 041 |
7 579 |
6 445 |
5 808 |
||
40 |
Trần Bình |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
|
41 |
Trần Văn Cẩn |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 000 |
13 680 |
11 280 |
10 080 |
14 449 |
9 095 |
7 734 |
6 970 |
12 041 |
7 579 |
6 445 |
5 808 |
42 |
Trần Hữu Dực |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
43 |
Trần Văn Lai |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
44 |
Vũ Hữu |
Địa bàn quận Nam Từ Liêm |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
|
45 |
Vũ Quỳnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Bùi Thị Xuân |
Đầu phố |
Cuối phố |
7 200 |
4 752 |
3 240 |
2 520 |
4 633 |
3 059 |
2 084 |
1 858 |
3 861 |
2 549 |
1 737 |
1 549 |
2 |
Cầu Trì |
Đầu phố |
Cuối phố |
8 300 |
5 478 |
3 735 |
2 905 |
5 341 |
3 526 |
2 403 |
2 142 |
4 451 |
2 938 |
2 002 |
1 785 |
3 |
Chùa Thông |
Đầu phố (Ngã tư Viện 105) |
Cầu Mỗ |
12 500 |
8 250 |
5 625 |
4 375 |
8 044 |
5 310 |
3 619 |
3 226 |
6 703 |
4 425 |
3 016 |
2 689 |
Cầu Mỗ |
Hết bến xe Sơn Tây |
10 800 |
7 128 |
4 860 |
3 780 |
6 950 |
4 588 |
3 127 |
2 788 |
5 792 |
3 823 |
2 606 |
2 323 |
||
4 |
Đinh Tiên Hoàng |
Đầu phố |
Cuối phố |
9 000 |
5 940 |
4 050 |
3 150 |
5 792 |
3 823 |
2 606 |
2 323 |
4 826 |
3 186 |
2 171 |
1 936 |
5 |
Đốc Ngữ |
Đầu phố |
Cuối phố |
9 000 |
5 940 |
4 050 |
3 150 |
5 792 |
3 823 |
2 606 |
2 323 |
4 826 |
3 186 |
2 171 |
1 936 |
6 |
Hoàng Diệu |
Đầu phố |
Cuối phố |
12 800 |
8 448 |
5 760 |
4 480 |
8 237 |
5 437 |
3 706 |
3 304 |
6 864 |
4 531 |
3 088 |
2 753 |
7 |
Hữu Nghị |
Đầu đường |
Cuối đường |
3 600 |
2 376 |
1 620 |
1 260 |
2 317 |
1 529 |
1 042 |
811 |
1 931 |
1 274 |
869 |
676 |
8 |
Lê Lai |
Đầu phố |
Cuối phố |
9 000 |
5 940 |
4 050 |
3 150 |
5 792 |
3 823 |
2 606 |
2 323 |
4 826 |
3 186 |
2 171 |
1 936 |
9 |
Lê Lợi |
TT vườn hoa |
Ngã tư giao QL 32 |
11 800 |
7 788 |
5 310 |
4 130 |
7 593 |
5 013 |
3 416 |
3 046 |
6 328 |
4 177 |
2 847 |
2 538 |
Ngã tư giao QL32 |
Giáp cảng Sơn Tây |
8 000 |
5 280 |
3 600 |
2 800 |
5 148 |
3 398 |
2 316 |
2 065 |
4 290 |
2 832 |
1 930 |
1 721 |
||
10 |
Lê Quý Đôn |
Đầu phố |
Cuối phố |
13 400 |
8 844 |
6 030 |
4 690 |
9 204 |
6 074 |
3 958 |
3 222 |
7 670 |
5 062 |
3 298 |
2 685 |
11 |
Ngô Quyền |
Đầu phố |
Cuối phố |
6 000 |
3 960 |
2 700 |
2 100 |
3 861 |
2 549 |
1 737 |
1 549 |
3 218 |
2 124 |
1 448 |
1 291 |
12 |
Nguyễn Thái Học |
Đầu phố (sân vận động) |
Cuối phố |
13 400 |
8 844 |
6 030 |
4 690 |
9 204 |
6 074 |
3 958 |
3 222 |
7 670 |
5 062 |
3 298 |
2 685 |
13 |
Phạm Hồng Thái |
Đầu phố |
Cuối phố |
14 500 |
9 570 |
6 525 |
5 075 |
11 310 |
7 465 |
4 864 |
3 959 |
9 425 |
6 221 |
4 053 |
3 299 |
14 |
Phạm Ngũ Lão |
Đầu phố |
Cuối phố |
16 700 |
11 022 |
7 515 |
5 845 |
13 026 |
8 597 |
5 210 |
4 559 |
10 855 |
7 164 |
4 342 |
3 799 |
15 |
Phan Chu Trinh |
Đầu phố |
Cuối phố |
9 000 |
5 940 |
4 050 |
3 150 |
5 792 |
3 823 |
2 606 |
2 323 |
4 826 |
3 186 |
2 171 |
1 936 |
16 |
Phó Đức Chính |
Đầu phố |
Cuối phố |
11 100 |
7 326 |
4 995 |
3 885 |
7 143 |
4 715 |
3 213 |
2 865 |
5 952 |
3 929 |
2 678 |
2 388 |
17 |
Phú Hà |
Đinh Tiên Hoàng |
Quốc Lộ 32 |
6 000 |
3 960 |
2 700 |
2 100 |
3 861 |
2 549 |
1 737 |
1 549 |
3 218 |
2 124 |
1 448 |
1 291 |
Quốc Lộ 32 |
Chân đê Đại Hà |
4 000 |
2 640 |
1 800 |
1 400 |
2 574 |
1 699 |
1 158 |
901 |
2 145 |
1 416 |
965 |
751 |
||
18 |
Phùng Hưng |
Đầu phố |
Cuối phố |
9 000 |
5 940 |
4 050 |
3 150 |
5 792 |
3 823 |
2 606 |
2 323 |
4 826 |
3 186 |
2 171 |
1 936 |
19 |
Phùng Khắc Khoan |
Đầu phố (Ngã tư bưu điện) |
Số nhà 76 (vườn hoa chéo) |
16 700 |
11 022 |
7 515 |
5 845 |
13 026 |
8 597 |
5 210 |
4 559 |
10 855 |
7 164 |
4 342 |
3 799 |
Số nhà 76 (vườn hoa chéo) |
Chốt nghệ |
13 000 |
8 580 |
5 850 |
4 550 |
8 366 |
5 522 |
3 764 |
3 355 |
6 971 |
4 602 |
3 136 |
2 796 |
||
20 |
Quang Trung |
Đầu phố |
Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký |
13 400 |
8 844 |
6 030 |
4 690 |
9 204 |
6 074 |
3 958 |
3 222 |
7 670 |
5 062 |
3 298 |
2 685 |
Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký |
Cuối phố |
9 600 |
6 336 |
4 320 |
3 360 |
6 178 |
4 078 |
2 779 |
2 478 |
5 148 |
3 398 |
2 316 |
2 065 |
||
21 |
Quốc Lộ 21 |
Ngã tư viện 105 |
Ngã tư Tùng Thiện |
8 600 |
5 676 |
3 870 |
3 010 |
5 534 |
3 653 |
2 490 |
2 220 |
4 612 |
3 044 |
2 075 |
1 850 |
22 |
Thanh Vỵ |
Đầu phố (Ngã tư viện 105) |
Hết địa phận phường Sơn Lộc |
8 600 |
5 676 |
3 870 |
3 010 |
5 534 |
3 653 |
2 490 |
2 220 |
4 612 |
3 044 |
2 075 |
1 850 |
23 |
Thuần Nghệ |
Đầu đường |
Cuối đường |
6 500 |
4 290 |
2 925 |
2 275 |
4 183 |
2 761 |
1 882 |
1 678 |
3 486 |
2 301 |
1 568 |
1 398 |
24 |
Trần Hưng Đạo |
Đầu phố |
Cuối phố |
6 000 |
3 960 |
2 700 |
2 100 |
3 861 |
2 549 |
1 737 |
1 549 |
3 218 |
2 124 |
1 448 |
1 291 |
25 |
Trạng Trình |
Đầu phố |
Cuối phố |
4 200 |
2 772 |
1 890 |
1 470 |
2 703 |
1 784 |
1 216 |
946 |
2 252 |
1 487 |
1 013 |
789 |
26 |
Trưng Vương |
Phạm Ngũ Lão |
QL32 |
10 000 |
6 600 |
4 500 |
3 500 |
6 435 |
4 248 |
2 895 |
2 581 |
5 363 |
3 540 |
2 413 |
2 151 |
QL32 |
Cuối phố |
6 700 |
4 422 |
3 015 |
2 345 |
4 311 |
2 846 |
1 940 |
1 729 |
3 593 |
2 372 |
1 616 |
1 441 |
||
27 |
Đường QL 32 |
Chốt Nghệ Km 41 |
Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền |
8 000 |
5 280 |
3 600 |
2 800 |
5 148 |
3 398 |
2 316 |
2 065 |
4 290 |
2 832 |
1 930 |
1 721 |
28 |
Đường Phú Nhi |
QL 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba |
Ngã tư đường Lê lợi |
5 000 |
3 300 |
2 250 |
1 750 |
3 218 |
2 124 |
1 448 |
1 127 |
2 681 |
1 770 |
1 206 |
939 |
29 |
Đường Phú Thịnh |
Km 44+250 QL 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh |
Km 45+850 QL 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh |
5 500 |
3 630 |
2 475 |
1 925 |
3 539 |
2 336 |
1 592 |
1 420 |
2 949 |
1 947 |
1 327 |
1 183 |
30 |
Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ) |
Học viện Ngân hàng |
Đường Xuân Khanh (Ngã ba Vị Thủy) |
6 200 |
4 092 |
2 790 |
2 170 |
3 990 |
2 634 |
1 795 |
1 600 |
3 325 |
2 195 |
1 496 |
1 334 |
Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) |
Giáp Ba Vì |
4 400 |
2 904 |
1 980 |
1 540 |
2 831 |
1 869 |
1 274 |
991 |
2 360 |
1 558 |
1 062 |
826 |
||
31 |
Đường từ QL21 vào Z155 cũ |
Đầu đường QL21 |
Hết Trường THCS Sơn Lộc (P.Sơn Lộc) |
7 200 |
4 752 |
3 240 |
2 520 |
4 633 |
3 059 |
2 084 |
1 858 |
3 861 |
2 549 |
1 737 |
1 549 |
Trường THCS Sơn Lộc |
Hết địa phận P.Sơn Lộc |
4 800 |
3 168 |
2 160 |
1 680 |
3 089 |
2 039 |
1 390 |
1 081 |
2 574 |
1 699 |
1 158 |
901 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
An Dương |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
2 |
An Dương Vương (đường gom chân đê) |
Đầu đường (trong đê) |
Cuối đường (trong đê) |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
14 449 |
9 095 |
7 734 |
6 970 |
12 041 |
7 579 |
6 445 |
5 808 |
An Dương Vương (đường gom chân đê) |
Đầu đường (ngoài đê) |
Cuối đường (ngoài đê) |
21 000 |
11 970 |
9 840 |
8 736 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
|
3 |
Âu Cơ (đường gom chân đê) |
Đầu đường (trong đê) |
Cuối đường (trong đê) |
30 000 |
16 500 |
13 500 |
12 000 |
18 700 |
10 964 |
9 180 |
8 244 |
15 583 |
9 137 |
7 650 |
6 870 |
Âu Cơ (đường gom chân đê) |
Đầu đường (ngoài đê) |
Cuối đường (ngoài đê) |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
|
4 |
Dốc Tam Đa |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
5 |
Đặng Thai Mai |
Xuân Diệu |
Biệt thự Tây Hồ |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
6 |
Đặng Thai Mai kéo dài |
Biệt thự Tây Hồ |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
7 |
Đường vào Công viên nước Hồ Tây |
Lạc Long Quân |
Âu Cơ |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
8 |
Đường ven Hồ Tây đã được đầu tư hạ tầng |
Vườn hoa Lý Tự Trọng |
Văn Cao |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
9 |
Hoàng Hoa Thám |
Mai Xuân Thưởng |
Dốc Tam Đa |
46 000 |
23 920 |
19 320 |
17 020 |
28 049 |
14 874 |
12 070 |
10 454 |
23 374 |
12 395 |
10 058 |
8 712 |
Dốc Tam Đa |
Đường Bưởi |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
||
10 |
Lạc Long Quân |
Địa phận quận Tây Hồ |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 099 |
12 580 |
10 369 |
9 222 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
|
11 |
Mai Xuân Thưởng |
Địa phận quận Tây Hồ |
54 000 |
27 540 |
22 140 |
19 440 |
32 298 |
16 150 |
13 344 |
10 964 |
26 915 |
13 458 |
11 120 |
9 137 |
|
12 |
Nghi Tàm (đường gom chân đê) |
Đầu đường (trong đê) |
Cuối đường (trong đê) |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
Nghi Tàm (đường gom chân đê) |
Đầu đường (ngoài đê) |
Cuối đường (ngoài đê) |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
|
13 |
Nguyễn Hoàng Tôn |
Địa phận quận Tây Hồ |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
14 449 |
9 095 |
7 734 |
6 970 |
12 041 |
7 579 |
6 445 |
5 808 |
|
14 |
Nhật Chiêu |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
15 |
Quảng Bá |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
16 |
Quảng Khánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
17 |
Quảng An |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
18 |
Tây Hồ |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
19 |
Thanh Niên |
Địa phận quận Tây Hồ |
66 000 |
33 000 |
26 400 |
23 100 |
37 398 |
17 297 |
14 215 |
11 772 |
31 165 |
14 414 |
11 846 |
9 810 |
|
20 |
Thượng Thụy |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
14 449 |
9 095 |
7 734 |
6 970 |
12 041 |
7 579 |
6 445 |
5 808 |
21 |
Phú Gia |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
14 449 |
9 095 |
7 734 |
6 970 |
12 041 |
7 579 |
6 445 |
5 808 |
22 |
Phú Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
14 449 |
9 095 |
7 734 |
6 970 |
12 041 |
7 579 |
6 445 |
5 808 |
23 |
Phú Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 080 |
9 000 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
24 |
Phúc Hoa |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 080 |
9 000 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
25 |
Tô Ngọc Vân |
Đầu đường |
Cuối đường |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
26 |
Từ Hoa |
Đầu đường |
Cuối đường |
33 000 |
18 150 |
14 850 |
13 200 |
20 399 |
11 729 |
9 732 |
8 670 |
16 999 |
9 774 |
8 110 |
7 225 |
27 |
Thụy Khuê |
Đầu đường Thanh Niên |
Dốc Tam Đa |
46 000 |
23 920 |
19 320 |
17 020 |
28 049 |
14 874 |
12 070 |
10 454 |
23 374 |
12 395 |
10 058 |
8 712 |
Dốc Tam Đa |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
||
28 |
Trích Sài |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
29 |
Vệ Hồ |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
30 |
Võ Chí Công |
Địa bàn quận Tây Hồ |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 099 |
12 580 |
10 369 |
9 222 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
|
31 |
Võng Thị |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
14 449 |
9 095 |
7 734 |
6 970 |
12 041 |
7 579 |
6 445 |
5 808 |
32 |
Xuân Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
42 000 |
22 260 |
18 060 |
15 960 |
25 499 |
14 024 |
11 474 |
10 072 |
21 249 |
11 687 |
9 562 |
8 393 |
33 |
Xuân La |
Đầu đường |
Cuối đường |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
34 |
Yên Phụ |
Địa bàn quận Tây Hồ |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
27 199 |
14 620 |
11 879 |
10 327 |
22 666 |
12 183 |
9 899 |
8 606 |
|
35 |
Yên Hoa |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
BẢNG SỐ 5
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
1 |
Bùi Xương Trạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
|
2 |
Chính Kinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 080 |
9 000 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
|
3 |
Cù Chính Lan |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
|
4 |
Cự Lộc |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 080 |
9 000 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
|
5 |
Định Công |
Địa phận quận Thanh Xuân |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
||
6 |
Giáp Nhất |
Đầu đường |
Cuối đường |
24 000 |
13 680 |
11 280 |
10 080 |
14 449 |
9 095 |
7 734 |
6 970 |
12 041 |
7 579 |
6 445 |
5 808 |
|
7 |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Trường Chinh |
Hết địa phận quận Thanh Xuân |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
|
Giải Phóng (đi qua đường tàu) |
Trường Chinh |
Hết địa phận quận Thanh Xuân |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
||
8 |
Hạ Đình |
Đầu đường |
Cuối đường |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
|
9 |
Hoàng Đạo Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
|
10 |
Hoàng Đạo Thúy |
Địa phận quận Thanh Xuân |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
||
11 |
Hoàng Minh Giám |
Địa phận quận Thanh Xuân |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
||
12 |
Hoàng Văn Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
|
13 |
Hoàng Ngân |
Hoàng Đạo Thúy |
Lê Văn Lương |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
|
Lê Văn Lương |
Quan Nhân |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
|||
14 |
Khương Hạ |
Đầu đường |
Cuối đường |
21 000 |
11 970 |
9 870 |
8 820 |
11 899 |
8 032 |
6 970 |
6 187 |
9 916 |
6 693 |
5 808 |
5 156 |
|
15 |
Khương Đình |
Đầu đường |
Cuối đường |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
|
16 |
Khương Trung |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
|
17 |
Khuất Duy Tiến |
Đầu đường |
Cuối đường |
39 000 |
21 060 |
17 160 |
15 210 |
23 798 |
13 344 |
10 964 |
9 774 |
19 832 |
11 120 |
9 137 |
8 145 |
|
18 |
Kim Giang |
Địa phận quận Thanh Xuân |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
||
19 |
Lê Văn Lương |
Giáp quận Cầu Giấy |
Khuất Duy Tiến |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
|
20 |
Lê Văn Thiêm |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
|
21 |
Lương Thế Vinh |
Địa phận quận Thanh Xuân |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
||
22 |
Lê Trọng Tấn |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
|
23 |
Nguỵ Như Kon Tum |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
|
24 |
Nguyễn Thị Thập |
Địa phận quận Thanh Xuân |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
||
25 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
|
26 |
Nguyễn Viết Xuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
|
27 |
Nguyễn Huy Tưởng |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
|
28 |
Nguyễn Ngọc Nại |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
|
29 |
Nguyễn Quý Đức |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
|
30 |
Nguyễn Trãi |
Ngã Tư Sở |
Cầu mới |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
|
Cầu mới |
Hết địa phận quận TX |
35 000 |
18 900 |
15 400 |
13 650 |
21 248 |
12 155 |
10 030 |
8 924 |
17 707 |
10 129 |
8 358 |
7 437 |
|||
31 |
Nguyễn Tuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
28 000 |
15 680 |
12 880 |
11 480 |
16 999 |
10 200 |
8 585 |
7 734 |
14 166 |
8 500 |
7 154 |
6 445 |
|
32 |
Nguyễn Thị Định |
Địa phận quận Thanh Xuân |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
17 849 |
10 625 |
8 924 |
7 990 |
14 874 |
8 854 |
7 437 |
6 658 |
||
33 |
Nguyễn Xiển |
Địa phận quận Thanh Xuân |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 099 |
12 580 |
10 369 |
9 222 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
||
34 |
Nhân Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 080 |
9 000 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
|
35 |
Phương Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
|
36 |
Phan Đình Giót |
Đầu đường |
Cuối đường |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
|
37 |
Quan Nhân |
Địa phận quận Thanh Xuân |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
||
38 |
Thượng Đình |
Đầu đường |
Cuối đường |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
|
39 |
Trường Chinh |
Ngã Tư Sở |
Ngã 3 Tôn Thất Tùng |
43 000 |
22 790 |
18 490 |
16 340 |
26 348 |
14 364 |
11 687 |
10 200 |
21 957 |
11 970 |
9 739 |
8 500 |
|
Ngã 3 Tôn Thất Tùng |
Ngã Tư Vọng |
40 000 |
21 200 |
17 200 |
15 200 |
24 649 |
13 685 |
11 220 |
9 944 |
20 541 |
11 404 |
9 350 |
8 287 |
|||
40 |
Tô Vĩnh Diện |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
|
41 |
Tố Hữu |
Khuất Duy Tiến |
Hết địa phận Thanh Xuân |
37 000 |
19 980 |
16 280 |
14 430 |
22 949 |
13 004 |
10 710 |
9 520 |
19 124 |
10 837 |
8 925 |
7 933 |
|
42 |
Triều Khúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 080 |
9 000 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
|
43 |
Vương Thừa Vũ |
Đầu đường |
Cuối đường |
26 000 |
14 560 |
11 960 |
10 660 |
16 150 |
9 859 |
8 244 |
7 480 |
13 458 |
8 216 |
6 870 |
6 233 |
|
44 |
Vọng |
Địa phận quận Thanh Xuân |
36 000 |
19 440 |
15 840 |
14 040 |
22 099 |
12 580 |
10 369 |
9 222 |
18 416 |
10 483 |
8 641 |
7 685 |
||
45 |
Vũ Hữu |
Đầu đường |
Cuối đường |
22 000 |
12 540 |
10 080 |
9 000 |
12 749 |
8 287 |
7 140 |
6 374 |
10 624 |
6 906 |
5 950 |
5 312 |
|
46 |
Vũ Tông Phan |
Đầu đường |
Cuối đường |
23 000 |
13 110 |
10 810 |
9 660 |
13 600 |
8 670 |
7 480 |
6 630 |
11 333 |
7 225 |
6 233 |
5 525 |
|
47 |
Vũ Trọng Phụng |
Đầu đường |
Cuối đường |
25 000 |
14 000 |
11 500 |
10 250 |
15 299 |
9 520 |
7 990 |
7 225 |
12 749 |
7 933 |
6 658 |
6 021 |
|
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TÂY ĐẰNG THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường Quốc lộ 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn tiếp giáp Chu Minh đến Cống Nông Giang |
3 900 |
2 964 |
2 574 |
2 379 |
3 024 |
2 318 |
1 613 |
1 562 |
2 520 |
1 932 |
1 344 |
1 302 |
|
Từ Cống Nông Giang đến tiếp giáp xã Vật Lại |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
3 528 |
2 671 |
1 814 |
1 663 |
2 940 |
2 226 |
1 512 |
1 386 |
2 |
Đường tỉnh lộ 412 (đường 90 cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ tiếp giáp QL 32 đến hết UBND thị trấn Tây Đằng |
3 500 |
2 695 |
2 345 |
2 170 |
2 594 |
1 989 |
1 384 |
1 340 |
2 162 |
1 657 |
1 153 |
1 117 |
|
Từ UBND thị trấn Tây Đằng đến Trụ sở Nông trường Suối Hai |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
1 546 |
1 248 |
1 016 |
964 |
1 289 |
1 040 |
847 |
804 |
|
Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai đến hết đường 90, tiếp giáp đường 88 cũ |
2 200 |
1 760 |
1 540 |
1 430 |
1 260 |
1 030 |
840 |
798 |
1 050 |
858 |
700 |
665 |
3 |
Đường liên xã từ Tây Đằng đi Phú Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến hết Vật tư nông nghiệp |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 520 |
1 932 |
1 344 |
1 302 |
2 100 |
1 610 |
1 120 |
1 085 |
|
Từ Vật tư nông nghiệp đến bờ Kênh tiêu |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
1 546 |
1 248 |
1 016 |
964 |
1 289 |
1 040 |
847 |
804 |
|
Từ Kênh tiêu đến giáp đê Sông Hồng |
2 200 |
1 760 |
1 540 |
1 430 |
1 260 |
1 030 |
840 |
798 |
1 050 |
858 |
700 |
665 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN XUÂN MAI THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Quốc lộ 6A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu Tân Trượng đến giáp Trại ấp trứng CP Group |
6 000 |
4 320 |
3 720 |
3 420 |
4 620 |
3 443 |
2 911 |
2 680 |
3 850 |
2 869 |
2 426 |
2 233 |
|
Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group đến Lối rẽ kho 897 |
7 000 |
4 900 |
4 200 |
3 850 |
5 460 |
4 014 |
3 440 |
3 167 |
4 550 |
3 345 |
2 867 |
2 639 |
|
Đoạn từ Lối rẽ kho 897 đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai |
6 000 |
4 320 |
3 720 |
3 420 |
4 620 |
3 443 |
2 911 |
2 680 |
3 850 |
2 869 |
2 426 |
2 233 |
2 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ QL6 đến Cầu Sắt |
7 200 |
5 040 |
4 320 |
3 960 |
5 292 |
3 810 |
3 334 |
3 070 |
4 410 |
3 175 |
2 778 |
2 558 |
|
Đoạn từ Quốc lộ 6 đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp |
7 200 |
5 040 |
4 320 |
3 960 |
5 292 |
3 810 |
3 334 |
3 070 |
4 410 |
3 175 |
2 778 |
2 558 |
|
Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
3 528 |
2 664 |
2 117 |
1 764 |
2 940 |
2 220 |
1 764 |
1 470 |
|
Đường 21A cũ từ QL6 đến đường Hồ Chí Minh |
5 000 |
3 700 |
3 200 |
2 950 |
3 920 |
2 921 |
2 316 |
1 927 |
3 267 |
2 434 |
1 930 |
1 606 |
3 |
Tỉnh lộ 421B |
5 000 |
3 700 |
3 200 |
2 950 |
3 920 |
2 921 |
2 316 |
1 927 |
3 267 |
2 434 |
1 930 |
1 606 |
4 |
Đường vào trường PTTH Xuân Mai |
5 000 |
3 700 |
3 200 |
2 950 |
3 920 |
2 921 |
2 316 |
1 927 |
3 267 |
2 434 |
1 930 |
1 606 |
5 |
Đường Tân Bình – hết Sân vận động trung tâm |
5 000 |
3 700 |
3 200 |
2 950 |
3 920 |
2 921 |
2 316 |
1 927 |
3 267 |
2 434 |
1 930 |
1 606 |
6 |
Đường liên xã từ QL6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn |
5 000 |
3 700 |
3 200 |
2 950 |
3 920 |
2 921 |
2 316 |
1 927 |
3 267 |
2 434 |
1 930 |
1 606 |
7 |
Đường liên khu đoạn từ QL6 đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng |
5 000 |
3 700 |
3 200 |
2 950 |
3 920 |
2 921 |
2 316 |
1 927 |
3 267 |
2 434 |
1 930 |
1 606 |
8 |
Đường vào Lữ đoàn 201 |
5 000 |
3 700 |
3 200 |
2 950 |
3 920 |
2 921 |
2 316 |
1 927 |
3 267 |
2 434 |
1 930 |
1 606 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN PHÙNG THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường Quốc lộ 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Hoài Đức đến ngã ba (Tượng đài) |
13 800 |
8 832 |
7 452 |
6 762 |
11 088 |
6 875 |
4 213 |
3 548 |
9 240 |
5 729 |
3 511 |
2 957 |
|
Đoạn từ Tượng đài đến hết thị trấn Phùng (QL32 cũ) |
13 200 |
8 448 |
7 128 |
6 468 |
10 606 |
6 576 |
4 030 |
3 394 |
8 838 |
5 480 |
3 358 |
2 828 |
|
Đoạn QL32 mới: từ Tượng Đài đến hết thị trấn Phùng |
12 000 |
7 800 |
6 600 |
6 000 |
9 642 |
6 071 |
3 731 |
3 149 |
8 035 |
5 060 |
3 110 |
2 624 |
2 |
Đường Tỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
8 064 |
5 402 |
3 014 |
2 621 |
6 720 |
4 502 |
2 512 |
2 184 |
3 |
Phố Phùng Hưng |
8 600 |
5 934 |
5 074 |
4 644 |
4 816 |
3 616 |
2 694 |
2 404 |
4 013 |
3 014 |
2 245 |
2 004 |
4 |
Phố Phượng Trì |
9 000 |
6 120 |
5 220 |
4 770 |
5 040 |
3 730 |
2 772 |
2 470 |
4 200 |
3 108 |
2 310 |
2 058 |
5 |
Phố Thụy Ứng |
9 000 |
6 120 |
5 220 |
4 770 |
5 040 |
3 730 |
2 772 |
2 470 |
4 200 |
3 108 |
2 310 |
2 058 |
6 |
Đường từ Quốc lộ 32 đi xã Tân Hội |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
8 064 |
5 402 |
3 014 |
2 621 |
6 720 |
4 502 |
2 512 |
2 184 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN ĐÔNG ANH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
8 100 |
5 670 |
4 860 |
4 374 |
6 750 |
4 725 |
4 050 |
3 645 |
2 |
Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
7 776 |
4 898 |
2 954 |
2 644 |
6 480 |
4 082 |
2 462 |
2 203 |
3 |
Đường từ QL3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
8 100 |
5 670 |
4 860 |
4 374 |
6 750 |
4 725 |
4 050 |
3 645 |
4 |
Đường Uy Nỗ |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
7 776 |
4 898 |
2 954 |
2 644 |
6 480 |
4 082 |
2 462 |
2 203 |
5 |
Đường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
7 776 |
4 898 |
2 954 |
2 644 |
6 480 |
4 082 |
2 462 |
2 203 |
6 |
Đường Lâm Tiên |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
8 100 |
5 670 |
4 860 |
4 374 |
6 750 |
4 725 |
4 050 |
3 645 |
7 |
Đường từ QLộ 3 đi Công ty Đông Thành |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
8 100 |
5 670 |
4 860 |
4 374 |
6 750 |
4 725 |
4 050 |
3 645 |
8 |
Đường Đào Cam Mộc |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
7 776 |
4 898 |
2 954 |
2 644 |
6 480 |
4 082 |
2 462 |
2 203 |
9 |
Đường Phúc Lộc |
13 800 |
8 832 |
7 452 |
6 762 |
8 640 |
5 746 |
5 184 |
4 666 |
7 200 |
4 788 |
4 320 |
3 888 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
a |
Thị trấn Yên Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Hà Huy Tập |
22 000 |
12 540 |
10 560 |
9 360 |
13 824 |
8 813 |
7 603 |
6 739 |
11 520 |
7 344 |
6 336 |
5 616 |
2 |
Đường Phan Đăng Lưu |
12 400 |
8 060 |
6 820 |
6 200 |
7 862 |
5 054 |
3 032 |
2 695 |
6 552 |
4 212 |
2 527 |
2 246 |
3 |
Đường Thiên Đức |
12 400 |
8 060 |
6 820 |
6 200 |
7 862 |
5 054 |
3 032 |
2 695 |
6 552 |
4 212 |
2 527 |
2 246 |
4 |
Đường Đình Xuyên |
12 400 |
8 060 |
6 820 |
6 200 |
7 862 |
5 054 |
3 032 |
2 695 |
6 552 |
4 212 |
2 527 |
2 246 |
b |
Thị trấn Trâu Quỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Nguyễn Đức Thuận |
19 200 |
11 340 |
9 840 |
8 736 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
6 |
Đường từ Nguyễn Đức Thuận đến hết thị trấn Trâu Quỳ (QL5) |
18 000 |
10 620 |
8 820 |
7 920 |
11 405 |
6 842 |
4 182 |
3 707 |
9 504 |
5 702 |
3 485 |
3 089 |
7 |
Đường Nguyễn Huy Nhuận (từ Nguyễn Đức Thuận đến hết ĐP TT Trâu Quỳ) |
13 800 |
8 832 |
7 452 |
6 762 |
8 640 |
5 746 |
3 456 |
2 851 |
7 200 |
4 788 |
2 880 |
2 376 |
8 |
Đường Ngô Xuân Quảng |
18 000 |
10 620 |
8 820 |
7 920 |
11 405 |
6 842 |
4 182 |
3 707 |
9 504 |
5 702 |
3 485 |
3 089 |
9 |
Đường trong trường Đại học NN I (nối từ đường Ngô Xuân Quảng đến hết ĐP trường ĐHNN I) |
12 400 |
8 060 |
6 820 |
6 200 |
7 862 |
5 054 |
3 032 |
2 695 |
6 552 |
4 212 |
2 527 |
2 246 |
10 |
Đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ |
12 400 |
8 060 |
6 820 |
6 200 |
7 862 |
5 054 |
3 032 |
2 695 |
6 552 |
4 212 |
2 527 |
2 246 |
11 |
Đường Cổ Bi: đoạn qua thị trấn |
15 000 |
9 300 |
7 800 |
7 050 |
9 504 |
5 892 |
3 612 |
3 041 |
7 920 |
4 910 |
3 010 |
2 534 |
12 |
Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành đến giáp đường từ Đại học NN1 đến hết địa phận TT Trâu Quỳ |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
7 776 |
4 898 |
2 954 |
2 644 |
6 480 |
4 082 |
2 462 |
2 203 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TRẠM TRÔI THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Quốc lộ 32 |
15 600 |
9 672 |
8 112 |
7 332 |
10 368 |
6 739 |
5 184 |
4 666 |
8 640 |
5 616 |
4 320 |
3 888 |
2 |
Đường tỉnh lộ 422 |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
6 912 |
4 631 |
2 765 |
2 419 |
5 760 |
3 859 |
2 304 |
2 016 |
3 |
Đường nối từ tỉnh lộ 422 đến cổng làng Giang |
7 800 |
5 460 |
4 680 |
4 290 |
4 752 |
3 469 |
2 614 |
2 328 |
3 960 |
2 891 |
2 178 |
1 940 |
4 |
Đường trục giao thông chính của làng Giang (từ cổng làng Giang đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi) |
5 300 |
3 869 |
3 339 |
3 074 |
3 600 |
2 700 |
2 268 |
1 800 |
3 000 |
2 250 |
1 890 |
1 500 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN CHI ĐÔNG VÀ QUANG MINH THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường Võ Văn Kiệt |
6 200 |
4 464 |
3 844 |
3 534 |
4 704 |
3 434 |
2 681 |
2 402 |
3 920 |
2 862 |
2 234 |
2 002 |
2 |
Tỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn Chi Đông. |
3 900 |
2 964 |
2 574 |
2 379 |
3 024 |
2 298 |
1 966 |
1 814 |
2 520 |
1 915 |
1 638 |
1 512 |
3 |
Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt đến giáp đường 35 |
4 600 |
3 450 |
2 990 |
2 760 |
3 696 |
2 790 |
2 218 |
1 848 |
3 080 |
2 325 |
1 848 |
1 540 |
4 |
Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt qua Khu Công nghiệp Quang Minh |
4 600 |
3 450 |
2 990 |
2 760 |
3 696 |
2 790 |
2 218 |
1 848 |
3 080 |
2 325 |
1 848 |
1 540 |
5 |
Đoạn từ tổ dân phố số 1 đến tổ dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh |
2 600 |
2 054 |
1 794 |
1 664 |
2 016 |
1 562 |
1 310 |
1 230 |
1 680 |
1 302 |
1 092 |
1 025 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Phố Đại Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu cầu Tế Tiêu đến bến xe buýt (Từ km0+800 đến Km1+500) |
3 500 |
2 695 |
2 345 |
2 170 |
2 688 |
2 057 |
1 747 |
1 613 |
2 240 |
1 714 |
1 456 |
1 344 |
|
Đoạn từ bến xe buýt đến hết thị trấn Đại Nghĩa |
2.700 |
2.133 |
1.863 |
1.728 |
2 016 |
1 562 |
1 310 |
1 230 |
1 680 |
1 302 |
1 092 |
1 025 |
2 |
Đường Đại Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã năm thị trấn đến Trạm bơm 1 Phù Lưu Tế (Từ Km0+00 đến Km0+800) |
2.700 |
2.133 |
1.863 |
1.728 |
2 016 |
1 562 |
1 310 |
1 230 |
1 680 |
1 302 |
1 092 |
1 025 |
|
Đoạn từ ngã năm thị trấn đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500) |
3 000 |
2 340 |
2 040 |
1 890 |
2 352 |
1 811 |
1 458 |
1 260 |
1 960 |
1 509 |
1 215 |
1 050 |
3 |
Phố Tế Tiêu |
2.700 |
2.133 |
1.863 |
1.728 |
2 016 |
1 562 |
1 310 |
1 230 |
1 680 |
1 302 |
1 092 |
1 025 |
4 |
Phố Văn Giang |
2.700 |
2.133 |
1.863 |
1.728 |
2 016 |
1 562 |
1 310 |
1 230 |
1 680 |
1 302 |
1 092 |
1 025 |
5 |
Phố Thọ Sơn |
2.700 |
2.133 |
1.863 |
1.728 |
2 016 |
1 562 |
1 310 |
1 230 |
1 680 |
1 302 |
1 092 |
1 025 |
6 |
Đường Đại Nghĩa – An Phú: đoạn từ ngã năm thị trấn đại nghĩa đến hết địa phận thị trấn Đại Nghĩa |
2.700 |
2.133 |
1.863 |
1.728 |
2 016 |
1 562 |
1 310 |
1 230 |
1 680 |
1 302 |
1 092 |
1 025 |
7 |
Đường trục phát triển (từ đường Đại Nghĩa đi xã An Tiến) |
2.700 |
2.133 |
1.863 |
1.728 |
2 016 |
1 562 |
1 310 |
1 230 |
1 680 |
1 302 |
1 092 |
1 025 |
8 |
Đường Đại Nghĩa-An Tiến đoạn đi qua thị trấn Đại Nghĩa |
2.200 |
1.760 |
1.540 |
1.430 |
1 133 |
948 |
832 |
786 |
944 |
790 |
693 |
655 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
a |
Thị trấn Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1A (Từ giáp xã Nam Phong đến giáp xã Phúc Tiến) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phía đối diện đường tàu |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
3 528 |
2 664 |
2 117 |
1 764 |
2 940 |
2 220 |
1 764 |
1470 |
|
Phía đi qua đường tàu |
3 000 |
2 340 |
2 040 |
1 890 |
2 352 |
1 811 |
1 458 |
1 223 |
1 960 |
1 509 |
1 215 |
1 019 |
2 |
Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà (từ giáp QL 1A đến giáp xã Sơn Hà) |
2 800 |
2 184 |
1 904 |
1 764 |
2 184 |
1 681 |
1 420 |
1 201 |
1 820 |
1 401 |
1 183 |
1 001 |
3 |
Đường đi vào sân vận động (từ giáp QL 1A đến sân vận động) |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 611 |
1 998 |
1 697 |
1 567 |
2 176 |
1 665 |
1 414 |
1 306 |
4 |
Đường Thao Chính Nam Triều (từ giáp QL 1A đến Cầu Chui Cao tốc) |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 611 |
1 998 |
1 697 |
1 567 |
2 176 |
1 665 |
1 414 |
1 306 |
5 |
Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên (từ giáp QL 1A đến cổng Bệnh viện) |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 611 |
1 998 |
1 697 |
1 567 |
2 176 |
1 665 |
1 414 |
1 306 |
6 |
Đường vào thôn Đại Đồng |
2 200 |
1 760 |
1 540 |
1 430 |
1 680 |
1 310 |
1 142 |
1 058 |
1 400 |
1 092 |
952 |
882 |
b |
Thị trấn Phú Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 429 (từ dốc Vệ tinh đến giáp đê sông Hồng) |
3 500 |
2 695 |
2 345 |
2 170 |
2 688 |
2 057 |
1 747 |
1 613 |
2 240 |
1 714 |
1 456 |
1 344 |
2 |
Đoạn từ giáp đường 429 đến giáp xã Văn Nhân |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
2 100 |
1 638 |
1 366 |
1 282 |
1 750 |
1 365 |
1 138 |
1 068 |
3 |
Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
2 100 |
1 638 |
1 366 |
1 282 |
1 750 |
1 365 |
1 138 |
1 068 |
4 |
Đường xóm Đình Văn Nhân |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
2 100 |
1 638 |
1 366 |
1 282 |
1 750 |
1 365 |
1 138 |
1 068 |
5 |
Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
2 100 |
1 638 |
1 366 |
1 282 |
1 750 |
1 365 |
1 138 |
1 068 |
6 |
Đường Trục vào Vạn Điểm |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
2 100 |
1 638 |
1 366 |
1 282 |
1 750 |
1 365 |
1 138 |
1 068 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN GẠCH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường Lạc Trị |
6 000 |
4 320 |
3 720 |
3 420 |
4 620 |
3 443 |
2 911 |
2 680 |
3 850 |
2 869 |
2 426 |
2 233 |
2 |
Phố Gạch |
5 300 |
3 869 |
3 339 |
3 074 |
4 267 |
3 178 |
2 520 |
2 097 |
3 555 |
2 648 |
2 100 |
1 748 |
3 |
Đường 419: Từ QL 32 đến hết địa phận thị trấn Phúc Thọ |
4 800 |
3 552 |
3 072 |
2 832 |
3 864 |
2 917 |
2 318 |
1 932 |
3 220 |
2 431 |
1 932 |
1 610 |
4 |
Đường xóm Mỏ Gang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ QL 32 đến đường vành đai quy hoạch |
4 400 |
3 300 |
2 860 |
2 640 |
3 360 |
2 554 |
2 016 |
1 680 |
2 800 |
2 128 |
1 680 |
1 400 |
|
Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Mỏ Gang |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 596 |
2 026 |
1 606 |
1 341 |
2 164 |
1 688 |
1 338 |
1 118 |
5 |
Đường trục thôn Kỳ Úc (từ giáp tỉnh lộ 418 đến hết địa phận thị trấn) |
3 000 |
2 340 |
2 040 |
1 890 |
2 352 |
1 811 |
1 458 |
1 223 |
1 960 |
1 509 |
1 215 |
1 019 |
6 |
Đường vào xóm Minh Tân: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 32 đến đường vành đai quy hoạch |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
3 528 |
2 664 |
2 117 |
1 764 |
2 940 |
2 220 |
1 764 |
1 470 |
|
Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Minh Tân |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 596 |
2 066 |
1 649 |
1 377 |
2 164 |
1 722 |
1 374 |
1 148 |
7 |
Đường cụm 1: Từ đầu nhà văn hóa đến trạm bơm phía Đông |
2 000 |
1 600 |
1 400 |
1 300 |
1 512 |
1 180 |
1 028 |
953 |
1 260 |
983 |
857 |
794 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN QUỐC OAI THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai |
7 000 |
4 900 |
4 200 |
3 850 |
5 474 |
3 903 |
3 179 |
2 784 |
4 562 |
3 253 |
2 649 |
2 320 |
2 |
Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đường 419 đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai |
5 800 |
4 176 |
3 596 |
3 306 |
4 536 |
3 326 |
2 722 |
2 359 |
3 780 |
2 772 |
2 268 |
1 966 |
|
Đoạn từ ngã ba hiệu sách Thị trấn (giáp đường 419) đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai |
5 800 |
4 176 |
3 596 |
3 306 |
4 536 |
3 326 |
2 722 |
2 359 |
3 780 |
2 772 |
2 268 |
1 966 |
3 |
Đường 421A, đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) đến giáp xã Yên Sơn |
6 000 |
4 320 |
3 720 |
3 420 |
4 704 |
3 434 |
2 747 |
2 402 |
3 920 |
2 862 |
2 289 |
2 002 |
4 |
Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai |
6 300 |
4 536 |
3 465 |
3 087 |
4 939 |
3 606 |
2 884 |
2 523 |
4 116 |
3 005 |
2 403 |
2 102 |
5 |
Đoạn từ giáp đường 419 đến Công an huyện Quốc Oai |
6 000 |
4 320 |
3 720 |
3 420 |
4 704 |
3 434 |
2 747 |
2 402 |
3 920 |
2 862 |
2 289 |
2 002 |
6 |
Đoạn từ giáp đường 421A đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
4 032 |
3 044 |
2 621 |
2 339 |
3 360 |
2 537 |
2 184 |
1 949 |
7 |
Đường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai |
6 600 |
4 686 |
4 026 |
3 696 |
5 040 |
3 730 |
2 772 |
2 470 |
4 200 |
3 108 |
2 310 |
2 058 |
8 |
Đường 419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà |
6 600 |
4 686 |
4 026 |
3 696 |
5 040 |
3 730 |
2 772 |
2 470 |
4 200 |
3 108 |
2 310 |
2 058 |
|
Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long |
6 000 |
4 320 |
3 720 |
3 420 |
4 704 |
3 434 |
2 747 |
2 402 |
3 920 |
2 862 |
2 289 |
2 002 |
|
Đại Lộ Thăng Long đến giáp huyện Thạch Thất |
5 600 |
4 088 |
3 528 |
3 248 |
4 380 |
3 256 |
2 670 |
2 349 |
3 650 |
2 714 |
2 225 |
1 958 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN SÓC SƠN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường QLộ 3 qua địa phận thị trấn |
8 000 |
5 520 |
4 720 |
4 320 |
5 734 |
4 014 |
2 867 |
2 293 |
4 778 |
3 345 |
2 389 |
1 911 |
2 |
Đường Đa Phúc |
6 800 |
4 828 |
4 148 |
3 808 |
5 188 |
3 686 |
2 424 |
2 130 |
4 323 |
3 072 |
2 020 |
1 775 |
3 |
Đường Núi Đôi |
6 800 |
4 828 |
4 148 |
3 808 |
5 188 |
3 686 |
2 424 |
2 130 |
4 323 |
3 072 |
2 020 |
1 775 |
4 |
Đường vành đai thị trấn |
4 900 |
3 626 |
3 136 |
2 891 |
3 931 |
2 752 |
1 837 |
1 614 |
3 276 |
2 293 |
1 531 |
1 345 |
5 |
Đường Lưu Nhân Chú |
5 300 |
3 869 |
3 339 |
3 074 |
4 200 |
3 150 |
1 963 |
1 724 |
3 500 |
2 625 |
1 636 |
1 437 |
6 |
Đường Thân Nhân Chung |
5 300 |
3 869 |
3 339 |
3 074 |
4 200 |
3 150 |
1 963 |
1 724 |
3 500 |
2 625 |
1 636 |
1 437 |
7 |
Đường Khuông Việt |
5 300 |
3 869 |
3 339 |
3 074 |
4 200 |
3 150 |
1 963 |
1 724 |
3 500 |
2 625 |
1 636 |
1 437 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN LIÊN QUAN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường 419 đoạn giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan) |
5 800 |
4 176 |
3 596 |
3 306 |
4 536 |
3 311 |
2 722 |
2 359 |
3 780 |
2 759 |
2 268 |
1 966 |
2 |
Đoạn đường 420 từ giáp xã Kim Quan đến đường 419 |
4 300 |
3 225 |
2 795 |
2 580 |
3 360 |
2 554 |
2 016 |
1 693 |
2 800 |
2 128 |
1 680 |
1 411 |
3 |
Đoạn đường từ 420 đến đường 419 (giáp công an huyện) |
5 800 |
4 176 |
3 596 |
3 306 |
4 536 |
3 311 |
2 722 |
2 359 |
3 780 |
2 759 |
2 268 |
1 966 |
4 |
Đường đê từ giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan) |
2 000 |
1 600 |
1 400 |
1 300 |
1 512 |
1 180 |
1 028 |
953 |
1 260 |
983 |
857 |
794 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN KIM BÀI THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường quốc lộ 21B qua địa phận thị trấn |
7 000 |
4 900 |
4 200 |
3 850 |
5 544 |
4 048 |
3 049 |
2 717 |
4 620 |
3 373 |
2 541 |
2 264 |
2 |
Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến Bệnh viện huyện Thanh Oai |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
3 192 |
2 426 |
2 011 |
1 756 |
2 660 |
2 022 |
1 676 |
1 463 |
3 |
Đường vào thôn Cát Động: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đường vào thôn Cát Động |
5 000 |
3 700 |
3 200 |
2 950 |
2 856 |
2 185 |
1 856 |
1 714 |
2 380 |
1 821 |
1 547 |
1 428 |
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy |
5 000 |
3 700 |
3 200 |
2 950 |
2 856 |
2 185 |
1 856 |
1 714 |
2 380 |
1 821 |
1 547 |
1 428 |
4 |
Đường vào thôn Kim Bài: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy |
5 000 |
3 700 |
3 200 |
2 950 |
2 856 |
2 185 |
1 856 |
1 714 |
2 380 |
1 821 |
1 547 |
1 428 |
5 |
Đường vào xóm lẻ Kim Lâm: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến xóm lẻ Kim Lâm |
5 000 |
3 700 |
3 200 |
2 950 |
2 856 |
2 185 |
1 856 |
1 714 |
2 380 |
1 821 |
1 547 |
1 428 |
6 |
Đường vào thôn Kim Lâm: Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn từ Tượng đài Liệt sỹ của huyện đến thôn Kim Lâm |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
3 192 |
2 426 |
2 011 |
1 756 |
2 660 |
2 022 |
1 676 |
1 463 |
7 |
Đường vào thôn Kim Lâm: Từ giáp Quốc lộ 21B đoạn qua nhà Văn hóa thôn Kim Lâm đến thôn Kim Lâm |
5 000 |
3 700 |
3 200 |
2 950 |
2 856 |
2 185 |
1 856 |
1 714 |
2 380 |
1 821 |
1 547 |
1 428 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phía đối diện đường tầu |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
13 824 |
8 813 |
7 603 |
6 739 |
11 520 |
7 344 |
6 336 |
5 616 |
|
Phía đi qua đường tầu |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
10 368 |
6 739 |
5 184 |
4 666 |
8 640 |
5 616 |
4 320 |
3 888 |
2 |
Đường Phan Trọng Tuệ (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) |
19 200 |
11 136 |
9 216 |
8 256 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
3 |
Đường vào Công An huyện Thanh Trì (từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua BCHQS đến trung tâm văn hóa huyện) |
15 600 |
9 672 |
8 112 |
7 332 |
9 862 |
6 516 |
5 028 |
4 534 |
8 219 |
5 430 |
4 190 |
3 779 |
4 |
Đường từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì đến giáp đường Tứ Hiệp |
15 600 |
9 672 |
8 112 |
7 332 |
9 862 |
6 516 |
5 028 |
4 534 |
8 219 |
5 430 |
4 190 |
3 779 |
5 |
Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) |
19 200 |
11 136 |
9 216 |
8 256 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
6 |
Đường Tứ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) |
19 200 |
11 136 |
9 216 |
8 256 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
7 |
Đường vào Bệnh viện nội tiết (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết thị trấn Văn Điển |
19 200 |
11 136 |
9 216 |
8 256 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
8 |
Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến đến đường Tứ Hiệp |
15 000 |
9 300 |
7 800 |
7 050 |
9 504 |
5 892 |
3 612 |
3 110 |
7 920 |
4 910 |
3 010 |
2 592 |
9 |
Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến hết thị trấn Văn Điển |
15 000 |
9 300 |
7 800 |
7 050 |
9 504 |
5 892 |
3 612 |
3 110 |
7 920 |
4 910 |
3 010 |
2 592 |
10 |
Đường Vĩnh Quỳnh (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) |
15 000 |
9 300 |
7 800 |
7 050 |
9 504 |
5 892 |
3 612 |
3 110 |
7 920 |
4 910 |
3 010 |
2 592 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THƯỜNG TÍN THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Quốc Lộ 1A (từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phía đối diện đường tầu |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
8 064 |
5 402 |
3 226 |
2 822 |
6 720 |
4 502 |
2 688 |
2 352 |
|
Phía đi qua đường tầu |
7 800 |
5 460 |
4 680 |
4 290 |
5 544 |
4 048 |
3 049 |
2 717 |
4 620 |
3 373 |
2 541 |
2 264 |
2 |
Đường 427a (từ giáp QL 1A đến giáp xã Văn Bình) |
7 800 |
5 460 |
4 680 |
4 290 |
5 544 |
4 048 |
3 049 |
2 717 |
4 620 |
3 373 |
2 541 |
2 264 |
3 |
Đường 427b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp từ QL1A đến giáp cửa hàng lương thực huyện |
7 800 |
5 460 |
4 680 |
4 290 |
5 544 |
4 048 |
3 049 |
2 717 |
4 620 |
3 373 |
2 541 |
2 264 |
|
Đoạn từ cửa hàng lương thực huyện đến giáp xã Văn Phú |
5 500 |
4 015 |
3 465 |
3 190 |
3 150 |
2 352 |
1 848 |
1 428 |
2 625 |
1 960 |
1 540 |
1 190 |
4 |
Đường giáp UBND huyện Thường Tín đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện |
5 500 |
4 015 |
3 465 |
3 190 |
3 150 |
2 352 |
1 848 |
1 428 |
2 625 |
1 960 |
1 540 |
1 190 |
5 |
Từ giáp đường 427b đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín |
5 500 |
4 015 |
3 465 |
3 190 |
3 150 |
2 352 |
1 848 |
1 428 |
2 625 |
1 960 |
1 540 |
1 190 |
6 |
Từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây |
5 500 |
4 015 |
3 465 |
3 190 |
3 150 |
2 352 |
1 848 |
1 428 |
2 625 |
1 960 |
1 540 |
1 190 |
7 |
Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín (Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín) |
5 500 |
4 015 |
3 465 |
3 190 |
3 150 |
2 352 |
1 848 |
1 428 |
2 625 |
1 960 |
1 540 |
1 190 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÂN ĐÌNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu thị trấn đến sân vận động |
5 200 |
3 848 |
3 328 |
3 068 |
4 368 |
3 188 |
2 752 |
2 533 |
3 640 |
2 657 |
2 293 |
2 111 |
|
Đoạn từ sân vận động đến đầu cầu Vân Đình |
7 000 |
4 900 |
4 200 |
3 850 |
4 292 |
3 704 |
3 410 |
4 900 |
3 577 |
3 087 |
2 842 |
2 842 |
|
Đoạn từ đầu cầu Vân Đình đến hết địa phận thị trấn |
4 900 |
3 626 |
3 136 |
2 891 |
4 032 |
3 044 |
2 621 |
2 339 |
3 360 |
2 537 |
2 184 |
1 949 |
2 |
Đường 428 đoạn qua thị trấn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Hậu Xá |
4 900 |
3 626 |
3 136 |
2 891 |
4 032 |
3 044 |
2 621 |
2 339 |
3 360 |
2 537 |
2 184 |
1 949 |
3 |
Đường đê: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu cầu Vân Đình đến xã Đồng Tiến |
3 800 |
2 888 |
2 508 |
2 318 |
3 192 |
2 426 |
2 011 |
1 756 |
2 660 |
2 022 |
1 676 |
1 463 |
|
Đoạn từ xóm Chùa Chè đến Đình Hoàng Xá |
3 900 |
2 964 |
2 574 |
2 379 |
3 276 |
2 456 |
2 128 |
1 964 |
2 730 |
2 047 |
1 773 |
1 637 |
4 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến Đình thôn Vân Đình |
3 900 |
2 964 |
2 574 |
2 379 |
3 209 |
2 489 |
2 151 |
1 925 |
2 674 |
2 074 |
1 793 |
1 604 |
|
Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến trạm điện Vân Đình |
3 900 |
2 964 |
2 574 |
2 379 |
3 276 |
2 456 |
2 128 |
1 964 |
2 730 |
2 047 |
1 773 |
1 637 |
5 |
Đường hai bên sông Nhuệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cống Vân Đình đến Xí nghiệp gạch |
3 800 |
2 888 |
2 508 |
2 318 |
3 192 |
2 426 |
2 011 |
1 756 |
2 660 |
2 022 |
1 676 |
1 463 |
|
Đoạn từ cống Vân Đình đến hết địa phận thôn Hoàng Xá |
3 700 |
2 849 |
2 479 |
2 294 |
1 680 |
1 310 |
1 142 |
1 058 |
1 400 |
1 092 |
952 |
882 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Đường Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn qua thị trấn Chúc Sơn |
9 800 |
6 664 |
5 684 |
5 194 |
4 057 |
6 840 |
4 788 |
4 104 |
3 420 |
2 736 |
5 700 |
3 990 |
3 420 |
2 850 |
2 280 |
2 |
Quốc lộ 6 cũ từ Quốc lộ 6A (Bưu điện) đến Hiệu sách thị trấn Chúc Sơn |
7 000 |
4 900 |
4 200 |
3 850 |
3 024 |
4 914 |
3 440 |
2 458 |
2 234 |
1 966 |
4 095 |
2 867 |
2 048 |
1 862 |
1 638 |
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 419 (đoạn qua TT Chúc Sơn) |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
2 387 |
3 456 |
2 419 |
1 901 |
1 728 |
1 486 |
2 880 |
2 016 |
1 584 |
1 440 |
1 238 |
2 |
Đường Trục huyện từ Quốc lộ 6A đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng đến đường Du lịch Chùa Trầm |
6 800 |
4 828 |
4 148 |
3 808 |
2 999 |
4 032 |
2 822 |
2 218 |
2 016 |
1 512 |
3 360 |
2 352 |
1 848 |
1 680 |
1 260 |
3 |
Đường du lịch Chùa Trầm đoạn từ Quốc lộ 6A qua trụ sở tiếp công dân huyện và Chùa Trầm đến Chùa Vô Vi tiếp giáp xã Tiên Phương |
6 800 |
4 828 |
4 148 |
3 808 |
2 999 |
4 032 |
2 822 |
2 218 |
2 016 |
1 512 |
3 360 |
2 352 |
1 848 |
1 680 |
1 260 |
4 |
Đường đê Đáy đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương |
6 800 |
4 828 |
4 148 |
3 808 |
2 999 |
4 032 |
2 822 |
2 218 |
2 016 |
1 512 |
3 360 |
2 352 |
1 848 |
1 680 |
1 260 |
5 |
Đường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai |
4 900 |
3 626 |
3 136 |
2 891 |
2 293 |
2 822 |
2 117 |
1 814 |
1 512 |
1 465 |
2 352 |
1 764 |
1 512 |
1 260 |
1 221 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Đường Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Tân Lập |
12 800 |
8 320 |
7 040 |
6 400 |
4 954 |
7 918 |
5 860 |
5 003 |
3 959 |
2 530 |
6 598 |
4 883 |
4 169 |
3 299 |
2 108 |
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 422: Đoạn qua xã Tân Lập |
8 800 |
6 072 |
5 192 |
4 752 |
3 722 |
5 544 |
3 825 |
3 202 |
2 678 |
1 896 |
4 620 |
3 188 |
2 668 |
2 232 |
1 580 |
2 |
Đường đê Sông Hồng qua xã Liên Trung |
7 200 |
5 040 |
4 320 |
3 960 |
3 110 |
4 536 |
3 175 |
2 664 |
2 232 |
1 584 |
3 780 |
2 646 |
2 220 |
1 860 |
1 320 |
3 |
Đường giao thông liên xã Liên Trung |
7 200 |
5 040 |
4 320 |
3 960 |
3 110 |
4 536 |
3 175 |
2 664 |
2 232 |
1 584 |
3 780 |
2 646 |
2 220 |
1 860 |
1 320 |
4 |
Đường giao thông liên xã Tân Lập |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
3 553 |
5 184 |
3 836 |
3 276 |
2 592 |
1 656 |
4 320 |
3 197 |
2 730 |
2 160 |
1 380 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 5: Đường Nguyễn Đức Thuận (đoạn qua xã Cổ Bi) |
19 200 |
11 340 |
9 840 |
8 736 |
6 221 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
3 396 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
2 830 |
|
Quốc lộ 5 Đường Nguyễn Văn Linh (Đoạn qua xã Cổ Bi) |
19 200 |
11 340 |
9 840 |
8 736 |
6 221 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
3 396 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
2 830 |
2 |
Quốc lộ 1B: Từ Cầu Thanh Trì đi Lạng Sơn |
19 200 |
11 340 |
9 840 |
8 736 |
6 221 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
3 396 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
2 830 |
|
Đường gom Cầu Thanh Trì: địa phận xã Đông Dư |
9 400 |
6 392 |
5 712 |
4 982 |
3 892 |
6 048 |
4 536 |
4 112 |
3 569 |
2 222 |
5 040 |
3 780 |
3 427 |
2 974 |
1 852 |
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cổ Bi (dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ) |
13 800 |
8 832 |
7 800 |
6 762 |
5 216 |
8 640 |
6 221 |
5 616 |
4 838 |
2 706 |
7 200 |
5 184 |
4 680 |
4 032 |
2 255 |
4 |
Đường đê Sông Hồng |
10 800 |
7 236 |
6 432 |
5 616 |
4 374 |
6 912 |
5 098 |
4 631 |
4 009 |
2 222 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 852 |
5 |
Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Cổ Bi) |
8 000 |
5 520 |
4 720 |
4 320 |
3 384 |
4 914 |
3 440 |
2 458 |
1 966 |
1 572 |
4 095 |
2 867 |
2 048 |
1 638 |
1 310 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Đường Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại lộ Thăng Long (đoạn qua xã An Khánh) |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
5 616 |
10 368 |
6 912 |
6 048 |
5 040 |
2 772 |
8 640 |
5 760 |
5 040 |
4 200 |
2 310 |
2 |
Quốc lộ 32: Đoạn qua xã Kim Chung |
16 000 |
9 760 |
8 160 |
7 360 |
5 616 |
10 368 |
6 912 |
6 048 |
5 040 |
2 772 |
8 640 |
5 760 |
5 040 |
4 200 |
2 310 |
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Trọng Tấn (đoạn qua xã La Phù, An Khánh) |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
4 721 |
7 776 |
5 659 |
5 132 |
4 432 |
2 304 |
6 480 |
4 716 |
4 277 |
3 694 |
1 920 |
2 |
Đường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh) |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
3 553 |
5 184 |
3 836 |
3 276 |
2 592 |
1 656 |
4 320 |
3 197 |
2 730 |
2 160 |
1 380 |
3 |
Đường tỉnh lộ 422 (đoạn qua xã Kim Chung) |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
3 553 |
5 184 |
3 836 |
3 276 |
2 592 |
1 656 |
4 320 |
3 197 |
2 730 |
2 160 |
1 380 |
4 |
Đường tỉnh lộ 422 B (đoạn qua xã Vân Canh) |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
4 721 |
7 776 |
5 659 |
5 132 |
4 432 |
2 304 |
6 480 |
4 716 |
4 277 |
3 694 |
1 920 |
5 |
Đường tỉnh lộ 422 B (đoạn qua xã Kim Chung, Di Trạch) |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
4 374 |
6 912 |
5 098 |
4 631 |
4 009 |
2 204 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 837 |
6 |
Đường tỉnh lộ 423 (đoạn qua xã An Khánh) |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
3 553 |
5 184 |
3 836 |
3 276 |
2 592 |
1 656 |
4 320 |
3 197 |
2 730 |
2 160 |
1 380 |
7 |
Đường An Khánh đi Lại Yên (đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến giáp xã Lại Yên) |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
4 374 |
6 912 |
5 098 |
4 631 |
4 009 |
2 204 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 837 |
8 |
Đường Cầu Khum-Vân Canh (đoạn từ giáp xã Lại Yên đến đường 422B) |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
3 553 |
5 184 |
3 836 |
3 276 |
2 592 |
1 656 |
4 320 |
3 197 |
2 730 |
2 160 |
1 380 |
9 |
Đường từ Đại lộ Thăng Long đến tỉnh lộ 423 |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
4 374 |
6 912 |
5 098 |
4 631 |
4 009 |
2 204 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 837 |
10 |
Đường Chùa Tổng: từ đường 423 qua Đình La Phù đến giáp xã Đông La |
7 200 |
5 040 |
4 320 |
3 960 |
3 110 |
4 536 |
3 175 |
2 664 |
2 232 |
1 584 |
3 780 |
2 646 |
2 220 |
1 860 |
1 320 |
11 |
Đường liên xã đi qua xã Đông La: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phía bên đồng |
6 600 |
4 686 |
4 026 |
3 696 |
2 910 |
4 320 |
3 110 |
2 592 |
2 160 |
1 548 |
3 600 |
2 592 |
2 160 |
1 800 |
1 290 |
|
Phía bên bãi |
6 000 |
4 320 |
3 720 |
3 420 |
2 700 |
3 960 |
2 891 |
2 376 |
1 980 |
1 465 |
3 300 |
2 409 |
1 980 |
1 650 |
1 221 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Đường Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
QL21B (đoạn giáp Hà Đông qua xã Bích Hòa) |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
3 553 |
6 048 |
4 536 |
4 112 |
3 569 |
1 943 |
5 040 |
3 780 |
3 427 |
2 974 |
1 619 |
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Bích Hòa – Cự Khê (từ QL 21B đến hết xã Bích Hòa) |
6 500 |
4 615 |
3 965 |
3 640 |
3 185 |
4 234 |
2 540 |
2 117 |
1 693 |
1 524 |
3 528 |
2 117 |
1 764 |
1 411 |
1 270 |
Đường Bích Hòa – Cự Khê (từ giáp xã Bích Hòa đến đê Sông Nhuệ) |
5 300 |
3 869 |
3 339 |
3 074 |
2 703 |
3 452 |
2 130 |
1 783 |
1 430 |
1 293 |
2 877 |
1 775 |
1 485 |
1 192 |
1 078 |
|
3 |
Đường từ giáp Mậu Lương chạy dọc theo đê sông Nhuệ đến hết xã Cự Khê |
4 300 |
3 225 |
2 795 |
2 580 |
2 279 |
2 801 |
1 775 |
1 492 |
1 200 |
1 090 |
2 334 |
1 479 |
1 243 |
1 000 |
909 |
4 |
Đường Bích Hòa – Cao Viên (từ Quốc lộ 21B đến hết xã Bích Hòa) |
6 500 |
4 615 |
3 965 |
3 640 |
3 185 |
4 234 |
2 540 |
2 117 |
1 693 |
1 524 |
3 528 |
2 117 |
1 764 |
1 411 |
1 270 |
|
Đường Bích Hòa – Cao Viên (từ giáp xã Bích Hòa đến xã Cao Viên) |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
2 652 |
3 322 |
2 077 |
1 743 |
1 400 |
1 269 |
2 768 |
1 731 |
1 452 |
1 166 |
1 057 |
5 |
Đường Cao Viên đi Thanh Cao: từ chợ Bộ đến giáp địa phận xã Thanh Cao |
3 800 |
2 888 |
2 508 |
2 318 |
2 052 |
2 475 |
1 590 |
1 339 |
1 078 |
982 |
2 063 |
1 325 |
1 116 |
899 |
818 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp thị trấn Văn Điển) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phía đối diện đường tầu |
22 000 |
12 540 |
10 560 |
9 360 |
7 700 |
13 824 |
8 813 |
7 603 |
6 739 |
3 882 |
11 520 |
7 344 |
6 336 |
5 616 |
3 235 |
|
+ Phía đi qua đường tầu |
17 600 |
10 920 |
9 600 |
8 268 |
6 688 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
3 396 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
2 830 |
2 |
– Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phía đối diện đường tầu |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
6 396 |
10 368 |
7 301 |
6 523 |
5 599 |
3 030 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
|
+ Phía đi qua đường tầu |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
5 246 |
7 776 |
5 659 |
5 132 |
4 433 |
2 500 |
6 480 |
4 716 |
4 277 |
3 694 |
2 083 |
3 |
Quốc lộ 1B Pháp Vân – Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì |
19 200 |
11 340 |
9 840 |
8 736 |
6 912 |
13 200 |
8 400 |
7 200 |
7 200 |
3 600 |
11 000 |
7 000 |
6 000 |
6 000 |
3 000 |
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường gom chân QL1B đoạn qua xã Tứ Hiệp |
17 600 |
10 920 |
9 600 |
8 268 |
6 688 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
3 396 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
2 830 |
2 |
Đường gom chân đê Sông Hồng (Đoạn qua xã Tứ Hiệp) |
10 800 |
7 236 |
6 432 |
5 616 |
4 860 |
6 912 |
5 098 |
4 631 |
4 009 |
2 222 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 852 |
3 |
Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến Đình Tựu Liệt) |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
6 396 |
10 368 |
7 301 |
6 523 |
5 599 |
3 030 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
4 |
Đường từ hết đường Tựu Liệt đến hết địa bàn huyện Thanh Trì |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
5 246 |
7 776 |
5 659 |
5 132 |
4 433 |
2 500 |
6 480 |
4 716 |
4 277 |
3 694 |
2 083 |
5 |
Đường Tứ Hiệp (từ đường Ngọc Hồi đến giáp đê Sông Hồng) |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
6 396 |
10 368 |
7 301 |
6 523 |
5 599 |
3 030 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
6 |
Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp thị trấn Văn Điển |
13 800 |
8 832 |
7 452 |
6 762 |
5 796 |
8 640 |
6 221 |
5 616 |
4 838 |
2 706 |
7 200 |
5 184 |
4 680 |
4 032 |
2 255 |
7 |
Đường từ Trung tâm TDTT huyện đi quanh thôn Cổ Điển A xã Tứ Hiệp |
10 800 |
7 236 |
6 432 |
5 616 |
4 860 |
6 912 |
5 098 |
4 631 |
4 009 |
2 222 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 852 |
8 |
Kim Giang (từ giáp quận Hoàng Mai đến giáp đường Cầu Bươu) |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
6 396 |
10 368 |
7 301 |
6 523 |
5 599 |
3 030 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
9 |
Đường từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 đến Đình Phạm Tu |
10 800 |
7 236 |
6 432 |
5 616 |
4 860 |
6 912 |
5 098 |
4 631 |
4 009 |
2 222 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 852 |
10 |
Đường Triều Khúc (giáp Thanh Xuân đến BCHQS xã Tân Triều |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
6 396 |
10 368 |
7 301 |
6 523 |
5 599 |
3 030 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
11 |
Đường từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban CHQS xã Tân Triều đến Nguyễn Xiển |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
6 396 |
10 368 |
7 301 |
6 523 |
5 599 |
3 030 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
12 |
Đường Chiến Thắng đoạn qua xã Tân Triều |
17 600 |
10 920 |
9 600 |
8 268 |
6 688 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
3 396 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
2 830 |
13 |
Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai) |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
6 396 |
10 368 |
7 301 |
6 523 |
5 599 |
3 030 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
14 |
Đường Cầu Bươu (đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai) |
15 600 |
9 672 |
8 112 |
7 332 |
5 760 |
9 600 |
7 200 |
6 000 |
4 800 |
2 400 |
8 000 |
6 000 |
5 000 |
4 000 |
2 000 |
15 |
Nguyễn Xiển: thuộc xã Tân Triều |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
9 860 |
15 120 |
9 000 |
7 560 |
6 768 |
4 622 |
12 600 |
7 500 |
6 300 |
5 640 |
3 852 |
16 |
Nghiêm Xuân Yêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu Dậu đến hết địa phận xã Thanh Liệt |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
6 396 |
10 368 |
7 301 |
6 523 |
5 599 |
3 030 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
|
Đoạn qua địa phận xã Tân Triều |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
6 396 |
10 368 |
7 301 |
6 523 |
5 599 |
3 030 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
17 |
Đường từ Nghiêm Xuân Yêm đến Đường từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 đến Đình Phạm Tu |
15 600 |
9 672 |
8 112 |
7 332 |
5 760 |
9 600 |
7 200 |
6 000 |
4 800 |
2 400 |
8 000 |
6 000 |
5 000 |
4 000 |
2 000 |
18 |
Đường từ đường Kim Giang đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
5 246 |
7 776 |
5 659 |
5 132 |
4 433 |
2 500 |
6 480 |
4 716 |
4 277 |
3 694 |
2 083 |
19 |
Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng đến hết xã Yên Mỹ) |
8 000 |
5 520 |
4 720 |
4 320 |
3 760 |
4 752 |
3 055 |
1 832 |
1 630 |
1 465 |
3 960 |
2 546 |
1 527 |
1 358 |
1 221 |
20 |
Đường Tả Thanh Oai (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần) |
8 000 |
5 520 |
4 720 |
4 320 |
3 760 |
4 752 |
3 055 |
1 832 |
1 630 |
1 465 |
3 960 |
2 546 |
1 527 |
1 358 |
1 221 |
21 |
Đường từ Cầu Tó đến Cầu Hữu Hòa |
10 800 |
7 236 |
6 432 |
5 616 |
4 860 |
6 912 |
5 098 |
4 631 |
4 009 |
2 222 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 852 |
22 |
Đường từ Cầu Hữu Hòa đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa |
8 000 |
5 520 |
4 720 |
4 320 |
3 760 |
4 752 |
3 055 |
1 832 |
1 630 |
1 465 |
3 960 |
2 546 |
1 527 |
1 358 |
1 221 |
23 |
Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa |
6 600 |
4 686 |
4 026 |
3 696 |
3 234 |
4 320 |
3 394 |
2 222 |
1 777 |
1 421 |
3 600 |
2 828 |
1 852 |
1 481 |
1 184 |
24 |
Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều đoạn từ giáp đường 70 đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông |
10 800 |
7 236 |
6 432 |
5 616 |
4 860 |
6 912 |
5 098 |
4 631 |
4 009 |
2 222 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 852 |
25 |
Đường đôi (đoạn nối tiếp từ đường Ngọc Hồi vào Công An huyện – đoạn qua xã Tứ Hiệp) |
17 600 |
10 920 |
9 600 |
8 268 |
6 688 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
3 396 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
2 830 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Đường Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Quốc lộ 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Từ tiếp giáp Sơn Tây đến giáp thị trấn Tây Đằng |
3 500 |
2 695 |
2 345 |
2 170 |
2 520 |
1 966 |
1 411 |
1 361 |
2 100 |
1 638 |
1 176 |
1 134 |
|||
|
Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng đến trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái |
3 500 |
2 695 |
2 345 |
2 170 |
2 520 |
1 966 |
1 411 |
1 361 |
2 100 |
1 638 |
1 176 |
1 134 |
|||
|
Từ trạm điện ngã ba Đồng Bảng, xã Đồng Thái đến trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
1 547 |
1 248 |
1 016 |
965 |
1 289 |
1 040 |
847 |
804 |
|||
|
Từ trạm thuế huyện Ba Vì thuộc xã Phú Sơn đến hết địa phận huyện Ba Vì |
2 900 |
2 262 |
1 972 |
1 827 |
2 033 |
1 607 |
1 214 |
1 163 |
1 695 |
1 339 |
1 012 |
969 |
|||
2 |
Đại Lộ Thăng Long (đoạn qua xã Yên Bài) |
2 400 |
1 896 |
1 656 |
1 536 |
1 375 |
1 109 |
903 |
857 |
1 145 |
924 |
753 |
714 |
|||
b |
Đường địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
Đường tỉnh lộ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ giáp QL32 đến hết địa phận trường PTTH Ngô Quyền |
2 300 |
1 817 |
1 587 |
1 472 |
1 317 |
1 063 |
866 |
821 |
1 098 |
886 |
721 |
685 |
|||
|
Từ trường PTTH Ngô Quyền đến đê sông Đà, xã Cổ Đô |
1.900 |
1.520 |
1.330 |
1.235 |
1.088 |
889 |
725 |
689 |
907 |
741 |
605 |
574 |
|||
2 |
Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: Từ km 0+00 đến hết Trường THCS Vạn Thắng |
1.900 |
1.520 |
1.330 |
1.235 |
1.088 |
889 |
725 |
689 |
907 |
741 |
605 |
574 |
|||
|
Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng đến giáp đê Sông Hồng |
1.500 |
1.215 |
1.065 |
990 |
859 |
711 |
581 |
552 |
716 |
592 |
484 |
460 |
|||
3 |
Đường tỉnh lộ 413 (88 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An |
2.300 |
1.817 |
1.587 |
1.472 |
1.317 |
1.063 |
866 |
821 |
1.098 |
886 |
721 |
685 |
|||
|
Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà |
1.900 |
1.520 |
1.330 |
1.235 |
1.088 |
889 |
725 |
689 |
907 |
741 |
605 |
574 |
|||
|
Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà |
1.600 |
1.296 |
1.136 |
1.056 |
916 |
758 |
620 |
589 |
764 |
632 |
516 |
491 |
|||
4 |
Đường tỉnh lộ 413 (86 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Từ giáp đường 87A cũ (đường 414) đến hết UBND xã Ba Trại |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
802 |
663 |
542 |
516 |
668 |
553 |
452 |
430 |
|||
|
Từ giáp UBND xã Ba Trại đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ |
1 200 |
984 |
864 |
804 |
687 |
576 |
471 |
449 |
573 |
480 |
393 |
374 |
|||
5 |
Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn, Tòng Bạt: Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến cây Đa Bác Hồ |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
1 547 |
1 248 |
1 016 |
965 |
1 289 |
1 040 |
847 |
804 |
|||
|
Từ cây đa Bác Hồ đến bờ đê Sông Đà (tiếp giáp xã Tòng Bạt) |
2 200 |
1 760 |
1 540 |
1 430 |
1 260 |
1 030 |
840 |
798 |
1 050 |
858 |
700 |
665 |
|||
6 |
Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh – Sơn Tây đến hết xã Tản Lĩnh |
2 400 |
1 896 |
1 656 |
1 536 |
1 375 |
1 109 |
903 |
857 |
1 145 |
924 |
753 |
714 |
|||
|
Từ giáp xã Tản Lĩnh đến đường 86 cũ |
1 900 |
1 520 |
1 330 |
1 235 |
1 088 |
889 |
725 |
689 |
907 |
741 |
605 |
574 |
|||
|
Từ giáp xã Tản Lĩnh đến ngã ba Đá Chông |
1 600 |
1 296 |
1 136 |
1 056 |
|
|
|
|
764 |
632 |
516 |
491 |
|||
7 |
Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Từ km 0+00 đến km 0+500 (đoạn từ giáp đường 87A cũ qua trường cấp I, II Tản Lĩnh) |
1 900 |
1 520 |
1 330 |
1 235 |
1 088 |
889 |
725 |
689 |
907 |
741 |
605 |
574 |
|||
|
Từ km 0+500 đến bãi rác Xuân Sơn – Tản Lĩnh |
1 600 |
1 296 |
1 136 |
1 056 |
916 |
758 |
620 |
589 |
764 |
632 |
516 |
491 |
|||
8 |
Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại: Nối từ đường 88 cũ đến đường 86 cũ |
1 600 |
1 296 |
1 136 |
1 056 |
916 |
758 |
620 |
589 |
764 |
632 |
516 |
491 |
|||
9 |
Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng: Từ Đá Chông xã Minh Quang đến Chẹ Khánh Thượng |
1 300 |
1 053 |
923 |
858 |
745 |
616 |
503 |
479 |
620 |
513 |
420 |
399 |
|||
10 |
Đường tỉnh lộ 84 cũ: Từ cây xăng Tản Lĩnh đi Làng Văn hóa dân tộc Việt Nam qua địa phận xã Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài |
1 900 |
1 520 |
1 330 |
1 235 |
1 088 |
889 |
725 |
689 |
907 |
741 |
605 |
574 |
|||
II |
Các tuyến đường khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
11 |
Đường đất từ Bãi rác xã Tản Lĩnh đến giáp đường 87A cũ |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
802 |
663 |
542 |
516 |
668 |
553 |
452 |
430 |
|||
12 |
Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ: Từ giáp đường 84 cũ đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh |
1 600 |
1 296 |
1 136 |
1 056 |
916 |
758 |
620 |
589 |
764 |
632 |
516 |
491 |
|||
13 |
Đường vào khu du lịch Ao Vua: Từ giáp đường 87A cũ đến giáp khu du lịch Ao Vua |
1 800 |
1 440 |
1 260 |
1 170 |
1 031 |
842 |
687 |
653 |
859 |
702 |
573 |
544 |
|||
14 |
Đường vào Vườn Quốc gia: Từ giáp đường 87 A cũ đến giáp Vườn Quốc gia |
1 800 |
1 440 |
1 260 |
1 170 |
1 031 |
842 |
687 |
653 |
859 |
702 |
573 |
544 |
|||
15 |
Đường từ Cổng Vườn Quốc gia đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
802 |
663 |
542 |
516 |
668 |
553 |
452 |
430 |
|||
16 |
Đường từ Cổng vườn Quốc gia đến Suối Ổi |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
802 |
663 |
542 |
516 |
668 |
553 |
452 |
430 |
|||
17 |
Đường Suối Ổi: Từ Suối Ổi đến giáp UBND xã Vân Hòa |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
802 |
663 |
542 |
516 |
668 |
553 |
452 |
430 |
|||
18 |
Đường giao thông liên xã Tiên Phong – Thụy An: Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An |
2 500 |
1 975 |
1 725 |
1 600 |
1 432 |
1 155 |
941 |
893 |
1 193 |
963 |
784 |
744 |
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Ngọc Hòa, Tiên Phương, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn, Phú Nghĩa |
4 700 |
3 525 |
3 055 |
2 820 |
3 916 |
2 923 |
2 297 |
2 119 |
3 263 |
2 436 |
1 914 |
1 766 |
|||
|
Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Thủy Xuân Tiên, Phú Nghĩa |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 385 |
3 749 |
2 799 |
2 199 |
1 792 |
3 124 |
2 332 |
1 833 |
1 494 |
|||
2 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên |
3 800 |
2 888 |
2 508 |
2 318 |
3 046 |
2 273 |
1 786 |
1 649 |
2 538 |
1 894 |
1 488 |
1 374 |
|||
|
Đoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú |
2 900 |
2 262 |
1 972 |
1 827 |
2 350 |
1 808 |
1 526 |
1 433 |
1 958 |
1 507 |
1 272 |
1 194 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Tỉnh lộ 419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn qua xã Tiên Phương – Ngọc Hòa |
3 600 |
2 772 |
2 412 |
2 232 |
2 724 |
2 070 |
1 799 |
1 663 |
2 270 |
1 725 |
1 499 |
1 386 |
|||
|
Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị |
2 900 |
2 262 |
1 972 |
1 827 |
2 350 |
1 808 |
1 526 |
1 433 |
1 958 |
1 507 |
1 272 |
1 194 |
|||
|
Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính |
2 300 |
1 817 |
1 587 |
1 472 |
1 740 |
1 357 |
1 183 |
1 097 |
1 450 |
1 131 |
986 |
914 |
|||
4 |
Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 6A đến Trường mầm non xã Đông Sơn |
3 600 |
2 772 |
2 412 |
2 232 |
2 724 |
2 070 |
1 799 |
1 663 |
2 270 |
1 725 |
1 499 |
1 386 |
|||
|
Đoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn đến hết thôn Quyết Thượng |
2 800 |
2 184 |
1 904 |
1 764 |
2 119 |
1 631 |
1 420 |
1 314 |
1 766 |
1 359 |
1 183 |
1 095 |
|||
|
Đoạn từ hết thôn Quyết Thượng đến hết địa phận xã Đông Sơn |
2 200 |
1 760 |
1 540 |
1 430 |
1 664 |
1 315 |
1 148 |
1 066 |
1 387 |
1 096 |
957 |
888 |
|||
5 |
Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ cầu Hạ Dục đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong |
1 700 |
1 377 |
1 207 |
1 122 |
1 306 |
1 070 |
940 |
888 |
1 088 |
892 |
783 |
740 |
|||
|
Đoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong đến Trụ sở UBND xã Trần Phú |
1 600 |
1 296 |
1 136 |
1 056 |
1 218 |
1 001 |
870 |
827 |
1 015 |
834 |
725 |
689 |
|||
|
Đoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú đến A31 |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1 059 |
847 |
741 |
688 |
883 |
706 |
618 |
574 |
|||
6 |
Đường Anh Trỗi: Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn đến đường Hồ Chí Minh |
2 300 |
1 817 |
1 587 |
1 472 |
1 740 |
1 357 |
1 183 |
1 097 |
1 450 |
1 131 |
986 |
914 |
|||
7 |
Đường Đê đáy nối từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. |
1 900 |
1 520 |
1 330 |
1 235 |
1 437 |
1 135 |
992 |
920 |
1 198 |
946 |
826 |
767 |
|||
8 |
Đường du lịch Chùa Trầm từ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương |
2 600 |
2 054 |
1 794 |
1 664 |
2 088 |
1 608 |
1 357 |
1 273 |
1 740 |
1 340 |
1 131 |
1 061 |
|||
9 |
Đường tỉnh lộ 429 đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Trần Phú |
2 300 |
1 817 |
1 587 |
1 472 |
1 740 |
1 357 |
1 183 |
1 097 |
1 450 |
1 131 |
986 |
914 |
|||
10 |
Đường Liên xã đoạn từ đường trục huyện đi qua cầu Yên Trình đến xã Nam Phương Tiến |
1 700 |
1 377 |
1 207 |
1 122 |
1 306 |
1 070 |
940 |
888 |
1 088 |
892 |
783 |
740 |
|||
11 |
Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ đến đường Hồ Chí Minh |
2 300 |
1 817 |
1 587 |
1 472 |
1 740 |
1 357 |
1 183 |
1 097 |
1 450 |
1 131 |
986 |
914 |
|||
12 |
Đường liên xã từ QL6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi |
3 600 |
2 772 |
2 412 |
2 232 |
2 723 |
2 071 |
1 798 |
1 663 |
2 270 |
1 725 |
1 499 |
1 386 |
|||
13 |
Đường đê Bùi đoạn từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động |
1 500 |
1 215 |
1 065 |
990 |
1 132 |
958 |
827 |
784 |
943 |
798 |
689 |
653 |
|||
14 |
Đường liên xã đoạn từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị đến chợ Rồng xã Thượng Vực |
2 300 |
1 817 |
1 587 |
1 472 |
1 740 |
1 357 |
1 183 |
1 097 |
1 450 |
1 131 |
986 |
914 |
|||
15 |
Đường từ QL6 qua thôn Xuân Linh đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 572 |
1 956 |
1 698 |
1 571 |
2 143 |
1 630 |
1 415 |
1 309 |
|||
16 |
Đường liên xã Thượng Vực đoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1 059 |
847 |
741 |
688 |
883 |
706 |
618 |
574 |
|||
17 |
Đường từ QL6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên đến đường Hồ Chí Minh |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 572 |
1 956 |
1 698 |
1 571 |
2 143 |
1 630 |
1 415 |
1 309 |
|||
18 |
Đường Tân Tiến – Thanh Bình – Đông Sơn: Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6A |
3 600 |
2 772 |
2 412 |
2 232 |
2 723 |
2 071 |
1 798 |
1 663 |
2 270 |
1 725 |
1 499 |
1 386 |
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Đường quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Đường quốc lộ 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp |
9 000 |
6 120 |
5 220 |
4 770 |
4 815 |
4 373 |
3 756 |
3 447 |
4 012 |
3 644 |
3 130 |
2 872 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ giáp thị trấn Phùng đến giáp đê sông Hồng |
6 200 |
4 464 |
3 844 |
3 534 |
3 317 |
3 190 |
2 766 |
2 554 |
2 764 |
2 658 |
2 305 |
2 128 |
|||
|
Đoạn từ đê sông Hồng đến giáp huyện Phúc Thọ |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
2 520 |
2 412 |
2 104 |
1 951 |
2 100 |
2 010 |
1 754 |
1 626 |
|||
2 |
Đường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Hội và Liên Hà |
7 600 |
5 320 |
4 560 |
4 180 |
4 066 |
3 802 |
3 281 |
3 020 |
3 388 |
3 168 |
2 734 |
2 517 |
|||
3 |
Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Liên Hà, Tân Hội |
4 800 |
3 552 |
3 072 |
2 832 |
2 640 |
2 538 |
2 210 |
2 046 |
2 200 |
2 115 |
1 842 |
1 705 |
|||
4 |
Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đan Phượng, Song Phượng |
3 800 |
2 888 |
2 508 |
2318 |
2 184 |
2 064 |
1 804 |
1 675 |
1 820 |
1 720 |
1 504 |
1 396 |
|||
5 |
Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Đồng Tháp, Hạ Mỗ, Hồng Hà, Liên Hồng, Phương Đình, Thượng Mỗ |
3 300 |
2 541 |
2 211 |
2 046 |
1 897 |
1 816 |
1 591 |
1 478 |
1 581 |
1 513 |
1 326 |
1 232 |
|||
6 |
Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên thuộc các xã Thọ An, Thọ Xuân, Trung Châu |
2 400 |
1 896 |
1 656 |
1 536 |
1 465 |
1 355 |
1 191 |
1 110 |
1 221 |
1 129 |
993 |
925 |
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Quốc lộ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi |
8 200 |
5 658 |
4 838 |
4 428 |
5 880 |
4 292 |
3 704 |
3 410 |
4 900 |
3 577 |
3 087 |
2 842 |
|||
– |
Đoạn thị trấn Đông Anh – Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) |
8 200 |
5 658 |
4 838 |
4 428 |
5 880 |
4 292 |
3 704 |
3 410 |
4 900 |
3 577 |
3 087 |
2 842 |
|||
– |
Đoạn ngã tư Nguyên Khê – Phù Lỗ |
5 700 |
4 161 |
3 591 |
3 306 |
4 200 |
3 150 |
2 646 |
2 436 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
2 |
Quốc lộ 23 và Đường 23B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Quốc lộ 23 từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch đến hết địa phận Hà Nội |
4 200 |
3 192 |
2 772 |
2 562 |
3 293 |
2 503 |
2 173 |
2 009 |
2 744 |
2 085 |
1 811 |
1 674 |
|||
– |
Quốc lộ 23 qua Kim Chung-Võng La |
4 000 |
3 040 |
2 640 |
2 440 |
2 772 |
2 162 |
1 663 |
1 562 |
2 310 |
1 802 |
1 386 |
1 302 |
|||
– |
Đường 23B đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng đến hết địa phận Hà Nội |
5 700 |
4 161 |
3 591 |
3 306 |
4 200 |
3 150 |
2 646 |
2 436 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
3 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
3 528 |
2 646 |
2 293 |
2 117 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
4 |
Đường Võ Văn Kiệt – Quốc lộ 3 |
5 700 |
4 161 |
3 591 |
3 306 |
4 200 |
3 150 |
2 646 |
2 436 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
5 |
Đường Võ Văn Kiệt |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
3 528 |
2 646 |
2 293 |
2 117 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
6 |
Đường Đông Hội |
4 000 |
3 040 |
2 640 |
2 440 |
2 772 |
2 162 |
1 663 |
1 562 |
2 310 |
1 802 |
1 386 |
1 302 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7 |
Đường Cổ Loa |
5 700 |
4 161 |
3 591 |
3 306 |
4 200 |
3 150 |
2 646 |
2 436 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
8 |
Đường từ Quốc Lộ 3 đi Công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng) |
5 700 |
4 161 |
3 591 |
3 306 |
4 200 |
3 150 |
2 646 |
2 436 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
9 |
Đường Đản Dị: từ ngã ba giao cắt với đường Cao Lỗ đến điểm giao cắt với đường Ga Đông Anh |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 436 |
1 876 |
1 584 |
1486 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
10 |
Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 436 |
1 876 |
1 584 |
1 486 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
11 |
Đường từ cầu Kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng – cầu Đò So |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 436 |
1 876 |
1 584 |
1 486 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
12 |
Ga Đông Anh |
5 700 |
4 161 |
3 591 |
3 306 |
4 200 |
3 150 |
2 646 |
2 436 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
13 |
Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 436 |
1 876 |
1 584 |
1 486 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
14 |
Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 436 |
1 876 |
1 584 |
1 486 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
15 |
Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 436 |
1 876 |
1 584 |
1 486 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
16 |
Đường Vân Trì |
4 200 |
3 192 |
2 772 |
2 562 |
3 293 |
2 503 |
2 173 |
2 009 |
2 744 |
2 085 |
1 811 |
1 674 |
|||
17 |
Đường từ ngã ba giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ đi chợ Bỏi |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 436 |
1 876 |
1 584 |
1 486 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
18 |
Đào Duy Tùng |
5 700 |
4 161 |
3 591 |
3 306 |
4 200 |
3 150 |
2 646 |
2 436 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
19 |
Chợ Sa vào khu di tích Cổ Loa |
4 200 |
3 192 |
2 772 |
2 562 |
3 293 |
2 503 |
2 173 |
2 009 |
2 744 |
2 085 |
1 811 |
1 674 |
|||
20 |
Đường Nam Hà (từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú) |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 436 |
1 876 |
1 584 |
1 486 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
21 |
Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 436 |
1 876 |
1 584 |
1486 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
– |
Đoạn từ cuối đường Việt Hùng (trường Trung học cơ sở Việt Hùng) đến đầu đường Liên Hà (cầu Bài của xã Việt Hùng) |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 436 |
1 876 |
1 584 |
1 486 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
– |
Đoạn từ cuối đường Liên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) đến đầu đường Vân Hà (ngã ba Cổ Châu) |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 436 |
1 876 |
1 584 |
1 486 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
– |
Đoạn từ cuối đường Vân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong) đến cuối đường Dục Tú (ngã ba sát UBND xã Dục Tú) |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 436 |
1 876 |
1 584 |
1 486 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
22 |
Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 436 |
1 876 |
1 584 |
1 486 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
23 |
Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 436 |
1 876 |
1 584 |
1 486 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
24 |
Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) |
3 100 |
2 418 |
2 108 |
1 953 |
2 221 |
1 732 |
1 466 |
1 376 |
1 851 |
1 444 |
1 221 |
1 147 |
|||
25 |
Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ) |
7 400 |
5 180 |
4 440 |
4 070 |
4 709 |
3 482 |
2 918 |
2 683 |
3 924 |
2 902 |
2 432 |
2 235 |
|||
26 |
Đường Uy Nỗ xã Uy Nỗ từ QL3 qua Ga Đông Anh đến Bệnh viện Bắc Thăng Long |
7 400 |
5 180 |
4 440 |
4 070 |
4 709 |
3 482 |
2 918 |
2 683 |
3 924 |
2 902 |
2 432 |
2 235 |
|||
27 |
Đường Thụy Lâm: từ ngã ba thôn Lương Quy (xã Xuân Nộn) đến ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 436 |
1 876 |
1 584 |
1486 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
28 |
Đường Thư Lâm: từ ngã ba thôn Hà Lâm (xã Thụy Lâm) đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đường rẽ vào thôn Hương Trầm) |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 436 |
1 876 |
1 584 |
1 486 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
29 |
Đường Thụy Lội: từ ngã ba thôn Mạnh Tân đến Khu di tích lịch sử Đền Sái |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 436 |
1 876 |
1 584 |
1 486 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
30 |
Đường từ Khu di tích lịch sử Đền Sái đến đê Cà Lồ |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 436 |
1 876 |
1 584 |
1 486 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
31 |
Đường Dục Nội từ ngã ba đường Việt Hùng-Cao Lỗ đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Việt Hùng |
5 700 |
4 161 |
3 591 |
3 306 |
4 200 |
3 150 |
2 646 |
2 436 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
32 |
Đường Việt Hùng (đoạn từ ngã ba Cổng Trắng Việt Hùng đi qua đường rẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ đến trường Trung học cơ sở Việt Hùng) |
5 700 |
4 161 |
3 591 |
3 306 |
4 200 |
3 150 |
2 646 |
2 436 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
33 |
Đường Liên Hà (đoạn từ cầu Bài của xã Việt Hùng đi qua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đường rẽ vào UBND xã Liên Hà đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) |
5 700 |
4 161 |
3 591 |
3 306 |
4 200 |
3 150 |
2 646 |
2 436 |
3 500 |
2 625 |
2 205 |
2 030 |
|||
34 |
Đường Vân Hà (đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôi đến lối rẽ vào thôn Châu Phong |
3 600 |
2 772 |
2 412 |
2 232 |
2 604 |
1 940 |
1 638 |
1 537 |
2 170 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
|||
35 |
Đường Dục Tú (đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đường trục kinh tế miền đông cũ, phố Lộc Hà xã Mai Lâm đến ngã ba sát với UBND xã Dục Tú) |
3 600 |
2 772 |
2 412 |
2 232 |
2 604 |
1 940 |
1 638 |
1 537 |
2 170 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
|||
36 |
Đường Đào Cam Mộc thuộc địa phận xã Uy Nỗ, Việt Hùng |
7 400 |
5 180 |
4 440 |
4 070 |
4 709 |
3 482 |
2 918 |
2 683 |
3 924 |
2 902 |
2 432 |
2 235 |
|||
37 |
Đường Lê Hữu Tựu (từ ngã tư Nguyên Khê đến ngã ba giáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
3 528 |
2 646 |
2 293 |
2 117 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
38 |
Đường Nam Hồng |
3 600 |
2 772 |
2 412 |
2 232 |
2 604 |
1 940 |
1 638 |
1 537 |
2 170 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
|||
39 |
Đường Hải Bối |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
3 528 |
2 646 |
2 293 |
2 117 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
40 |
Đường Phương Trạch |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 436 |
1 876 |
1 584 |
1 486 |
2 030 |
1 563 |
1 320 |
1 238 |
|||
41 |
Đường Nguyên Khê (từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ đến đập Sơn Du |
4 200 |
3 192 |
2 772 |
2 562 |
3 293 |
2 503 |
2 173 |
2 009 |
2 744 |
2 085 |
1 811 |
1 674 |
|||
42 |
Đường Xuân Canh (từ ngã ba Dâu đến ngã ba giao cắt với đê Tả Sông Hồng) |
4 200 |
3 192 |
2 772 |
2 562 |
3 293 |
2 503 |
2 173 |
2 009 |
2 744 |
2 085 |
1 811 |
1 674 |
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Quốc lộ 1: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên) |
10 800 |
7 236 |
6 156 |
5 616 |
4.976 |
4.800 |
4.032 |
3.629 |
4 147 |
4 000 |
3 360 |
3 024 |
|||
– |
Đặng Phúc Thông |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
4.752 |
4.476 |
3.629 |
3.024 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
2 |
Quốc lộ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Nguyễn Đức Thuận: từ cuối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Phú Thị, Đặng Xá) |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
4.752 |
4.476 |
3.629 |
3.024 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
– |
Đường Nguyễn Bình |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
4.752 |
4.476 |
3.629 |
3.024 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
|
Đường Hà Nội Hưng Yên đoạn qua xã Đa Đốn |
8.000 |
5.520 |
4.720 |
4.320 |
4.775 |
4.280 |
3.355 |
2.791 |
3 979 |
3 567 |
2 796 |
2 326 |
|||
|
Đường Hà Nội Hưng Yên đoạn qua xã Đông Dư |
9.600 |
6.528 |
5.568 |
5.088 |
4.902 |
4.718 |
3.748 |
3.315 |
4 085 |
3 932 |
3 123 |
2 763 |
|||
3 |
Đường Ỷ Lan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn từ Cầu vượt Phú Thụy đến đoạn giao đường 181 |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
4.752 |
4.476 |
3.629 |
3.024 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
– |
Đoạn từ đoạn giao đường 181 đến đê Sông Đuống |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
4.752 |
4.476 |
3.629 |
3.024 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
4 |
Đường Kiêu Kỵ |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
4.752 |
4.476 |
3.629 |
3.024 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
5 |
Đoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ đến hết địa phận Hà Nội |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
4.752 |
4.476 |
3.629 |
3.024 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
6 |
Quốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận xã Kim Sơn |
9 400 |
6 392 |
5 452 |
4 982 |
4.800 |
4.620 |
3.670 |
3.246 |
4 000 |
3 850 |
3 058 |
2 705 |
|||
– |
Đoạn từ tiếp giáp xã Lệ Chi đến hết địa phận Hà Nội |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
4.752 |
4.476 |
3.629 |
3.024 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
9 |
Đường Ninh Hiệp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ Dốc Lã đến Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh |
9 400 |
6 392 |
5 452 |
4 982 |
4.800 |
4.620 |
3.670 |
3.246 |
4 000 |
3 850 |
3 058 |
2 705 |
|||
|
Đường Ninh Hiệp: Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh Buồm Xanh đến hết địa phận xã Ninh Hiệp |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
4.752 |
4.476 |
3.629 |
3.024 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
10 |
Quốc lộ 1B đi Trung Màu |
3.900 |
2.964 |
2.574 |
2.379 |
3.024 |
2.318 |
1.814 |
1.512 |
2 520 |
1 932 |
1 512 |
1 260 |
|||
11 |
Đường Yên Thường |
5 800 |
4 176 |
3 596 |
3 306 |
4.536 |
3.386 |
2.662 |
2.057 |
3 780 |
2 822 |
2 218 |
1 714 |
|||
12 |
Đường Nguyễn Huy Nhuận (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đến đường Ỷ Lan) |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
4.752 |
4.476 |
3.629 |
3.024 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
13 |
Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn |
5 800 |
4 176 |
3 596 |
3 306 |
4.536 |
3.386 |
2.662 |
2.057 |
3 780 |
2 822 |
2 218 |
1 714 |
|||
14 |
Đường Đa Tốn |
5 800 |
4 176 |
3 596 |
3 306 |
4.536 |
3.386 |
2.662 |
2.057 |
3 780 |
2 822 |
2 218 |
1 714 |
|||
15 |
Cuối đường Đa Tốn đến đường Kiêu Kỵ |
5 800 |
4 176 |
3 596 |
3 306 |
4.536 |
3.386 |
2.662 |
2.057 |
3 780 |
2 822 |
2 218 |
1 714 |
|||
16 |
Đường Dương Hà (từ Đình Xuyên qua UBND xã, trạm Y tế đến đê sông Đuống) |
5 800 |
4 176 |
3 596 |
3 306 |
4.536 |
3.386 |
2.662 |
2.057 |
3 780 |
2 822 |
2 218 |
1 714 |
|||
17 |
Ninh Hiệp – Đình Xuyên |
5 800 |
4 176 |
3 596 |
3 306 |
4.536 |
3.386 |
2.662 |
2.057 |
3 780 |
2 822 |
2 218 |
1 714 |
|||
18 |
Thiên Đức (Hà Huy Tập qua xã Yên Viên đến hết địa phận huyện Gia Lâm) |
5 800 |
4 176 |
3 596 |
3 306 |
4.536 |
3.386 |
2.662 |
2.057 |
3 780 |
2 822 |
2 218 |
1 714 |
|||
19 |
Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên) |
5 800 |
4 176 |
3 596 |
3 306 |
4.536 |
3.386 |
2.662 |
2.057 |
3 780 |
2 822 |
2 218 |
1 714 |
|||
20 |
Đường đê Sông Hồng |
7 800 |
5 460 |
4 680 |
4 290 |
4.656 |
4.234 |
3.326 |
2.772 |
3 880 |
3 528 |
2 772 |
2 310 |
|||
21 |
Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà (QL1A đến QL1B) |
5 800 |
4 176 |
3 596 |
3 306 |
4.536 |
3.386 |
2.662 |
2.057 |
3 780 |
2 822 |
2 218 |
1 714 |
|||
22 |
Đường Phù Đổng |
3.900 |
2.964 |
2.574 |
2.379 |
3.024 |
2.318 |
1.814 |
1.512 |
2 520 |
1 932 |
1 512 |
1 260 |
|||
23 |
Đường Trung Mầu (QL1B đến hết địa phận Hà Nội) |
3.900 |
2.964 |
2.574 |
2.379 |
3.024 |
2.318 |
1.814 |
1.512 |
2 520 |
1 932 |
1 512 |
1 260 |
|||
24 |
Đường Phú Thị (từ đường 181 qua trường THCS Tô Hiệu đến Mương nước giáp xã Dương Quang |
6 600 |
4 686 |
4 026 |
3 696 |
4.620 |
3.721 |
3.175 |
2.646 |
3 850 |
3 101 |
2 646 |
2 205 |
|||
|
Đường Dương Xá |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
4.752 |
4.476 |
3.629 |
3.024 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
25 |
Đường Dương Quang (từ trạm y tế xã Dương Quang qua UBND xã Dương Quang đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
4.752 |
4.476 |
3.629 |
3.024 |
3 960 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Đường quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Đường quốc lộ 32: Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng |
10 200 |
6 834 |
5 814 |
5 304 |
4 908 |
4 700 |
3 780 |
3 402 |
4 090 |
3 917 |
3 150 |
2 835 |
|||
2 |
Đại Lộ Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ giáp xã An Khánh đến đê tả Đáy |
13 000 |
8 320 |
7 020 |
7 728 |
5 832 |
5 564 |
4 838 |
4 355 |
4 860 |
4 637 |
4 032 |
3 629 |
|||
|
Đoạn từ đê tả Đáy đến cầu Sông Đáy |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
4 579 |
3 689 |
3 629 |
3 024 |
3 816 |
3 074 |
3 024 |
2 520 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường tỉnh lộ 422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn qua xã Đức Giang, Sơn Đồng đến đê tả Đáy |
5 800 |
4 176 |
3 596 |
3 306 |
3 682 |
2 577 |
1 841 |
1 657 |
3 068 |
2 148 |
1 534 |
1 381 |
|||
|
Đoạn từ đê tả Đáy đến Sông Đáy |
4 200 |
3 192 |
2 772 |
2 562 |
3 024 |
2 298 |
1 535 |
1 314 |
2 520 |
1 915 |
1 279 |
1 095 |
|||
|
Đoạn từ Sông Đáy đến giáp địa phận Sài Sơn Quốc Oai |
3 200 |
2 496 |
2 176 |
2 016 |
2 068 |
1 488 |
1 256 |
1 178 |
1 723 |
1 240 |
1 047 |
982 |
|||
2 |
Đường tỉnh lộ 422B: Đoạn qua xã Sơn Đồng |
7 200 |
5 040 |
4 320 |
3 960 |
4 043 |
3 212 |
2 991 |
1 864 |
3 369 |
2 677 |
2 492 |
1 553 |
|||
3 |
Đường tỉnh lộ 423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ giáp xã An Khánh đến đê tả Đáy |
6 200 |
4 464 |
3 844 |
3 534 |
3 936 |
2 755 |
1 968 |
1 771 |
3 280 |
2 296 |
1 640 |
1 476 |
|||
|
Đoạn từ đê tả Đáy qua các xã vùng bãi đến tiếp giáp huyện Quốc Oai |
4 600 |
3 450 |
2 990 |
2 760 |
3 439 |
2 614 |
1 750 |
1 500 |
2 865 |
2 179 |
1 458 |
1 250 |
|||
5 |
Đường Sơn Đồng – Song Phương (từ ngã Tư Sơn Đồng đến đê tả Đáy) |
7 800 |
5 460 |
4 680 |
5 610 |
4 380 |
3 480 |
3 240 |
2 640 |
3 650 |
2 900 |
2 700 |
2 200 |
|||
6 |
Đường Tiền Yên – Lại Yên |
|
|
|
|
3 024 |
2 298 |
1 535 |
1 314 |
2 520 |
1 915 |
1 279 |
1 095 |
|||
|
Đoạn từ đê tả Đáy đến ngã tư Phương Bảng |
3 900 |
2 964 |
2 574 |
2 379 |
2 520 |
1 940 |
1 296 |
1 236 |
2 100 |
1 617 |
1 080 |
1 030 |
|||
|
Đoạn từ ngã tư Phương Bảng đến ngã ba Cầu Khum |
6 200 |
4 464 |
3 844 |
3 534 |
3 936 |
2 755 |
1 968 |
1 771 |
3 280 |
2 296 |
1 640 |
1 476 |
|||
7 |
Đường Lại Yên – An Khánh (đoạn từ ngã ba Cầu Khum đến tiếp giáp xã An Khánh) |
6 600 |
4 686 |
4 026 |
3 696 |
4 002 |
2 801 |
2 000 |
1 800 |
3 335 |
2 334 |
1 667 |
1 500 |
|||
8 |
Đường Cầu Khum – Vân Canh (đoạn từ ngã ba Cầu Khum đến giáp xã Vân Canh) |
7 800 |
5 460 |
4 680 |
5 610 |
4 380 |
3 480 |
3 240 |
2 640 |
3 650 |
2 900 |
2 700 |
2 200 |
|||
9 |
Đường ven đê Tả Đáy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Bên Đồng |
4 800 |
3 552 |
3 072 |
2 832 |
3 588 |
2 692 |
1 798 |
1 540 |
2 990 |
2 243 |
1 498 |
1 283 |
|||
|
Bên Bãi |
4 300 |
3 225 |
2 795 |
2 580 |
3 360 |
2 554 |
1 705 |
1 460 |
2 800 |
2 128 |
1 421 |
1 217 |
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Quốc lộ 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
3.528 |
2.646 |
2.293 |
2.117 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
|
Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh |
3 900 |
2 964 |
2 574 |
2 379 |
3.024 |
2.298 |
1.966 |
1.814 |
2 520 |
1 915 |
1 638 |
1 512 |
|||
|
Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm |
3 500 |
2 695 |
2 345 |
2 170 |
2.688 |
2.062 |
1.747 |
1.613 |
2 240 |
1 718 |
1 456 |
1 344 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tỉnh lộ 301 Đoạn từ giáp Đông Anh đến giáp đường 23 |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
3.528 |
2.646 |
2.293 |
2.117 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
2 |
Tỉnh lộ 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa đến giáp chân đê Tráng Việt |
3 500 |
2 695 |
2 345 |
2 170 |
2.688 |
2.062 |
1.747 |
1.613 |
2 240 |
1 718 |
1 456 |
1 344 |
|||
|
Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh đến giáp chân đê Sông Hồng |
3 500 |
2 695 |
2 345 |
2 170 |
2.688 |
2.062 |
1.747 |
1.613 |
2 240 |
1 718 |
1 456 |
1 344 |
|||
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 đến giáp đê Sông Hồng (xã Mê Linh) |
3 500 |
2 695 |
2 345 |
2 170 |
2.688 |
2.062 |
1.747 |
1.613 |
2 240 |
1 718 |
1 456 |
1 344 |
|||
3 |
Tỉnh lộ 35 Đoạn thuộc địa phận các xã Đại Thịnh, Thanh Lâm. |
3 300 |
2 541 |
2 211 |
2 046 |
2.520 |
1.940 |
1.638 |
1.537 |
2 100 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
|||
4 |
Tỉnh lộ 312 Đoạn thuộc địa phận xã Tam Đồng, Thạch Đà |
3 300 |
2 541 |
2 211 |
2 046 |
2.520 |
1.940 |
1.638 |
1.537 |
2 100 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
|||
5 |
Tỉnh lộ 308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thắng, xã Liên Mạc |
2 300 |
1 817 |
1 587 |
1 472 |
1.764 |
1.382 |
1.147 |
1.076 |
1 470 |
1 152 |
956 |
897 |
|||
|
Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thịnh, xã Tự Lập |
2 100 |
1 680 |
1 470 |
1 365 |
1.512 |
1.189 |
1.028 |
953 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
c |
Đường liên xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
Đoạn từ giáp đường 301 đến giáp đường 23 (xã Tiền Phong) |
3 900 |
2 964 |
2 574 |
2 379 |
3.024 |
2.298 |
1.966 |
1.814 |
2 520 |
1 915 |
1 638 |
1 512 |
|||
7 |
Đoạn từ ngã ba chợ Thạch Đà đến dốc Quán Ngói |
3 500 |
2 695 |
2 345 |
2 170 |
2.688 |
2.062 |
1.747 |
1.613 |
2 240 |
1 718 |
1 456 |
1 344 |
|||
8 |
Đoạn từ giáp thị trấn Chi Đông đến giáp Phúc Yên thuộc xã Kim Hoa |
3 300 |
2 541 |
2 211 |
2 046 |
2.520 |
1.940 |
1.638 |
1.537 |
2 100 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
|||
9 |
Đoạn từ chợ Thạch Đà đến Bách hóa cũ |
2 600 |
2 054 |
1 794 |
1 664 |
2.016 |
1.553 |
1.310 |
1.230 |
1 680 |
1 294 |
1 092 |
1 025 |
|||
10 |
Đoạn từ chợ Thạch Đà đến kho thôn 2 |
2 100 |
1 680 |
1 470 |
1 365 |
1.512 |
1.189 |
1.028 |
953 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
11 |
Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà đến giáp địa phận xã Liên Mạc |
2 100 |
1 680 |
1 470 |
1 365 |
1.512 |
1.189 |
1.028 |
953 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
12 |
Đoạn từ Bưu điện xã đến chợ Thạch Đà |
2 100 |
1 680 |
1 470 |
1 365 |
1.512 |
1.189 |
1.028 |
953 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
13 |
Đoạn từ dốc chợ Ba Đê đến Kênh T1 thuộc xã Tiến Thịnh |
2 100 |
1 680 |
1 470 |
1 365 |
1.512 |
1.189 |
1.028 |
953 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
14 |
Đoạn từ giáp xã Vạn Yên đến hết địa phận khu 1 Trung Hà thuộc xã Tiến Thịnh |
2 100 |
1 680 |
1 470 |
1 365 |
1.512 |
1.189 |
1.028 |
953 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
15 |
Đoạn từ giáp đường 23 đến giáp đường 35 thuộc xã Thanh Lâm |
2.700 |
2.133 |
1.863 |
1.728 |
2.094 |
1.613 |
1.361 |
1.277 |
1 745 |
1 344 |
1 134 |
1 064 |
|||
16 |
Đoạn từ thôn Yên Nội đến điểm gác đê số 2 thuộc xã Vạn Yên |
2 100 |
1 680 |
1 470 |
1 365 |
1.512 |
1.189 |
1.028 |
953 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
17 |
Đoạn từ chợ Yên Thị đến UBND xã Tiến Thịnh |
1 700 |
1 377 |
1 207 |
1 122 |
1.260 |
995 |
874 |
824 |
1 050 |
829 |
728 |
687 |
|||
18 |
Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà đến giáp đường 312 |
2 600 |
2 054 |
1 794 |
1 664 |
2.016 |
1.553 |
1.310 |
1.230 |
1 680 |
1 294 |
1 092 |
1 025 |
|||
19 |
Đoạn từ chùa Bụt mọc đến dốc quản khung thuộc xã Thạch Đà |
1 700 |
1 377 |
1 207 |
1 122 |
1.260 |
995 |
874 |
824 |
1 050 |
829 |
728 |
687 |
|||
20 |
Đoạn từ dốc vật liệu đến giáp đường 312 thuộc xã Thạch Đà |
2 600 |
2 054 |
1 794 |
1 664 |
2.016 |
1.553 |
1.310 |
1.230 |
1 680 |
1 294 |
1 092 |
1 025 |
|||
21 |
Đoạn từ điểm gác đê số 2 đến giáp chợ Ba Đê thuộc xã Vạn Yên |
1 700 |
1 377 |
1 207 |
1 122 |
1.260 |
995 |
874 |
824 |
1 050 |
829 |
728 |
687 |
|||
22 |
Đoạn từ dốc Mốc đến giáp xã Tiến Thịnh thuộc xã Chu Phan |
1 700 |
1 377 |
1 207 |
1 122 |
1.260 |
995 |
874 |
824 |
1 050 |
829 |
728 |
687 |
|||
23 |
Đường gom chân đê thuộc xã Tráng Việt |
1 700 |
1 377 |
1 207 |
1 122 |
1.260 |
995 |
874 |
824 |
1 050 |
829 |
728 |
687 |
|||
24 |
Đoạn từ Kênh T1 đến giáp đường 308 thuộc xã Tiến Thịnh |
1 700 |
1 377 |
1 207 |
1 122 |
1.260 |
995 |
874 |
824 |
1 050 |
829 |
728 |
687 |
|||
25 |
Đoạn từ UBND xã Tiến Thịnh đến giáp Đường 308 |
1 700 |
1 377 |
1 207 |
1 122 |
1.260 |
995 |
874 |
824 |
1 050 |
829 |
728 |
687 |
|||
26 |
Đoạn từ giáp xã Thạch Đà đến giáp xã Vạn Yên thuộc xã Liên Mạc |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1.008 |
874 |
776 |
728 |
840 |
728 |
647 |
607 |
|||
27 |
Đoạn từ Xóm Tơi thuộc xã Văn Khê đến thôn Nội Đồng xã Đại Thịnh |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1.008 |
874 |
776 |
728 |
840 |
728 |
647 |
607 |
|||
28 |
Đường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1.008 |
874 |
776 |
728 |
840 |
728 |
647 |
607 |
|||
29 |
Đường gom chân đê thuộc xã Hoàng Kim, Thạch Đà, Văn Khê |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1.008 |
874 |
776 |
728 |
840 |
728 |
647 |
607 |
|||
30 |
Đoạn từ Tuyển sinh thái đến giáp thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1.008 |
874 |
776 |
728 |
840 |
728 |
647 |
607 |
|||
31 |
Đoạn từ thôn Đức Hậu đến thôn Thanh Vân thuộc xã Thanh Lâm |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1.008 |
874 |
776 |
728 |
840 |
728 |
647 |
607 |
|||
32 |
Đoạn từ thôn Mỹ Lộc đến thôn Phú Hữu thuộc xã Thanh Lâm |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1.008 |
874 |
776 |
728 |
840 |
728 |
647 |
607 |
|||
33 |
Đoạn từ thôn Phú Hữu đến thôn Ngự Tiền thuộc xã Thanh Lâm |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1.008 |
874 |
776 |
728 |
840 |
728 |
647 |
607 |
|||
34 |
Đoạn từ thôn Ngự Tiền đến thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1.008 |
874 |
776 |
728 |
840 |
728 |
647 |
607 |
|||
35 |
Đoạn từ thôn Phù Trì đến giáp thôn Bảo Tháp thuộc xã Kim Hoa |
1 300 |
1 053 |
923 |
858 |
798 |
655 |
582 |
546 |
665 |
546 |
485 |
455 |
|||
36 |
Đoạn từ thôn Kim Tiền đến giáp thôn Ngọc Trì thuộc xã Kim Hoa |
1 300 |
1 053 |
923 |
858 |
798 |
655 |
582 |
546 |
665 |
546 |
485 |
455 |
|||
37 |
Đoạn từ thôn Ngọc Trì đến bến Ngà thuộc xã Kim Hoa |
1 300 |
1 053 |
923 |
858 |
798 |
655 |
582 |
546 |
665 |
546 |
485 |
455 |
|||
38 |
Đoạn từ thôn Bạch Đa đến thôn Yên Phú thuộc xã Kim Hoa |
1 300 |
1 053 |
923 |
858 |
798 |
655 |
582 |
546 |
665 |
546 |
485 |
455 |
|||
39 |
Đoạn từ điểm gác đê số 2 đến giáp Nguyệt Đức thuộc xã Vạn Yên |
1 300 |
1 053 |
923 |
858 |
798 |
655 |
582 |
546 |
665 |
546 |
485 |
455 |
|||
40 |
Đoạn từ cầu xóm 4 xã Chu Phan đến giáp Cổng Tọa thuộc xã Chu Phan |
1 000 |
820 |
720 |
670 |
672 |
538 |
470 |
437 |
560 |
448 |
392 |
364 |
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Đường Hồ Chí Minh: Đoạn qua xã An Phú |
2 300 |
1 817 |
1 587 |
1 472 |
1 184 |
979 |
857 |
809 |
987 |
816 |
714 |
674 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường 429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ đầu cầu Ba Thá đến giáp ngã 3 xã Phúc Lâm |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
2 016 |
1 562 |
1 310 |
1 230 |
1680 |
1302 |
1092 |
1 025 |
|||
|
Đoạn từ ngã 3 xã Phúc Lâm đến hết địa phận huyện Mỹ Đức |
2 200 |
1 760 |
1 540 |
1 430 |
1 133 |
948 |
832 |
786 |
944 |
790 |
693 |
655 |
|||
2 |
Đường 419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn |
2 400 |
1 896 |
1 656 |
1 536 |
1 236 |
1 034 |
907 |
858 |
1030 |
862 |
756 |
715 |
|||
|
Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến |
2 000 |
1 600 |
1 400 |
1 300 |
1 030 |
873 |
767 |
726 |
858 |
727 |
639 |
605 |
|||
3 |
Đường 424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến |
2 400 |
1 896 |
1 656 |
1 536 |
1 236 |
1 034 |
907 |
858 |
1030 |
862 |
756 |
715 |
|||
|
Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến đến hết địa phận huyện Mỹ Đức |
1 900 |
1 520 |
1 330 |
1 235 |
978 |
829 |
729 |
690 |
815 |
691 |
607 |
575 |
|||
4 |
Đường Đại Hưng – Hùng Tiến: Đoạn giáp tỉnh lộ 419 đến hết địa phận xã Hùng Tiến. |
1 600 |
1296 |
1 136 |
1 056 |
|
823 |
707 |
622 |
590 |
|
686 |
589 |
519 |
492 |
|
5 |
Đường Đại Nghĩa – An Phú: Đoạn giáp thị trấn Đại Nghĩa đến hết địa phận xã An Phú. |
1 600 |
1 296 |
1 136 |
1 056 |
|
823 |
707 |
622 |
590 |
|
686 |
589 |
519 |
492 |
|
6 |
Đường đê sông Mỹ Hà từ Hợp Tiến – An Tiến: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp đường 424 (xã Hợp Tiến) đến An Tiến. |
1 200 |
984 |
864 |
670 |
|
694 |
624 |
554 |
520 |
|
578 |
520 |
462 |
433 |
|
|
Đoạn từ đường 424 đến xã Hồng Sơn |
1 200 |
984 |
864 |
670 |
|
694 |
624 |
554 |
520 |
|
578 |
520 |
462 |
433 |
|
7 |
Đường An Mỹ – Đồng Tâm: Đoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) đến đường 429 xã Đồng Tâm. |
1 900 |
1 520 |
1 330 |
1 235 |
|
978 |
829 |
729 |
690 |
|
815 |
691 |
607 |
575 |
|
8 |
Đường đê đáy từ xã Phúc Lâm đi xã Đốc Tín: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Hạ Dục xã Phúc Lâm đến cống đồng Dày xã Đốc Tín. |
1 300 |
1 053 |
923 |
858 |
|
751 |
676 |
601 |
563 |
|
626 |
563 |
501 |
469 |
|
|
Đoạn từ trạm bơm An Mỹ đến trụ sở UBND xã Phù Lưu Tế |
1 300 |
1 053 |
923 |
858 |
|
751 |
676 |
601 |
563 |
|
626 |
563 |
501 |
469 |
|
9 |
Đường Đại Nghĩa – An Tiến: Đoạn từ giáp thị trấn Đại Nghĩa đến hết địa phận xã An Tiến. |
1 600 |
1 296 |
1 136 |
1 056 |
|
823 |
707 |
622 |
590 |
|
686 |
589 |
519 |
492 |
|
10 |
Đường 425: Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê đến Đền Trình thôn Yến Vĩ |
2 400 |
1 896 |
1 656 |
1 536 |
|
1 236 |
1 034 |
907 |
858 |
|
1030 |
862 |
756 |
715 |
|
11 |
Đường từ cầu Phùng Xá đến xã Phù Lưu Tế |
1 300 |
1 053 |
923 |
858 |
|
751 |
676 |
601 |
563 |
|
626 |
563 |
501 |
469 |
|
12 |
Đường từ cầu Phùng Xá đến UBND xã Phùng Xá |
1 300 |
1 053 |
923 |
858 |
|
751 |
676 |
601 |
563 |
|
626 |
563 |
501 |
469 |
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
– Đoạn từ huyện Thường Tín đến giáp thị trấn Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Phía đối diện đường tầu |
4 300 |
3 225 |
2 795 |
2 580 |
3.600 |
2.736 |
2.340 |
2.160 |
3000 |
2280 |
1950 |
1800 |
|||
|
+ Phía đi qua đường tầu |
3 300 |
2 541 |
2 211 |
2 046 |
2.700 |
2.080 |
1.756 |
1.648 |
2250 |
1733 |
1463 |
1373 |
|||
2 |
– Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên đến Cầu Giẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Phía đối diện đường tầu |
3 300 |
2 541 |
2 211 |
2 046 |
2.700 |
2.080 |
1.756 |
1.648 |
2250 |
1733 |
1463 |
1373 |
|||
|
+ Phía đi qua đường tầu |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
2.250 |
1.756 |
1.463 |
1.373 |
1875 |
1463 |
1219 |
1144 |
|||
3 |
Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can đến hết địa phận Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Phía đối diện đường tầu |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
2.250 |
1.756 |
1.463 |
1.373 |
1875 |
1463 |
1219 |
1144 |
|||
|
+ Phía đi qua đường tầu |
2 200 |
1 760 |
1 540 |
1 430 |
1.800 |
1.440 |
1.224 |
1.134 |
1500 |
1200 |
1020 |
945 |
|||
4 |
Đoạn tránh QL 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốc (từ giáp QL 1A cũ đến giáp đường cao tốc) |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
2.250 |
1.756 |
1.463 |
1.373 |
1875 |
1463 |
1219 |
1144 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường 429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
– Đoạn xã Phượng Dực (Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín đến giáp xã Hồng Minh) |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
2.250 |
1.756 |
1.463 |
1.373 |
1875 |
1463 |
1219 |
1144 |
|||
1.2 |
– Đoạn xã Hồng Minh (Từ giáp xã Phượng Dực đến giáp xã Phú Túc) |
2 200 |
1 760 |
1 540 |
1 430 |
1.800 |
1.440 |
1.224 |
1.134 |
1500 |
1200 |
1020 |
945 |
|||
1.3 |
– Đoạn xã Phú Túc (Từ giáp xã Hồng Minh đến địa phận Ứng Hòa) |
1 900 |
1 520 |
1 330 |
1 235 |
1.555 |
1.244 |
1.057 |
979 |
1295 |
1036 |
881 |
816 |
|||
2 |
Đường 428 a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn xã Phú Yên (từ Cầu Giẽ đến cầu cống thần Ứng Hòa |
2 200 |
1 760 |
1 540 |
1 430 |
1.800 |
1.440 |
1.224 |
1.134 |
1500 |
1200 |
1020 |
945 |
|||
3 |
Đường 428 b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3.1 |
– Đoạn xã Phúc Tiến (Từ giáp quốc lộ 1A đến hết xã Phúc Tiến) |
1 900 |
1 520 |
1 330 |
1 235 |
1.555 |
1.244 |
1.057 |
979 |
1295 |
1036 |
881 |
816 |
|||
3.2 |
– Đoạn xã Tri Thủy (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp xã Minh Tân) |
1 700 |
1 377 |
1 207 |
1 122 |
1.350 |
1.103 |
900 |
856 |
1125 |
919 |
750 |
713 |
|||
3.3 |
– Đoạn xã Quang Lãng (Từ giáp xã Tri Thủy đến giáp đê Sông Hồng) |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1.050 |
933 |
828 |
776 |
875 |
778 |
690 |
647 |
|||
3.4 |
– Đoạn xã Minh Tân (Từ giáp xã Tri Thủy đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân) |
1 200 |
984 |
864 |
804 |
900 |
810 |
720 |
676 |
750 |
675 |
600 |
563 |
|||
3.5 |
– Đoạn xã Minh Tân (Từ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân đến giáp chợ Lương Hà Nam) |
1 000 |
820 |
720 |
670 |
750 |
675 |
600 |
563 |
625 |
563 |
500 |
469 |
|||
c |
Đường liên xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
– Đoạn xã Đại Thắng (Từ giáp xã Vân Tự Thường Tín đến hết thôn Phú Đôi) |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1.050 |
933 |
828 |
776 |
875 |
778 |
690 |
647 |
|||
2 |
– Đoạn xã Phượng Dực (Từ giáp xã Đại Thắng đến thôn Xuân La xã Phương Dực) |
1 200 |
984 |
864 |
804 |
900 |
810 |
720 |
676 |
750 |
675 |
600 |
563 |
|||
3 |
– Đoạn xã Văn Hoàng (Từ giáp thôn Phú Đôi đến đê Sông Nhuệ) |
1 000 |
820 |
720 |
670 |
750 |
675 |
600 |
563 |
625 |
563 |
500 |
469 |
|||
4 |
– Đoạn xã Nam Phong, Thụy Phú (Từ giáp huyện Thường Tín đến đê Sông Hồng) |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1.050 |
933 |
828 |
776 |
875 |
778 |
690 |
647 |
|||
5 |
– Đoạn xã Nam Triều đến Hồng Thái (Từ Cầu chui cao tốc TT Phú Xuyên đến hết địa phận xã Nam Triều) |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1.050 |
933 |
828 |
776 |
875 |
778 |
690 |
647 |
|||
6 |
– Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân Dân (Từ giáp TT Phú Xuyên đến cây xăng xã Tân Dân) |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1.050 |
933 |
828 |
776 |
875 |
778 |
690 |
647 |
|||
7 |
– Đoạn xã Tân Dân (Từ cây xăng xã Tân Dân đến Cầu tre Chuyên Mỹ) |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1.050 |
933 |
828 |
776 |
875 |
778 |
690 |
647 |
|||
8 |
– Đoạn xã Chuyên Mỹ (Từ Cầu Tre Chuyên Mỹ đến giáp thôn Cổ Hoàng) |
1 000 |
820 |
720 |
670 |
750 |
675 |
600 |
563 |
625 |
563 |
500 |
469 |
|||
|
– Đoạn xã Hoàng Long (Từ thôn Cổ Hoàng đến giáp xã Phú Túc) |
1 200 |
984 |
864 |
804 |
900 |
810 |
720 |
676 |
750 |
675 |
600 |
563 |
|||
9 |
– Đoạn xã Phú Túc (Từ giáp xã Hoàng Long đến giáp đường 429) |
1 200 |
984 |
864 |
804 |
900 |
810 |
720 |
676 |
750 |
675 |
600 |
563 |
|||
10 |
– Đoạn xã Phúc Tiến (Từ giáp QL 1A đến giáp xã Khai Thái) |
1 700 |
1 377 |
1 207 |
1 122 |
1.350 |
1.103 |
900 |
856 |
1125 |
919 |
750 |
713 |
|||
11 |
– Đoạn xã Khai Thái (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp đê Sông Hồng) |
900 |
738 |
648 |
603 |
676 |
607 |
540 |
506 |
563 |
506 |
450 |
422 |
|||
12 |
– Đoạn xã Vân Từ (Từ giáp xã Phúc Tiến đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ) |
900 |
738 |
648 |
603 |
676 |
607 |
540 |
506 |
563 |
506 |
450 |
422 |
|||
13 |
– Đoạn đường Quang Trung (Từ QL 1A xã Vân Tự đến đầu thôn Văn Lãng) |
2 600 |
2 054 |
1 794 |
1 664 |
1.952 |
1.690 |
1.495 |
1.397 |
1.626 |
1.408 |
1.246 |
1.165 |
|||
14 |
– Đoạn qua xã Văn Nhân (từ giáp TT Phú Minh đến hết xã Văn Nhân) |
2 100 |
1 680 |
1 470 |
1 365 |
1.576 |
1.382 |
1.225 |
1.146 |
1.314 |
1.152 |
1.021 |
955 |
|||
15 |
– Đường Hồng Minh đi Tri Trung (từ giáp đường 429 chợ Bóng đến hết địa phận xã Tri Trung) |
1 600 |
1 296 |
1 136 |
1 056 |
1.201 |
1.066 |
947 |
887 |
1.001 |
889 |
789 |
739 |
|||
16 |
Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên (địa phận xã Phúc Tiến) |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
2.250 |
1.756 |
1.463 |
1.373 |
1875 |
1463 |
1219 |
1144 |
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
1 |
Đường quốc lộ 32 |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng đến giáp thị trấn |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
3.528 |
2.646 |
2.293 |
2.117 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
|
Từ giáp thị trấn đến giáp Sơn Tây |
5 300 |
3 869 |
3 339 |
3 074 |
3.192 |
2.426 |
2.075 |
1.915 |
2 660 |
2 022 |
1 729 |
1 596 |
|||
2 |
Đường tỉnh lộ 418: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Từ giáp đê Võng Xuyên đến giáp thị trấn Gạch |
3 800 |
2 888 |
2 508 |
2 318 |
2.816 |
2.141 |
1.803 |
1.690 |
2 347 |
1 784 |
1 503 |
1 409 |
|||
|
Từ giáp thị trấn Gạch đến giáp xã Cổ Đông – Sơn Tây |
2 900 |
2 262 |
1 972 |
1 827 |
2.233 |
1.764 |
1.430 |
1.340 |
1 861 |
1 470 |
1 192 |
1 117 |
|||
3 |
Đường tỉnh lộ 417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc đến kênh tưới Phù Xa xã Xuân Phú |
2 400 |
1 896 |
1 656 |
1 536 |
1.848 |
1.478 |
1.201 |
1.127 |
1 540 |
1 232 |
1 001 |
939 |
|||
|
Đoạn còn lại qua xã: Sen Chiểu, Cẩm Đình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn |
2 000 |
1 600 |
1 400 |
1 300 |
1.512 |
1.189 |
1.028 |
953 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
4 |
Đường tỉnh lộ 421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp: Từ tiếp giáp QL 32 đến tiếp giáp huyện Quốc Oai |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2.520 |
1.940 |
1.638 |
1.537 |
2 100 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
|||
5 |
Đường tỉnh lộ 420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Địa phận xã Liên Hiệp: |
2 000 |
1 600 |
1 400 |
1 300 |
1.512 |
1.189 |
1.028 |
953 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
6 |
Đường giao thông khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Đường Từ Đập tràn đến phía tây Cầu Phùng |
2 400 |
1 896 |
1 656 |
1 536 |
1.848 |
1.478 |
1.201 |
1.127 |
1 540 |
1 232 |
1 001 |
939 |
|||
b |
Đường trục làng nghề Tam Hiệp: Từ giáp QL 32 đến giáp đình Thượng Hiệp |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2.520 |
1.940 |
1.638 |
1.537 |
2 100 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
|||
c |
Đường Tam Hiệp – Hiệp Thuận: Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp đến giáp xã Hiệp Thuận |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
2.079 |
1.663 |
1.351 |
1.268 |
1 733 |
1 386 |
1 126 |
1 056 |
|||
d |
Đường xã Hiệp Thuận: Từ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) đến giáp QL 32 (Bốt Đá) |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2.520 |
1.940 |
1.638 |
1.537 |
2 100 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
|||
đ |
Đường xã Liên Hiệp: Từ dốc đê Hữu Đáy đến giáp Trường THCS Liên Hiệp |
2 500 |
1 975 |
1 725 |
1 600 |
1.925 |
1.540 |
1.251 |
1.174 |
1 604 |
1 283 |
1 043 |
978 |
|||
e |
Đường đê sông Hồng qua các xã Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu |
2 000 |
1 600 |
1 400 |
1 300 |
1.512 |
1.189 |
1.028 |
953 |
1 260 |
991 |
857 |
794 |
|||
g |
Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn: Từ giáp cầu Bảy QL 32 đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2.520 |
1.940 |
1.638 |
1.537 |
2 100 |
1 617 |
1 365 |
1 281 |
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Quốc lộ: |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Đại Lộ Thăng Long: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Đoạn giáp Hoài Đức đến giáp Thị trấn Quốc Oai |
6 800 |
4 828 |
4 148 |
3 808 |
4 872 |
3 557 |
3 070 |
2 826 |
4 060 |
2 964 |
2 558 |
2 355 |
|||
1.2 |
Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến hết địa phận Quốc Oai |
5 500 |
4 015 |
3 465 |
3 190 |
3 864 |
2 898 |
2 512 |
2 318 |
3 220 |
2 415 |
2 093 |
1 932 |
|||
2 |
Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh): đoạn giáp Thạch Thất đến hết địa phận Quốc Oai |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
3 192 |
2 435 |
2 075 |
1 915 |
2 660 |
2 029 |
1 729 |
1 596 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường 421 A (đê 46 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
3 192 |
2 435 |
2 075 |
1 915 |
2 660 |
2 029 |
1 729 |
1 596 |
|||
1.2 |
Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
3 192 |
2 435 |
2 075 |
1 915 |
2 660 |
2 029 |
1 729 |
1 596 |
|||
2 |
Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến dốc Phúc Đức B (ngã 3 đường 421A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2,1 |
Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) đến Cây xăng Sài Khê |
2 900 |
2 262 |
1 972 |
1 827 |
2 268 |
1 746 |
1 475 |
1 384 |
1 890 |
1 455 |
1 229 |
1 153 |
|||
2,2 |
Đoạn giáp Cây xăng Sài Khê đến dốc Phúc Đức B |
3 500 |
2 695 |
2 345 |
2 170 |
2 688 |
2 065 |
1 747 |
1 613 |
2 240 |
1 721 |
1 456 |
1 344 |
|||
3 |
Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 – ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3,1 |
Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
3 192 |
2 435 |
2 075 |
1 915 |
2 660 |
2 029 |
1 729 |
1 596 |
|||
3,2 |
Đoạn từ Cầu Thạch Thán đến Ngã 3 Cầu Muống |
3 500 |
2 695 |
2 345 |
2 170 |
2 688 |
2 065 |
1 747 |
1 613 |
2 240 |
1 721 |
1 456 |
1 344 |
|||
3,3 |
Đoạn từ Ngã 3 Cầu Muống đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng) |
2 900 |
2 262 |
1 972 |
1 827 |
2 268 |
1 746 |
1 475 |
1 384 |
1 890 |
1 455 |
1 229 |
1 153 |
|||
3,4 |
Đoạn từ Đê Tả Tích đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai) |
2 200 |
1 760 |
1 540 |
1 430 |
1 680 |
1 310 |
1 142 |
1 058 |
1 400 |
1 092 |
952 |
882 |
|||
4 |
Đường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai đến giáp xã Tiên Phương |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
3 503 |
2 637 |
2 243 |
2 068 |
2 920 |
2 198 |
1 869 |
1 723 |
|||
5 |
Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – ngã 4 Cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
5.1 |
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm) |
2 300 |
1 817 |
1 587 |
1 472 |
1 764 |
1 436 |
1 147 |
1 076 |
1 470 |
1 197 |
956 |
897 |
|||
5.2 |
Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp đến hết địa phận huyện Quốc Oai |
2 000 |
1 600 |
1 400 |
1 300 |
1 512 |
1 235 |
1 028 |
958 |
1 260 |
1 029 |
857 |
798 |
|||
6 |
Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến ngã 3 Trầm Nứa |
2 300 |
1 817 |
1 587 |
1 472 |
1 764 |
1 436 |
1 147 |
1 076 |
1 470 |
1 197 |
956 |
897 |
|||
7 |
Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – ngã 3 chè Long Phú đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch |
2 300 |
1 817 |
1 587 |
1 472 |
1 764 |
1 436 |
1 147 |
1 076 |
1 470 |
1 197 |
956 |
897 |
|||
8 |
Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
8.1 |
Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu |
2 300 |
1 817 |
1 587 |
1 472 |
1 764 |
1 436 |
1 147 |
1 076 |
1 470 |
1 197 |
956 |
897 |
|||
8.2 |
Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu đến mỏ đá San Uây |
1 900 |
1 520 |
1 330 |
1 235 |
1 008 |
907 |
806 |
756 |
840 |
756 |
672 |
630 |
|||
9 |
Đường 422 (đường 79 cũ): Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) đến hết địa phận huyện Quốc Oai |
2 500 |
1 975 |
1 725 |
1 600 |
1 918 |
1 561 |
1 247 |
1 170 |
1 598 |
1 301 |
1 039 |
975 |
|||
10 |
Đường 423: Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) đến hết địa phận Huyện Quốc Oai |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 684 |
2 186 |
1 746 |
1 638 |
2 237 |
1 822 |
1 455 |
1 365 |
|||
11 |
Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên |
2 300 |
1 817 |
1 587 |
1 472 |
1 764 |
1 436 |
1 147 |
1 076 |
1 470 |
1 197 |
956 |
897 |
|||
12 |
Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa đến hết địa phận Quốc Oai |
2 300 |
1 817 |
1 587 |
1 472 |
1 764 |
1 436 |
1 147 |
1 076 |
1 470 |
1 197 |
956 |
897 |
|||
13 |
Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 Cầu Muống – xã Thạch Thán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
13.1 |
Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu |
2 300 |
1 817 |
1 587 |
1 472 |
1 764 |
1 436 |
1 147 |
1 076 |
1 470 |
1 197 |
956 |
897 |
|||
13.2 |
Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống – xã Thạch Thán) |
2 600 |
2 054 |
1 794 |
1 664 |
2 016 |
1 613 |
1 310 |
1 230 |
1 680 |
1 344 |
1 092 |
1 025 |
|||
14 |
Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
14.1 |
Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến cầu Làng Nông Lâm |
3 200 |
2 496 |
2 176 |
2 016 |
2 503 |
1 927 |
1 627 |
1 527 |
2 086 |
1 606 |
1 356 |
1 272 |
|||
14.2 |
Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm đến Trại cá Phú Cát |
2 500 |
1 975 |
1 725 |
1 600 |
1 918 |
1 561 |
1 247 |
1 170 |
1 598 |
1 301 |
1 039 |
975 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Quốc lộ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn từ Phù Lỗ đến hết địa phận xã Phú Minh |
4.600 |
3.450 |
2.990 |
2.760 |
3.704 |
2.766 |
2.173 |
1.679 |
3 087 |
2 305 |
1 811 |
1 399 |
|||
– |
Đoạn từ Phú Cường đến hết địa phận xã Tân Dân |
4.500 |
3.375 |
2.925 |
2.700 |
3.544 |
2.646 |
2.079 |
1.607 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
– |
Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Bài |
4.000 |
3.040 |
2.640 |
2.440 |
3.150 |
2.352 |
1.848 |
1.428 |
2 625 |
1 960 |
1 540 |
1 190 |
|||
2 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
3.800 |
2.888 |
2.508 |
2.318 |
2.940 |
2.195 |
1.724 |
1.332 |
2 450 |
1 829 |
1 437 |
1 110 |
|||
3 |
Đường Võ Văn Kiệt |
3.800 |
2.888 |
2.508 |
2.318 |
2.940 |
2.195 |
1.724 |
1.332 |
2 450 |
1 829 |
1 437 |
1 110 |
|||
4 |
Quốc lộ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh |
6.300 |
4.470 |
3.840 |
3.530 |
4.368 |
3.262 |
2.562 |
1.980 |
3 640 |
2 718 |
2 135 |
1 650 |
|||
– |
Đoạn thuộc các xã Tân Minh, Trung Giã, Hồng Kỳ |
5.000 |
3.700 |
3.200 |
2.950 |
4.027 |
2.966 |
2.326 |
1.794 |
3 355 |
2 472 |
1 938 |
1 495 |
|||
5 |
Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi Thanh Xuân) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn qua xã Tiên Dược |
4.000 |
3.040 |
2.640 |
2.440 |
3.150 |
2.352 |
1.848 |
1.428 |
2 625 |
1 960 |
1 540 |
1 190 |
|||
|
Đoạn qua xã Mai Đường, Quang Tiến, Thanh Xuân |
3.800 |
2.888 |
2.508 |
2.318 |
2.940 |
2.195 |
1.724 |
1.332 |
2 450 |
1 829 |
1 437 |
1 110 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
Đường Phù Lỗ – Đò Lo (đường 16) |
4.500 |
3.375 |
2.925 |
2.700 |
3.544 |
2.646 |
2.079 |
1.607 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
7 |
Tỉnh lộ 35 |
4.500 |
3.375 |
2.925 |
2.700 |
3.544 |
2.646 |
2.079 |
1.607 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
8 |
Đường từ Quốc Lộ 3 đi đền Sóc |
4.500 |
3.375 |
2.925 |
2.700 |
3.544 |
2.646 |
2.079 |
1.607 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
9 |
Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa |
3.400 |
2.618 |
2.278 |
2.108 |
2.678 |
2.053 |
1.619 |
1.254 |
2 231 |
1 710 |
1 349 |
1 045 |
|||
10 |
Đường 35 đi Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn qua xã Hồng kỳ |
3.400 |
2.618 |
2.278 |
2.108 |
2.678 |
2.053 |
1.619 |
1.254 |
2 231 |
1 710 |
1 349 |
1 045 |
|||
– |
Đoạn qua xã Bắc Sơn |
2.800 |
2.184 |
1.904 |
1.764 |
1.680 |
1.228 |
970 |
808 |
1 400 |
1 023 |
808 |
673 |
|||
12 |
Đường 131 đi Bắc Phú |
2.900 |
2.262 |
1.972 |
1.827 |
2.184 |
1.596 |
1.260 |
1.050 |
1 820 |
1 330 |
1 050 |
875 |
|||
13 |
Đường 131 – Hiền Ninh |
2.900 |
2.262 |
1.972 |
1.827 |
2.184 |
1.596 |
1.260 |
1.050 |
1 820 |
1 330 |
1 050 |
875 |
|||
14 |
Núi Đôi – Thá |
5.500 |
4.015 |
3.465 |
3.190 |
4.142 |
2.833 |
2.214 |
1.833 |
3 452 |
2 361 |
1 845 |
1 528 |
|||
15 |
Quốc lộ 3 – Cầu Vát |
4.500 |
3.375 |
2.925 |
2.700 |
3.544 |
2.646 |
2.079 |
1.607 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
16 |
Đường đền Sóc đi hồ Đông Quan |
4.500 |
3.375 |
2.925 |
2.700 |
3.544 |
2.646 |
2.079 |
1.607 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
17 |
Đường đền Sóc đi hồ Thanh Trì |
4.500 |
3.375 |
2.925 |
2.700 |
3.544 |
2.646 |
2.079 |
1.607 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
18 |
Đường Quốc lộ 3 đi Trường Lương thực thực phẩm |
4.500 |
3.375 |
2.925 |
2.700 |
3.544 |
2.646 |
2.079 |
1.607 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
19 |
Đường Quốc lộ 3 đi tập thể quân đội 143 – 418 sang Bắc Phú |
4.500 |
3.375 |
2.925 |
2.700 |
3.544 |
2.646 |
2.079 |
1.607 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
20 |
Đường 16 qua xã Đức Hòa đến cống Thá |
3.400 |
2.618 |
2.278 |
2.108 |
2.678 |
2.053 |
1.619 |
1.254 |
2 231 |
1 710 |
1 349 |
1 045 |
|||
21 |
Đường Quốc Lộ 3 đi Khu CN nội bài nối với đường 131 |
4.500 |
3.375 |
2.925 |
2.700 |
3.544 |
2.646 |
2.079 |
1.607 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
22 |
Đường quốc Lộ 3 đi TT sát hạch lái xe đi Thá |
4.500 |
3.375 |
2.925 |
2.700 |
3.544 |
2.646 |
2.079 |
1.607 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
23 |
Quốc lộ 3 đi thôn thống nhất (đoạn Chợ Nỷ) |
4.500 |
3.375 |
2.925 |
2.700 |
3.544 |
2.646 |
2.079 |
1.607 |
2 953 |
2 205 |
1 733 |
1 339 |
|||
24 |
Đoạn quốc lộ 2 đi Cầu thống nhất (qua xã Thanh Xuân) |
3.400 |
2.618 |
2.278 |
2.108 |
2.678 |
2.053 |
1.619 |
1.254 |
2 231 |
1 710 |
1 349 |
1 045 |
|||
25 |
Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ |
2.800 |
2.184 |
1.904 |
1.764 |
1.680 |
1.228 |
970 |
808 |
1 400 |
1 023 |
808 |
673 |
|||
26 |
Đường Quốc lộ 2 đi Cầu Đò So (thuộc xã Phú Minh) |
3.400 |
2.618 |
2.278 |
2.108 |
2.678 |
2.053 |
1.619 |
1.254 |
2 231 |
1 710 |
1 349 |
1 045 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC CÁC XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG VIÊN SƠN, TRUNG HƯNG, TRUNG SƠN TRẦM THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Đường quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Quốc lộ 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn thuộc địa bàn xã Đường Lâm |
5 300 |
3 869 |
3 339 |
3 074 |
2.152 |
1.686 |
1.463 |
1.374 |
1 793 |
1 405 |
1 219 |
1 145 |
|||
|
Đoạn từ Chôt Nghệ qua địa phận phường Viên Sơn |
8 000 |
5 280 |
3 900 |
3 600 |
3.360 |
2.554 |
2.184 |
2.016 |
2 800 |
2 128 |
1 820 |
1 680 |
|||
2 |
QL21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ ngã tư Viện 5 đến Ngã tư Tùng Thiện thuộc phường Trung Sơn Trầm |
8 600 |
5 676 |
4 000 |
3 650 |
3.612 |
2.745 |
2.240 |
2.044 |
3 010 |
2 288 |
1 867 |
1 703 |
|||
|
Đường Trung Sơn Trầm |
6 200 |
4 464 |
3 844 |
3 534 |
2.604 |
2.159 |
2.153 |
1.979 |
2 170 |
1 799 |
1 794 |
1 649 |
|||
|
Đoạn từ Cầu Quan đến cầu Hòa Lạc |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
1.827 |
1.471 |
1.282 |
1.207 |
1 522 |
1 226 |
1 068 |
1 006 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường tránh QL 32 |
|
|
|
|
2.574 |
1.699 |
1.158 |
901 |
2 145 |
1 416 |
965 |
751 |
|||
|
Đoạn qua phường Trung Hưng |
5 700 |
4 161 |
3 591 |
3 306 |
2.314 |
1.813 |
1.574 |
1.478 |
1 928 |
1 511 |
1 312 |
1231 |
|||
|
Đoạn qua xã Thanh Mỹ |
3 600 |
2 772 |
2 412 |
2 232 |
1.462 |
1.208 |
1.057 |
998 |
1 218 |
1 007 |
881 |
831 |
|||
|
Đoạn qua xã Đường Lâm |
3 900 |
2 964 |
2 574 |
2 379 |
1.583 |
1.292 |
1.128 |
1.063 |
1 319 |
1 076 |
940 |
886 |
|||
2 |
Đường đôi (Từ QL21 đến giáp công ty du lịch Sơn Tây |
4 400 |
3 300 |
2 860 |
2 640 |
1.786 |
1.438 |
1.253 |
1.180 |
1 489 |
1 198 |
1 045 |
983 |
|||
3 |
Đường tỉnh lộ 416 từ Ngã tư Tùng Thiện đến hết địa phận thị xã Sơn Tây |
4 200 |
3 192 |
2 772 |
2 562 |
1.705 |
1.391 |
1.215 |
1.145 |
1 421 |
1 159 |
1 012 |
954 |
|||
4 |
Đường tỉnh lộ 82 (đường 418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
1.380 |
1.141 |
998 |
942 |
1 150 |
951 |
832 |
785 |
|||
5 |
Đường tỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ): Từ ngã ba Vị Thủy đến hết địa phận xã Xuân Sơn |
3 000 |
2 340 |
2 040 |
1 890 |
1.246 |
1.043 |
914 |
864 |
1 038 |
869 |
762 |
720 |
|||
6 |
Đường tỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn |
3 000 |
2 340 |
2 040 |
1 890 |
1.246 |
1.043 |
914 |
864 |
1 038 |
869 |
762 |
720 |
|||
7 |
Đường từ quốc lộ 21 đến giáp trường Lục Quân |
3 300 |
2 541 |
2 211 |
2 046 |
1.340 |
1.107 |
969 |
915 |
1 116 |
923 |
808 |
762 |
|||
8 |
Đường từ quốc lộ 21 đến giáp đơn vị 916 |
3 300 |
2 541 |
2 211 |
2 046 |
1.340 |
1.107 |
969 |
915 |
1 116 |
923 |
808 |
762 |
|||
9 |
Phố Tiền Huân |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
1.827 |
1.471 |
1.282 |
1.207 |
1 522 |
1 226 |
1 068 |
1 006 |
|||
10 |
Cổng Ô |
5 300 |
3 869 |
3 339 |
3 074 |
2.152 |
1.686 |
1.463 |
1.374 |
1 793 |
1 405 |
1 219 |
1 145 |
|||
9 |
Vân Gia |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
1.827 |
1.471 |
1.282 |
1.207 |
1 522 |
1 226 |
1 068 |
1 006 |
|||
10 |
Viên Sơn – Sen Chiểu |
5 300 |
3 869 |
3 339 |
3 074 |
2.152 |
1.686 |
1.463 |
1.374 |
1 793 |
1 405 |
1 219 |
1 145 |
|||
11 |
Phù Sa |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
1.827 |
1.471 |
1.282 |
1.207 |
1 522 |
1 226 |
1 068 |
1 006 |
|||
13 |
Đường Đền Và |
3 500 |
2 695 |
2 345 |
2 170 |
1.421 |
1.174 |
1.028 |
970 |
1 184 |
979 |
856 |
808 |
Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Đường Quốc Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại Lộ Thăng Long |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1.1 |
Đoạn từ địa phận xã Đồng trúc đến hết xã Hạ Bằng |
5 500 |
4 015 |
3 465 |
3 190 |
4.234 |
3.175 |
2.117 |
1.906 |
3 528 |
2 646 |
1 764 |
1 588 |
|||
1.2 |
Đoạn địa phận xã Thạch Hòa |
4 600 |
3 450 |
2 990 |
2 760 |
3.704 |
2.806 |
1.906 |
1.747 |
3 087 |
2 338 |
1 588 |
1 456 |
|||
1.3 |
Từ km 30+169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân, Yên Bình |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2.646 |
2.065 |
1.482 |
1.429 |
2 205 |
1 721 |
1 235 |
1 191 |
|||
|
Đoạn qua xã Yên Bình |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
2.117 |
1.693 |
1.270 |
1.218 |
1 764 |
1 411 |
1 058 |
1 015 |
|||
2 |
Đường Quốc lộ 21A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.1 |
Đoạn giáp Sơn Tây đến ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) |
4 000 |
3 040 |
2 640 |
2 440 |
3.088 |
2.408 |
1.729 |
1.579 |
2 573 |
2 007 |
1 441 |
1 316 |
|||
2.2 |
Từ ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) đến hết Thạch Thất |
3 800 |
2 888 |
2 508 |
2 318 |
2.911 |
2.328 |
1.588 |
1.504 |
2 426 |
1 940 |
1 323 |
1 253 |
|||
3 |
Đường QL 32 (qua xã Đại Đồng) |
4 000 |
3 040 |
2 640 |
2 440 |
3.088 |
2.408 |
1.729 |
1.579 |
2 573 |
2 007 |
1 441 |
1 316 |
|||
b |
Tỉnh Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường tỉnh lộ 419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Từ giáp thị trấn Phúc Thọ qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng |
2 900 |
2 262 |
1 972 |
1 827 |
2.222 |
1.823 |
1.248 |
1.185 |
1 851 |
1 519 |
1 040 |
988 |
|||
1.2 |
Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim |
3.800 |
2 888 |
2 508 |
2 318 |
2.911 |
2.328 |
1.588 |
1.504 |
2 426 |
1 940 |
1 323 |
1 253 |
|||
1.3 |
Từ giáp thị trấn Liên Quan đến hết địa phận xã Tràng Sơn |
4 000 |
3 040 |
2 640 |
2 440 |
3.088 |
2.408 |
1.729 |
1.579 |
2 573 |
2 007 |
1 441 |
1 316 |
|||
1.4 |
Từ giáp xã Tràng Sơn đến cuối xã Bình Phú |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
3.528 |
2.671 |
1.814 |
1.663 |
2 940 |
2 226 |
1 512 |
1 386 |
|||
1.5 |
Từ giáp xã Bình Phú đến giáp huyện Quốc Oai |
5 500 |
4 015 |
3 465 |
3 190 |
4.234 |
3.175 |
2.117 |
1.906 |
3 528 |
2 646 |
1 764 |
1 588 |
|||
2 |
Đường 420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn từ Quốc Lộ 21 qua xã Bình Yên |
4 000 |
3 040 |
2 640 |
2 440 |
3.088 |
2.408 |
1.729 |
1.579 |
2 573 |
2 007 |
1 441 |
1 316 |
|||
– |
Đoạn qua xã Kim Quan |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2.646 |
2.065 |
1.482 |
1.429 |
2 205 |
1 721 |
1 235 |
1 191 |
|||
2.2 |
Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn từ đường 419 qua xã Hương Ngải |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
2.117 |
1.693 |
1.270 |
1.218 |
1 764 |
1 411 |
1 058 |
1 015 |
|||
– |
Đoạn từ xã Hương Ngải đến giáp huyện Phúc Thọ |
2 600 |
2 054 |
1 794 |
1 664 |
2.016 |
1.613 |
1.210 |
1.159 |
1 680 |
1 344 |
1 008 |
966 |
|||
3 |
Đường 446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3.1 |
Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân |
2 000 |
1 600 |
1 400 |
1 300 |
1.440 |
1.280 |
1.136 |
1.064 |
1 200 |
1 067 |
946 |
886 |
|||
3.2 |
Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân đến hết địa phận xã Yên Bình |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1.008 |
907 |
806 |
756 |
840 |
756 |
672 |
630 |
|||
3.3 |
Đoạn từ giáp xã Yên Bình đến xã Yên Trung |
1 100 |
902 |
792 |
737 |
756 |
680 |
605 |
568 |
630 |
567 |
504 |
473 |
|||
c |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường nhánh của đường 419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn từ đường 419 qua xã Cẩm Yên |
2 300 |
1 817 |
1 587 |
1 472 |
1.512 |
1.235 |
1.008 |
958 |
1 260 |
1 029 |
840 |
798 |
|||
– |
Đoạn qua xã Lại Thượng |
2 000 |
1 600 |
1 400 |
1 300 |
1.440 |
1.280 |
1.136 |
1.064 |
1 200 |
1 067 |
946 |
886 |
|||
– |
Đoạn qua các xã: Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc đến giáp đường Đại Lộ Thăng Long |
3 100 |
2 418 |
2 108 |
1 953 |
2.293 |
1.835 |
1.376 |
1.319 |
1 911 |
1 529 |
1 147 |
1 099 |
|||
1.2 |
Từ đường 419 đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng) |
3 100 |
2 418 |
2 108 |
1 953 |
2.293 |
1.835 |
1.376 |
1.319 |
1 911 |
1 529 |
1 147 |
1 099 |
|||
1.3 |
Từ đường 419 qua xã Thạch Xa, Cần Kiệm, Hạ Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn từ đường 419 qua xã Thạch Xá |
4 000 |
3 040 |
2 640 |
2 440 |
3.088 |
2.408 |
1.729 |
1.579 |
2 573 |
2 007 |
1 441 |
1 316 |
|||
– |
Đoạn qua xã Cần Kiệm, Hạ Bằng |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2.646 |
2.065 |
1.482 |
1.429 |
2 205 |
1 721 |
1 235 |
1 191 |
|||
1.4 |
Đoạn giáp đường 419 đến Giếng Bìm xã Hữu Bằng |
4 000 |
3 040 |
2 640 |
2 440 |
3.088 |
2.408 |
1.729 |
1.579 |
2 573 |
2 007 |
1 441 |
1 316 |
|||
1.5 |
Đoạn giáp đường 419 đến UBND xã Chàng Sơn |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2.646 |
2.065 |
1.482 |
1.429 |
2 205 |
1 721 |
1 235 |
1 191 |
|||
2 |
Đường nhánh của đường 420 (đoạn giáp đường 420 đến hết thôn Dị Nậu) |
3 900 |
2 964 |
2 574 |
2 379 |
3.024 |
2.369 |
1.613 |
1.562 |
2 520 |
1 974 |
1 344 |
1 302 |
|||
3 |
Đường nhánh của đường 446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3.1 |
Xã Tiến Xuân: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn từ suối Ngọc Vua Bà đến giáp Đại học Quốc Gia |
1 600 |
1 296 |
1 136 |
1 056 |
1.245 |
1.022 |
739 |
716 |
1 038 |
852 |
616 |
597 |
|||
– |
Từ giáp đường 446 xóm gò chói đến xóm trại mới |
1 600 |
1 296 |
1 136 |
1 056 |
1.245 |
1.022 |
739 |
716 |
1 038 |
852 |
616 |
597 |
|||
3.2 |
Xã Yên Bình: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
– |
Đoạn giáp đường 446 đến bể điều áp (bể nước sạch |
1 200 |
984 |
864 |
804 |
934 |
776 |
562 |
545 |
778 |
647 |
468 |
454 |
|||
– |
Đoạn giáp đường 446 đến Đại Lộ Thăng Long kéo dài (đường quy hoạch chưa trải nhựa) |
1 400 |
1 134 |
994 |
924 |
1.008 |
907 |
806 |
756 |
840 |
756 |
672 |
630 |
|||
– |
Đoạn từ chợ Cò đến cầu Đá Mài |
1 000 |
820 |
720 |
670 |
504 |
454 |
403 |
378 |
420 |
378 |
336 |
315 |
|||
3.3 |
Xã Yên Trung: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn giáp đường 446 đến cầu Đá Mài |
1 000 |
820 |
720 |
670 |
504 |
454 |
403 |
378 |
420 |
378 |
336 |
315 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Đoạn giáp xã Bích Hòa đến giáp Thị trấn Kim Bài |
6 600 |
4 686 |
4 026 |
3 696 |
5 040 |
3 175 |
2 218 |
1 814 |
4 200 |
2 646 |
1 848 |
1 512 |
|||
1.2 |
Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến hết địa phận xã Hồng Dương |
5 300 |
3 869 |
3 339 |
3 074 |
4 047 |
2 622 |
1 839 |
1 509 |
3 373 |
2 185 |
1 533 |
1 258 |
|||
b |
Đường tỉnh lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường 427: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận xã Thanh Thùy. |
4 900 |
3 626 |
3 136 |
2 891 |
3 192 |
1 996 |
1 675 |
1 345 |
2 660 |
1 664 |
1 395 |
1 121 |
|||
2 |
Đường 429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết xã Dân Hòa (Phố Vác) |
3 900 |
2 964 |
2 574 |
2 379 |
2 541 |
1 632 |
1 374 |
1 107 |
2 117 |
1 360 |
1 145 |
923 |
|||
|
Đoạn giáp xã Dân Hòa đến Dốc Mọc xã Cao Dương |
2 800 |
2 184 |
1 904 |
1 764 |
1 824 |
1 202 |
1 017 |
821 |
1 520 |
1 002 |
847 |
684 |
|||
|
Đoạn giáp dốc Mọc xã Cao Dương đến hết địa phận xã Xuân Dương |
2 200 |
1 760 |
1 540 |
1 430 |
1 433 |
969 |
822 |
666 |
1 194 |
807 |
685 |
555 |
|||
c |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Thanh Cao – Cao Viên: Đoạn từ đình Thượng Thanh xã Thanh Cao đến giáp xã Cao Viên |
2 300 |
1 817 |
1 587 |
1 472 |
1 498 |
1 000 |
847 |
685 |
1 249 |
834 |
706 |
571 |
|||
2 |
Đường Tam Hưng – Mỹ Hưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến hết xã Tam Hưng |
3 700 |
2 849 |
2 479 |
2 294 |
2 410 |
1 569 |
1 324 |
1 068 |
2 009 |
1 307 |
1 103 |
890 |
|||
Đường Tam Hưng – Mỹ Hưng: Đoạn giáp xã Tam Hưng đến thôn Quang Minh, xã Mỹ Hưng |
2 800 |
2 184 |
1 904 |
1 764 |
1 824 |
1 202 |
1 017 |
821 |
1 520 |
1 002 |
847 |
684 |
||||
3 |
Đường trục xã Thanh Cao: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết Đình Thượng Thanh |
4 700 |
3 478 |
3 008 |
2 773 |
3 062 |
1 915 |
1 606 |
1 291 |
2 552 |
1 596 |
1 338 |
1 075 |
|||
Đường trục xã Thanh Cao: Từ giáp Đình Thượng Thanh đến đê sông Đáy |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 215 |
1 441 |
1 216 |
981 |
1 846 |
1 201 |
1 014 |
818 |
||||
4 |
Đường Hồng Dương – Liên Châu: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết xã Hồng Dương |
3 900 |
2 964 |
2 574 |
2 379 |
2 541 |
1 632 |
1 374 |
1 107 |
2 117 |
1 360 |
1 145 |
923 |
|||
Đường Hồng Dương – Liên Châu: Đoạn giáp xã Hồng Dương đến Trụ sở UBND xã Liên Châu. |
3 100 |
2 418 |
2 108 |
1 953 |
2 020 |
1 331 |
1 126 |
909 |
1 683 |
1 109 |
938 |
757 |
||||
5 |
Đường Liên Châu – Tân Ước: Đoạn từ trụ sở UBND xã Liên Châu đến giáp đường trục Vác – Thanh Văn. |
2 400 |
1 896 |
1 656 |
1 536 |
1 564 |
1 044 |
884 |
715 |
1 303 |
870 |
737 |
596 |
|||
6 |
Đường Vác – Thanh Văn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết xã Dân Hòa. |
3 900 |
2 964 |
2 574 |
2 379 |
2 541 |
1 632 |
1 374 |
1 107 |
2 117 |
1 360 |
1 145 |
923 |
|||
Đường Vác – Thanh Văn: Đoạn giáp xã Dân Hòa đến hết xã Tân Ước. |
3 100 |
2 418 |
2 108 |
1 953 |
2 020 |
1 331 |
1 126 |
909 |
1 683 |
1 109 |
938 |
757 |
||||
Đường Vác – Thanh Văn: Đoạn giáp xã Tân Ước đến giáp tỉnh lộ 427. |
2 400 |
1 896 |
1 656 |
1 536 |
1 564 |
1 044 |
884 |
715 |
1 303 |
870 |
737 |
596 |
||||
7 |
Đường Kim Bài – Đỗ Động: Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến hết Trường PTTH Thanh Oai A |
2 400 |
1 896 |
1 656 |
1 536 |
1 564 |
1 044 |
884 |
715 |
1 303 |
870 |
737 |
596 |
|||
Đường Kim Bài – Đỗ Động: Đoạn giáp Trường PTTH Thanh Oai A đến đường Đỗ Động đi Thanh Văn |
1 900 |
1 520 |
1 330 |
1 235 |
1 238 |
837 |
710 |
575 |
1 032 |
697 |
592 |
479 |
||||
Đường Kim Bài – Đỗ Động: Đoạn giáp đường Đỗ Động đi Thanh Văn, đến quán Cháo, thôn đồng Giã, xã Đỗ Động. |
1 500 |
1 215 |
1 065 |
990 |
977 |
669 |
569 |
461 |
814 |
557 |
474 |
384 |
||||
8 |
Đường Đìa Muỗi: Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến giáp tỉnh lộ 427. |
3 900 |
2 964 |
2 574 |
2 379 |
2 541 |
1 632 |
1 374 |
1 107 |
2 117 |
1 360 |
1 145 |
923 |
|||
9 |
Đường trục xã Hồng Dương: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết ngã ba thôn Đỗ Động – Mạch Kỳ |
4 900 |
3 626 |
3 136 |
2 891 |
3 192 |
1 996 |
1 675 |
1 345 |
2 660 |
1 664 |
1 395 |
1 121 |
|||
Đường trục xã Hồng Dương: Đoạn giáp ngã ba thôn Đỗ Động – Mạch Kỳ đến đầu đường rẽ đi thôn Phương Nhị. |
3 000 |
2 340 |
2 040 |
1 890 |
1 954 |
1 288 |
1 089 |
880 |
1 629 |
1 074 |
908 |
733 |
||||
10 |
Đường trục xã Tam Hưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến trụ sở UBND xã Tam Hưng. |
3 700 |
2 849 |
2 479 |
2 294 |
2 410 |
1 569 |
1 324 |
1 068 |
2 009 |
1 307 |
1 103 |
890 |
|||
11 |
Đường trục xã Bình Minh: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến chợ mới thôn Minh Kha.(rộng 3m) |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
2 671 |
1 716 |
1 445 |
1 164 |
2 226 |
1 430 |
1 204 |
970 |
|||
12 |
Đường trục xã Phương Trung: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy. |
4 700 |
3 478 |
3 008 |
2 773 |
3 062 |
1 915 |
1 606 |
1 291 |
2 552 |
1 596 |
1 338 |
1 075 |
|||
13 |
Đường trục xã Thanh Mai: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết UBND xã Thanh Mai |
4 700 |
3 478 |
3 008 |
2 773 |
3 062 |
1 915 |
1 606 |
1 291 |
2 552 |
1 596 |
1 338 |
1 075 |
|||
Đường trục xã Thanh Mai: Đoạn giáp UBND xã Thanh Mai đến đê sông Đáy. |
3 500 |
2 695 |
2 345 |
2 170 |
2 280 |
1 484 |
1 252 |
1 010 |
1 900 |
1 236 |
1 043 |
842 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
– Ngọc Hồi (từ giáp xã Tứ Hiệp đến Cầu Ngọc Hồi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Phía đối diện đường tầu |
13 200 |
8 448 |
7 128 |
6 468 |
6 336 |
4 055 |
3 421 |
3 105 |
5 280 |
3 379 |
2 851 |
2 587 |
|||
|
+ Phía đi qua đường tầu |
11 600 |
7 656 |
6 496 |
5 916 |
5 568 |
3 675 |
3 118 |
2 840 |
4 640 |
3 062 |
2 598 |
2 366 |
|||
|
– Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Phía đối diện đường tầu |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
5 856 |
3 806 |
3 221 |
2 928 |
4 880 |
3 172 |
2 684 |
2 440 |
|||
|
+ Phía đi qua đường tầu |
9 600 |
6 528 |
5 568 |
5 088 |
4 608 |
3 133 |
2 673 |
2 442 |
3 840 |
2 611 |
2 227 |
2 035 |
|||
2 |
Quốc lộ 1B Pháp Vân – Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì |
9 200 |
6 256 |
5 336 |
4 876 |
4 423 |
3 557 |
3 070 |
2 826 |
3 686 |
2 964 |
2 558 |
2 355 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường gom chân QL 1B (từ giáp xã Tứ Hiệp đến hết địa phận huyện Thanh Trì) |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
3 192 |
2 426 |
1 920 |
1 680 |
2 660 |
2 022 |
1 600 |
1 400 |
|||
2 |
Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp đến hết địa phận Huyện Thanh Trì) |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
3 192 |
2 426 |
1 920 |
1 680 |
2 660 |
2 022 |
1 600 |
1 400 |
|||
3 |
Đường Ngũ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp) |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
4 032 |
3 024 |
2 621 |
2 419 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
4 |
Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp đến đường Ngũ Hiệp |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
4 032 |
3 024 |
2 621 |
2 419 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
|
Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp (đoạn qua xã Ngũ Hiệp |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
4 032 |
3 024 |
2 621 |
2 419 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
5 |
Đường Đông Mỹ (từ cuối đường Ngũ Hiệp đến hết đường Đông Mỹ) |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
4 032 |
3 024 |
2 621 |
2 419 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
6 |
Đường liên xã Đông Mỹ – Vạn Phúc (từ giáp đường Đông Mỹ đến giáp đường đê Sông Hồng) |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
4 032 |
3 024 |
2 621 |
2 419 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
7 |
Đường Liên Ninh – Đại Áng (từ giáp đường QL1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng) |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
3 192 |
2 426 |
1 920 |
1 680 |
2 660 |
2 022 |
1 600 |
1 400 |
|||
8 |
Đường liên xã Quốc lộ 1A – Liên Ninh – Đông Mỹ (từ giáp đường QL 1A đến hết đường liên xã Liên Ninh-Đông Mỹ) |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
4 032 |
3 024 |
2 621 |
2 419 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
9 |
Đường Ngọc Hồi – Yên Kiện – Lạc Thị (từ giáp QL 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng) |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
3 192 |
2 426 |
1 920 |
1 680 |
2 660 |
2 022 |
1 600 |
1 400 |
|||
10 |
Đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh. |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
4 032 |
3 024 |
2 621 |
2 419 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
|
+ Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh đến hết địa phận xã Đại Áng |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
3 192 |
2 426 |
1 920 |
1 680 |
2 660 |
2 022 |
1 600 |
1 400 |
|||
11 |
Đường từ đường Ngọc Hồi đến đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
3 192 |
2 426 |
1 920 |
1 680 |
2 660 |
2 022 |
1 600 |
1 400 |
|||
12 |
Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh) |
9 200 |
6 256 |
5 336 |
4 876 |
4 423 |
3 557 |
3 070 |
2 826 |
3 686 |
2 964 |
2 558 |
2 355 |
|||
13 |
Đường liên xã Đại Áng – Tả Thanh Oai (đoạn qua xã Đại Áng) |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
3 192 |
2 426 |
1 920 |
1 680 |
2 660 |
2 022 |
1 600 |
1 400 |
|||
14 |
Đường liên xã Duyên Hà – Vạn Phúc (từ giáp đê Sông Hồng đến qua UBND xã Vạn Phúc) |
3 700 |
2 849 |
2 479 |
2 294 |
2 856 |
2 171 |
1 800 |
1 560 |
2 380 |
1 809 |
1 500 |
1 300 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Phía đối diện đường tầu |
8 400 |
5 796 |
4 956 |
4 536 |
4 800 |
4 476 |
3 629 |
3 024 |
4 000 |
3 730 |
3 024 |
2 520 |
|||
|
+ Phía đi qua đường tầu |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
4 032 |
3 024 |
2 621 |
2 419 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
|
Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Phía đối diện đường tầu |
8 000 |
5 520 |
4 720 |
4 320 |
4 764 |
4 170 |
3 599 |
2 856 |
3 970 |
3 475 |
2 999 |
2 380 |
|||
|
+ Phía đi qua đường tầu |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
4 032 |
3 024 |
2 621 |
2 419 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
|
Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Phía đối diện đường tầu |
6 400 |
4 544 |
3 904 |
3 584 |
4 423 |
3 557 |
3 070 |
2 826 |
3 686 |
2 964 |
2 558 |
2 355 |
|||
|
+ Phía đi qua đường tầu |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
3 528 |
2 646 |
2 293 |
2 117 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
Đường 427a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn xã Văn Bình, Hà Hồi, Liên Phương, Vân Tảo (Từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Vân Tảo) |
5 500 |
4 015 |
3 465 |
3 190 |
4 080 |
3 206 |
2 784 |
2 573 |
3 400 |
2 672 |
2 320 |
2 144 |
|||
|
Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân (Từ giáp xã Vân Tảo đến hết xã Hồng Vân) |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
2 706 |
2 057 |
1 786 |
1 651 |
2 255 |
1 714 |
1 488 |
1 376 |
|||
3 |
Đường 427b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn xã Văn Phú (Từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Vân Phú) |
4 500 |
3 375 |
2 925 |
2 700 |
3 528 |
2 646 |
2 293 |
2 117 |
2 940 |
2 205 |
1 911 |
1 764 |
|||
|
Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang (Từ giáp xã Văn Phú đến giáp huyện Thanh Oai) |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 268 |
1 746 |
1 475 |
1 384 |
1 890 |
1 455 |
1 229 |
1 153 |
|||
4 |
Đường 429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Đoạn xã Tô Hiệu (từ giáp QL1A đến xã giáp Nghiêm Xuyên) |
4 600 |
3 450 |
2 990 |
2 760 |
3 606 |
2 705 |
2 344 |
2 164 |
3 005 |
2 254 |
1 953 |
1 803 |
|||
|
Đoạn xã Nghiêm Xuyên (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp huyện Phú Xuyên) |
3 500 |
2 695 |
2 345 |
2 170 |
2 335 |
1 797 |
1 518 |
1 424 |
1 946 |
1 498 |
1 265 |
1 187 |
|||
|
Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường (từ giáp QL1A đến giáp thị trấn Phú Minh) |
4 600 |
3 450 |
2 990 |
2 760 |
3 606 |
2 705 |
2 344 |
2 164 |
3 005 |
2 254 |
1 953 |
1 803 |
|||
c |
Đường Liên xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Quán Gánh – Ninh Sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
– Đoạn Duyên Thái (từ giáp QL 1A đến giáp QL 1B) |
5 800 |
4 176 |
3 596 |
3 306 |
4 129 |
3 389 |
2 947 |
2 727 |
3.440 |
2.824 |
2.456 |
2.272 |
|||
1.2 |
– Đoạn Ninh Sở (từ giáp QL 1B đến giáp đê Sông Hồng) |
4 200 |
3 192 |
2 772 |
2 562 |
2 772 |
2 107 |
1 830 |
1 691 |
2 310 |
1 756 |
1 525 |
1 409 |
|||
2 |
Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.1 |
– Đoạn xã Nhị Khê (từ giáp QL 1A đến giáp Cầu Vân) |
3 800 |
2 888 |
2 508 |
2 318 |
2 508 |
1 906 |
1 655 |
1 530 |
2 090 |
1 588 |
1 379 |
1 275 |
|||
2.2 |
– Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình (từ giáp Cầu Vân đến UBND xã Hòa Bình) |
2 900 |
2 262 |
1 972 |
1 827 |
1 534 |
1 181 |
1 028 |
952 |
1 278 |
984 |
856 |
793 |
|||
2.3 |
– Đoạn Hòa Bình – 427b (từ giáp UBND xã Hòa Bình đến giáp đường 427b) |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
1 428 |
1 114 |
971 |
900 |
1 190 |
928 |
809 |
750 |
|||
3 |
Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3.1 |
– Đoạn qua xã Văn Phú (từ giáp đường 427b đến giáp đê Sông Nhuệ) |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 268 |
1 746 |
1 475 |
1 384 |
1 890 |
1 455 |
1 229 |
1 153 |
|||
3.2 |
– Đoạn qua xã Tiền Phong (từ giáp đê Sông Nhuệ đến UBND xã Tiền Phong) |
2 700 |
2 133 |
1 863 |
1 728 |
1 428 |
1 114 |
971 |
900 |
1 190 |
928 |
809 |
750 |
|||
3.3 |
– Đoạn qua xã Nguyễn Trãi (từ giáp cầu Xém đến UBND xã Nguyễn Trãi) |
2 200 |
1 760 |
1 540 |
1 430 |
1 176 |
953 |
847 |
794 |
980 |
794 |
706 |
662 |
|||
4 |
Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4.1 |
– Đoạn qua xã Thắng Lợi (từ giáp QL 1A đến giáp QL 1B) |
4 600 |
3 450 |
2 990 |
2 760 |
3 606 |
2 705 |
2 344 |
2 164 |
3 005 |
2 254 |
1 953 |
1 803 |
|||
4.2 |
– Đoạn qua xã Lê Lợi (từ giáp QL 1B đến giáp đê Sông Hồng), |
3 500 |
2 695 |
2 345 |
2 170 |
2 335 |
1 797 |
1 518 |
1 424 |
1 946 |
1 498 |
1 265 |
1 187 |
|||
5 |
Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến (từ giáp Q1 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m) |
3 400 |
2 618 |
2 278 |
2 108 |
2 268 |
1 746 |
1 475 |
1 384 |
1 890 |
1 455 |
1 229 |
1 153 |
|||
6 |
Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở: Đoạn từ giáp đường 427b xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì |
3 200 |
2 496 |
2 176 |
2 016 |
1 692 |
1 303 |
1 134 |
1 050 |
1 410 |
1 086 |
945 |
875 |
|||
7 |
Đường Tía – Dấp (qua các xã Tô Hiệu – Thống Nhất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7.1 |
– Đoạn qua xã Tô Hiệu (từ giáp QL 1A đến giáp xã Thống Nhất) |
5 800 |
4 176 |
3 596 |
3 306 |
4 129 |
3 389 |
2 947 |
2 727 |
3.440 |
2.824 |
2.456 |
2.272 |
|||
7.2 |
– Đoạn qua xã Thống Nhất (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp đê Sông Hồng) |
4 200 |
3 192 |
2 772 |
2 562 |
2 772 |
2 107 |
1 830 |
1 691 |
2 310 |
1 756 |
1 525 |
1 409 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
||
a |
Đường Quốc Lộ |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Đoạn giáp địa phận Thanh Oai đến giáp thị trấn Vân Đình. |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
2.460 |
1.870 |
1.624 |
1.501 |
2 050 |
1 558 |
1 353 |
1 251 |
|||
1.2 |
Đoạn giáp thị trấn Vân Đình đến hết địa phận xã Hòa Nam. |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
2.460 |
1.870 |
1.624 |
1.501 |
2 050 |
1 558 |
1 353 |
1 251 |
|||
1.3 |
Đoạn giáp xã Hòa Nam đến hết địa phận huyện Ứng Hòa. |
3 200 |
2 496 |
2 176 |
2 016 |
1.920 |
1.498 |
1.306 |
1.210 |
1 600 |
1 248 |
1 088 |
1 008 |
|||
b |
Đường tỉnh lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường 428A: Đoạn giáp địa phận thị trấn đến hết địa phận huyện Ứng Hòa. |
3 500 |
2 695 |
2 345 |
2 170 |
2.100 |
1.617 |
1.407 |
1.302 |
1 750 |
1 348 |
1 173 |
1 085 |
|||
2 |
Đường 432: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Đục Khê. |
2 500 |
1 975 |
1 725 |
1 600 |
1.500 |
1.185 |
1.035 |
960 |
1 250 |
988 |
863 |
800 |
|||
3 |
Đường 426: Đoạn giáp tỉnh lộ 428 đến giáp Quốc lộ 21B. |
2 500 |
1 975 |
1 725 |
1 600 |
1.500 |
1.185 |
1.035 |
960 |
1 250 |
988 |
863 |
800 |
|||
4 |
Đường 429B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4.1 |
Đoạn giáp quốc lộ 21B đến dốc đê xã Cao Thành |
3 200 |
2 496 |
2 176 |
2 016 |
1.920 |
1.498 |
1.306 |
1.210 |
1 600 |
1 248 |
1 088 |
1 008 |
|||
4.2 |
Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành đến Đình Ba Thá |
2 500 |
1 975 |
1 725 |
1 600 |
1.500 |
1.185 |
1.035 |
960 |
1 250 |
988 |
863 |
800 |
|||
4.3 |
Đoạn từ địa phận xã Viên An đến hết địa phận huyện Ứng Hòa |
2.800 |
2.184 |
1.904 |
1.764 |
1.680 |
1.310 |
1.142 |
1.058 |
1 400 |
1 092 |
952 |
882 |
|||
5 |
Đường 429A: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận huyện Ứng Hòa |
3 200 |
2 496 |
2 176 |
2 016 |
1.920 |
1.498 |
1.306 |
1.210 |
1 600 |
1 248 |
1 088 |
1008 |
|||
6 |
Đường 424: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Tế Tiêu |
2 500 |
1 975 |
1 725 |
1 600 |
1.500 |
1.185 |
1.035 |
960 |
1 250 |
988 |
863 |
800 |
|||
c |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Cần Thơ – Xuân Quang: Đoạn giáp đê Sông Nhuệ đến giáp địa phận xã Đội Bình |
2 400 |
1 896 |
1 656 |
1 536 |
1.440 |
1.138 |
994 |
922 |
1 200 |
948 |
828 |
768 |
|||
2 |
Đường Minh Đức – Đại Cường: Đoạn giáp đường 428 đến hết địa phận huyện Ứng Hòa |
2 400 |
1 896 |
1 656 |
1 536 |
1.440 |
1.138 |
994 |
922 |
1 200 |
948 |
828 |
768 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
1 |
Thị trấn Tây Đằng |
826 |
588 |
490 |
2 |
Ba Trại |
480 |
378 |
315 |
3 |
Ba Vì |
480 |
378 |
315 |
4 |
Cẩm Lĩnh |
660 |
470 |
392 |
5 |
Cam Thượng |
660 |
470 |
392 |
6 |
Châu Sơn |
805 |
588 |
490 |
7 |
Chu Minh |
805 |
588 |
490 |
8 |
Cổ Đô |
805 |
588 |
490 |
9 |
Đông Quang |
805 |
588 |
490 |
10 |
Đồng Thái |
805 |
588 |
490 |
11 |
Khánh Thượng |
480 |
378 |
315 |
12 |
Minh Châu |
500 |
420 |
350 |
13 |
Minh Quang |
480 |
378 |
315 |
14 |
Phong Vân |
660 |
470 |
392 |
15 |
Phú Châu |
805 |
588 |
490 |
16 |
Phú Cường |
805 |
588 |
490 |
17 |
Phú Đông |
660 |
470 |
392 |
18 |
Phú Phương |
805 |
588 |
490 |
19 |
Phú Sơn |
660 |
470 |
392 |
20 |
Sơn Đà |
660 |
470 |
392 |
21 |
Tản Hồng |
805 |
588 |
490 |
22 |
Tản Lĩnh |
480 |
378 |
315 |
23 |
Thái Hòa |
660 |
470 |
392 |
24 |
Thuần Mỹ |
660 |
470 |
392 |
25 |
Thụy An |
660 |
470 |
392 |
26 |
Tiên Phong |
660 |
470 |
392 |
27 |
Tòng Bạt |
660 |
470 |
392 |
28 |
Vân Hòa |
480 |
378 |
315 |
29 |
Vạn Thắng |
805 |
588 |
490 |
30 |
Vật Lại |
660 |
470 |
392 |
31 |
Yên Bài |
480 |
378 |
315 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
1 |
Thủy Xuân Tiên |
885 |
655 |
546 |
2 |
Đông Sơn |
826 |
655 |
546 |
3 |
Trường Yên |
885 |
655 |
546 |
4 |
Đông Phương Yên |
885 |
655 |
546 |
5 |
Phú Nghĩa |
885 |
655 |
546 |
6 |
Ngọc Hòa |
885 |
655 |
546 |
7 |
Tiên Phương |
885 |
655 |
546 |
8 |
Tân Tiến |
826 |
504 |
420 |
9 |
Nam Phương Tiến |
826 |
504 |
420 |
10 |
Lam Điền |
826 |
504 |
420 |
11 |
Hữu Văn |
826 |
504 |
420 |
12 |
Tốt Động |
826 |
504 |
420 |
13 |
Hòa Chính |
826 |
504 |
420 |
14 |
Đồng Phú |
826 |
504 |
420 |
15 |
Hồng Phong |
826 |
504 |
420 |
16 |
Quảng Bị |
826 |
504 |
420 |
17 |
Hợp Đồng |
826 |
504 |
420 |
18 |
Đại Yên |
826 |
504 |
420 |
19 |
Phú Nam An |
826 |
504 |
420 |
20 |
Trung Hòa |
826 |
504 |
420 |
21 |
Thanh Bình |
826 |
504 |
420 |
22 |
Hoàng Văn Thụ |
767 |
420 |
350 |
23 |
Đồng Lạc |
767 |
420 |
350 |
24 |
Trần Phú |
767 |
420 |
350 |
25 |
Mỹ Lương |
767 |
420 |
350 |
26 |
Thượng Vực |
767 |
420 |
350 |
27 |
Hoàng Diệu |
767 |
420 |
350 |
28 |
Văn Võ |
767 |
420 |
350 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
1 |
Đan Phượng |
1 749 |
1 336 |
1 113 |
2 |
Đồng Tháp |
1 539 |
1 260 |
1 050 |
3 |
Hạ Mỗ |
1 539 |
1 260 |
1 050 |
4 |
Hồng Hà |
1 539 |
1 260 |
1 050 |
5 |
Liên Hà |
1 749 |
1 336 |
1 113 |
6 |
Liên Hồng |
1 539 |
1 260 |
1 050 |
7 |
Phương Đình |
1 539 |
1 260 |
1 050 |
8 |
Song Phượng |
1 749 |
1 336 |
1 113 |
9 |
Tân Hội |
1 749 |
1 336 |
1 113 |
10 |
Thọ An |
1 368 |
1 092 |
910 |
11 |
Thọ Xuân |
1 368 |
1 092 |
910 |
12 |
Thượng Mỗ |
1 539 |
1 260 |
1 050 |
13 |
Trung Châu |
1 368 |
1 092 |
910 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
1 |
Xã Nguyên Khê |
1 440 |
1 008 |
840 |
2 |
Xã Uy Nỗ |
1 440 |
1 008 |
840 |
3 |
Xã Hải Bối |
1 440 |
1 008 |
840 |
4 |
Xã Tiên Dương |
1 440 |
1 008 |
840 |
5 |
Xã Cổ Loa |
1 440 |
1 008 |
840 |
6 |
Xã Xuân Canh |
1 440 |
1 008 |
840 |
7 |
Xã Đông Hội |
1 440 |
1 008 |
840 |
8 |
Xã Mai Lâm |
1 440 |
1 008 |
840 |
9 |
Xã Vĩnh Ngọc |
1 440 |
1 008 |
840 |
10 |
Xã Kim Chung |
1 440 |
1 008 |
840 |
11 |
Xã Nam Hồng |
1 440 |
1 008 |
840 |
12 |
Xã Võng La |
1 440 |
1 008 |
840 |
13 |
Xã Bắc Hồng |
900 |
798 |
665 |
14 |
Xã Vân Nội |
1 440 |
1 008 |
840 |
15 |
Xã Xuân Nộn |
900 |
630 |
525 |
16 |
Xã Việt Hùng |
1 140 |
798 |
665 |
17 |
Xã Kim Nỗ |
1 440 |
1 008 |
840 |
18 |
Xã Dục Tú |
1 020 |
714 |
595 |
19 |
Xã Tầm Xá |
1 440 |
1 008 |
840 |
20 |
Xã Vân Hà |
1 140 |
798 |
665 |
21 |
Xã Đại Mạch |
1 140 |
798 |
665 |
22 |
Xã Liên Hà |
900 |
630 |
525 |
23 |
Xã Thụy Lâm |
900 |
630 |
525 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
1 |
Xã Yên Viên |
2 500 |
1 428 |
1 190 |
2 |
Xã Ninh Hiệp |
2 500 |
1 428 |
1 190 |
3 |
Xã Dương Xá |
2 500 |
1 176 |
980 |
4 |
Xã Phú Thị |
2 500 |
1 176 |
980 |
5 |
Xã Yên Thường |
2 500 |
1 176 |
980 |
6 |
Xã Đình Xuyên |
1 870 |
924 |
770 |
7 |
Xã Dương Hà |
1 870 |
924 |
770 |
8 |
Xã Kiêu Kỵ |
1 870 |
924 |
770 |
9 |
Xã Đa Tốn |
1 870 |
924 |
770 |
10 |
Xã Đặng Xá |
1 870 |
924 |
770 |
11 |
Xã Bát Tràng |
2 500 |
1 428 |
1 190 |
12 |
Xã Phù Đổng |
1 539 |
832 |
693 |
13 |
Xã Trung Mầu |
1 125 |
756 |
630 |
14 |
Xã Dương Quang |
1 125 |
756 |
630 |
15 |
Xã Kim Sơn |
1 870 |
924 |
770 |
16 |
Xã Lệ Chi |
1 125 |
756 |
630 |
17 |
Xã Kim Lan |
1 539 |
832 |
693 |
18 |
Xã Văn Đức |
1 125 |
756 |
630 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
|||||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||
Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy) |
Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy) |
Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy) |
Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy) |
Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy) |
Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy) |
||
1 |
An Thượng |
2 250 |
1 425 |
1 848 |
1 176 |
1 540 |
980 |
2 |
Cát Quế |
2 250 |
1 425 |
1 848 |
1 176 |
1 540 |
980 |
3 |
Dương Liễu |
2 250 |
1 425 |
1 848 |
1 176 |
1 540 |
980 |
4 |
Đắc Sở |
2 250 |
1 425 |
1 848 |
1 176 |
1 540 |
980 |
5 |
Đức Giang |
2 250 |
|
1 848 |
|
1 540 |
|
6 |
Đức Thượng |
2 250 |
|
1 848 |
|
1 540 |
|
7 |
Lại Yên |
2 250 |
|
1 848 |
|
1 540 |
|
8 |
Minh Khai |
2 250 |
1 425 |
1 848 |
1 176 |
1 540 |
980 |
9 |
Sơn Đồng |
2 250 |
|
1 848 |
|
1 540 |
|
10 |
Song Phương |
2 250 |
1 425 |
1 848 |
1 176 |
1 540 |
980 |
11 |
Tiền Yên |
2 250 |
1 425 |
1 848 |
1 176 |
1 540 |
980 |
12 |
Vân Côn |
|
1 425 |
|
1 176 |
|
980 |
13 |
Yên Sở |
2 250 |
1 425 |
1 848 |
1 176 |
1 540 |
980 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
1 |
Xã Tiền Phong |
1 150 |
953 |
794 |
2 |
Xã Mê Linh |
1 100 |
907 |
756 |
3 |
Xã Đại Thịnh |
900 |
756 |
630 |
4 |
Xã Thạch Đà |
700 |
588 |
490 |
5 |
Xã Thanh Lâm |
800 |
672 |
560 |
6 |
Xã Tam Đồng |
700 |
588 |
490 |
7 |
Xã Kim Hoa |
700 |
588 |
490 |
8 |
Xã Tráng Việt |
650 |
504 |
420 |
9 |
Xã Tiến Thịnh |
650 |
504 |
420 |
10 |
Xã Văn Khê |
600 |
462 |
385 |
11 |
Xã Tiến Thắng |
550 |
420 |
350 |
12 |
Xã Tự Lập |
550 |
420 |
350 |
13 |
Xã Liên Mạc |
550 |
420 |
350 |
14 |
Xã Hoàng Kim |
550 |
420 |
350 |
15 |
Xã Chu Phan |
550 |
420 |
350 |
16 |
Xã Vạn Yên |
550 |
420 |
350 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
1 |
Xã Đồng Tâm |
450 |
336 |
280 |
2 |
Xã Thượng Lâm |
450 |
336 |
280 |
3 |
Xã Bột Xuyên |
450 |
336 |
280 |
4 |
Xã Tuy Lai |
450 |
336 |
280 |
5 |
Xã Xuy Xá |
450 |
336 |
280 |
6 |
Xã An Tiến |
450 |
336 |
280 |
7 |
Xã Hợp Thanh |
450 |
336 |
280 |
8 |
Xã An Phú |
450 |
336 |
280 |
9 |
Xã Hùng Tiến |
450 |
336 |
280 |
10 |
Xã Vạn Kim |
450 |
336 |
280 |
11 |
Xã Đốc Tín |
600 |
445 |
371 |
12 |
Xã Mỹ Thành |
600 |
445 |
371 |
13 |
Xã Hồng Sơn |
450 |
336 |
280 |
14 |
Xã Phúc Lâm |
730 |
613 |
511 |
15 |
Xã An Mỹ |
730 |
613 |
511 |
16 |
Xã Lê Thanh |
730 |
613 |
511 |
17 |
Xã Phù Lưu Tế |
730 |
613 |
511 |
18 |
Xã Phùng Xá |
730 |
613 |
511 |
19 |
Xã Hợp Tiến |
730 |
613 |
511 |
20 |
Xã Đại Hưng |
730 |
613 |
511 |
21 |
Xã Hương Sơn |
730 |
613 |
511 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
1 |
Xã Phượng Dực |
600 |
504 |
420 |
2 |
Xã Phúc Tiến |
720 |
504 |
420 |
3 |
Xã Văn Nhân |
600 |
504 |
420 |
4 |
Xã Châu Can |
720 |
504 |
420 |
5 |
Xã Sơn Hà |
720 |
504 |
420 |
6 |
Xã Phú Yên |
720 |
504 |
420 |
7 |
Xã Đại Xuyên |
720 |
504 |
420 |
8 |
Xã Quang Trung |
600 |
504 |
420 |
9 |
Xã Hồng Minh |
600 |
504 |
420 |
10 |
Xã Đại Thắng |
720 |
504 |
420 |
11 |
Xã Nam Phong |
720 |
504 |
420 |
12 |
Xã Nam Triều |
720 |
504 |
420 |
13 |
Xã Phú Túc |
720 |
504 |
420 |
14 |
Xã Chuyên Mỹ |
600 |
504 |
420 |
15 |
Xã Khai Thái |
540 |
420 |
350 |
16 |
Xã Vân Từ |
540 |
420 |
350 |
17 |
Xã Tri Trung |
540 |
420 |
350 |
18 |
Xã Thụy Phú |
540 |
420 |
350 |
19 |
Xã Tri Thủy |
540 |
420 |
350 |
20 |
Xã Hồng Thái |
540 |
420 |
350 |
21 |
Xã Bạch Hạ |
540 |
420 |
350 |
22 |
Xã Minh Tân |
540 |
420 |
350 |
23 |
Xã Quang Lãng |
540 |
420 |
350 |
24 |
Xã Văn Hoàng |
540 |
420 |
350 |
25 |
Xã Hoàng Long |
540 |
420 |
350 |
26 |
Xã Tân Dân |
540 |
420 |
350 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
1 |
Cẩm Đình |
600 |
420 |
350 |
2 |
Hát Môn |
600 |
420 |
350 |
3 |
Hiệp Thuận |
720 |
526 |
438 |
4 |
Liên Hiệp |
767 |
526 |
438 |
5 |
Long Xuyên |
600 |
420 |
350 |
6 |
Ngọc Tảo |
767 |
526 |
438 |
7 |
Phúc Hòa |
600 |
420 |
350 |
8 |
Phụng Thượng |
767 |
526 |
438 |
9 |
Phương Độ |
600 |
420 |
350 |
10 |
Sen Chiểu |
767 |
526 |
438 |
11 |
Tam Hiệp |
767 |
526 |
438 |
12 |
Tam Thuấn |
600 |
420 |
350 |
13 |
Thanh Đa |
600 |
420 |
350 |
14 |
Thọ Lộc |
767 |
526 |
438 |
15 |
Thượng Cốc |
600 |
420 |
350 |
16 |
Tích Giang |
600 |
420 |
350 |
17 |
Trạch Mỹ Lộc |
600 |
420 |
350 |
18 |
Vân Hà |
500 |
336 |
280 |
19 |
Vân Nam |
600 |
420 |
350 |
20 |
Vân Phúc |
767 |
526 |
438 |
21 |
Võng Xuyên |
767 |
526 |
438 |
22 |
Xuân Phú |
600 |
420 |
350 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
1 |
Xã Sài Sơn |
826 |
655 |
546 |
2 |
Xã Phượng Cách |
826 |
655 |
546 |
3 |
Xã Yên Sơn |
826 |
655 |
546 |
4 |
Xã Đồng Quan |
826 |
655 |
546 |
5 |
Xã Thạch Thán |
826 |
655 |
546 |
6 |
Xã Ngọc Mỹ |
826 |
655 |
546 |
7 |
Xã Ngọc Liệp |
826 |
655 |
546 |
8 |
Xã Cấn Hữu |
767 |
504 |
420 |
9 |
Xã Nghĩa Hương |
767 |
504 |
420 |
10 |
Xã Liệp Tuyết |
600 |
403 |
336 |
11 |
Xã Tuyết Nghĩa |
600 |
403 |
336 |
12 |
Xã Cộng Hòa |
767 |
504 |
420 |
13 |
Xã Tân Phú |
600 |
403 |
336 |
14 |
Xã Đại Thành |
600 |
403 |
336 |
15 |
Xã Tân Hòa |
600 |
403 |
336 |
16 |
Xã Đông Yên (TD) |
600 |
403 |
336 |
17 |
Xã Hòa Thạch (TD) |
600 |
403 |
336 |
18 |
Xã Phú Cát (TD) |
600 |
403 |
336 |
19 |
Xã Phú Mãn (MN) |
600 |
403 |
336 |
20 |
Xã Đông Xuân (MN) |
600 |
403 |
336 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
1 |
Xã Phù Lỗ |
826 |
694 |
578 |
2 |
Xã Phú Minh |
826 |
694 |
578 |
3 |
Xã Phú Cường |
826 |
694 |
578 |
4 |
Xã Thanh Xuân |
826 |
694 |
578 |
5 |
Xã Mai Đình |
826 |
694 |
578 |
6 |
Xã Quang Tiến |
767 |
644 |
537 |
7 |
Xã Xuân Thu |
600 |
504 |
420 |
8 |
Xã Kim Lũ |
600 |
504 |
420 |
9 |
Xã Trung Giã |
660 |
554 |
462 |
10 |
Xã Đức Hòa |
600 |
504 |
420 |
11 |
Xã Tân Minh |
600 |
504 |
420 |
12 |
Xã Bắc Phú |
600 |
504 |
420 |
13 |
Xã Đông Xuân |
660 |
554 |
462 |
14 |
Xã Tân Dân |
660 |
554 |
462 |
15 |
Xã Tân Hưng |
600 |
504 |
420 |
16 |
Xã Việt Long |
600 |
504 |
420 |
17 |
Xã Hiền Ninh |
600 |
504 |
420 |
18 |
Xã Xuân Giang |
600 |
504 |
420 |
19 |
Xã Tiên Dược |
826 |
694 |
578 |
20 |
Xã Phù Linh |
826 |
694 |
578 |
21 |
Xã Nam Sơn |
600 |
504 |
420 |
22 |
Xã Bắc Sơn |
600 |
504 |
420 |
23 |
Xã Minh Trí |
660 |
554 |
462 |
24 |
Xã Minh Phú |
660 |
554 |
462 |
25 |
Xã Hồng Kỳ |
600 |
504 |
420 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
1 |
Phường Viên Sơn |
826 |
546 |
503 |
2 |
Phường Trung Hưng |
826 |
546 |
503 |
3 |
Phường Trung Sơn Trầm |
826 |
546 |
503 |
4 |
Xã Đường Lâm |
750 |
546 |
455 |
5 |
Xã Thanh Mỹ |
750 |
546 |
455 |
6 |
Xã Xuân Sơn |
750 |
546 |
455 |
7 |
Xã Sơn Đông |
750 |
546 |
455 |
8 |
Xã Cổ Đông |
750 |
546 |
455 |
9 |
Xã Kim Sơn |
750 |
546 |
455 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
1 |
Đại Đồng |
750 |
588 |
490 |
2 |
Phú Kim |
750 |
588 |
490 |
3 |
Liên Quan |
800 |
630 |
525 |
4 |
Kim Quan |
750 |
588 |
490 |
5 |
Hương Ngải |
800 |
630 |
525 |
6 |
Dị Nậu |
750 |
588 |
490 |
7 |
Bình Phú |
850 |
672 |
560 |
8 |
Canh Nậu |
750 |
588 |
490 |
9 |
Chàng Sơn |
950 |
756 |
630 |
10 |
Thạch Xá |
750 |
588 |
490 |
11 |
Phùng Xá |
950 |
756 |
630 |
12 |
Hữu Bằng |
950 |
756 |
630 |
13 |
Cần Kiệm |
750 |
588 |
490 |
14 |
Bình Yên |
750 |
588 |
490 |
15 |
Tân Xã |
750 |
588 |
490 |
16 |
Hạ Bằng |
750 |
588 |
490 |
17 |
Đồng Trúc |
750 |
588 |
490 |
18 |
Thạch Hòa |
750 |
588 |
490 |
19 |
Lại Thượng |
750 |
588 |
490 |
20 |
Cẩm Yên |
650 |
504 |
420 |
21 |
Yên Trung |
450 |
336 |
280 |
22 |
Yên Bình |
480 |
378 |
315 |
23 |
Tiến Xuân |
550 |
420 |
350 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
1 |
Xã Bình Minh |
944 |
714 |
595 |
2 |
Xã Dân Hòa |
826 |
647 |
539 |
3 |
Xã Thanh Mai |
720 |
512 |
427 |
4 |
Xã Kim Thư |
720 |
512 |
427 |
5 |
Xã Phương Trung |
720 |
512 |
427 |
6 |
Xã Hồng Dương |
720 |
512 |
427 |
7 |
Xã Tam Hưng |
720 |
512 |
427 |
8 |
Xã Thanh Thùy |
720 |
512 |
427 |
9 |
Xã Cao Dương |
720 |
512 |
427 |
10 |
Xã Thanh Cao |
720 |
512 |
427 |
11 |
Xã Thanh Văn |
660 |
462 |
385 |
12 |
Xã Đỗ Động |
660 |
462 |
385 |
13 |
Xã Mỹ Hưng |
720 |
512 |
427 |
14 |
Xã Kim An |
660 |
462 |
385 |
15 |
Xã Xuân Dương |
660 |
462 |
385 |
16 |
Xã Liên Châu |
660 |
462 |
385 |
17 |
Xã Tân Ước |
660 |
462 |
385 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
1 |
Xã Ngũ Hiệp |
2 652 |
1 909 |
1 591 |
2 |
Xã Ngọc Hồi |
2 214 |
1 594 |
1 328 |
3 |
Xã Vĩnh Quỳnh |
2 214 |
1 594 |
1 328 |
4 |
Xã Duyên Hà |
2 035 |
1 465 |
1 221 |
5 |
Xã Đông Mỹ |
2 035 |
1 465 |
1 221 |
6 |
Xã Liên Ninh |
2 214 |
1 594 |
1 328 |
7 |
Xã Đại Áng |
2 035 |
1 465 |
1 221 |
8 |
Xã Vạn Phúc |
2 035 |
1 465 |
1 221 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
1 |
Xã Duyên Thái |
944 |
655 |
546 |
2 |
Xã Ninh Sở |
944 |
655 |
546 |
3 |
Xã Nhị Khê |
944 |
655 |
546 |
4 |
Xã Văn Bình |
944 |
655 |
546 |
5 |
Xã Hà Hồi |
944 |
655 |
546 |
6 |
Xã Liên Phương |
944 |
655 |
546 |
7 |
Xã Văn Phú |
944 |
655 |
546 |
8 |
Xã Tiền Phong |
826 |
588 |
490 |
9 |
Xã Tô Hiệu |
944 |
655 |
546 |
10 |
Xã Minh Cường |
944 |
655 |
546 |
11 |
Xã Vạn Điểm |
944 |
655 |
546 |
12 |
Xã Hòa Bình |
720 |
504 |
420 |
13 |
Xã Thư Phú |
720 |
504 |
420 |
14 |
Xã Hiền Giang |
720 |
504 |
420 |
15 |
Xã Hồng Vân |
720 |
504 |
420 |
16 |
Xã Tự Nhiên |
720 |
504 |
420 |
17 |
Xã Văn Tự |
720 |
504 |
420 |
18 |
Xã Văn Tảo |
720 |
504 |
420 |
19 |
Xã Thắng Lợi |
720 |
504 |
420 |
20 |
Xã Khánh Hà |
720 |
504 |
420 |
21 |
Xã Quất Động |
826 |
588 |
490 |
22 |
Xã Dũng Tiến |
720 |
504 |
420 |
23 |
Xã Thống Nhất |
600 |
420 |
350 |
24 |
Xã Lê Lợi |
600 |
420 |
350 |
25 |
Xã Chương Dương |
600 |
420 |
350 |
26 |
Xã Nghiêm Xuyên |
600 |
420 |
350 |
27 |
Xã Nguyễn Trãi |
600 |
420 |
350 |
28 |
Xã Tân Minh |
600 |
420 |
350 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
1 |
Xã Quảng Phú Cầu |
767 |
546 |
455 |
2 |
Xã Trường Thịnh |
767 |
546 |
455 |
3 |
Xã Liên Bạt |
767 |
546 |
455 |
4 |
Xã Phương Tú |
660 |
462 |
385 |
5 |
Xã Trung Tú |
660 |
462 |
385 |
6 |
Xã Đồng Tân |
660 |
462 |
385 |
7 |
Xã Hòa Nam |
660 |
462 |
385 |
8 |
Xã Hoa Sơn |
660 |
462 |
385 |
9 |
Xã Vạn Thái |
660 |
462 |
385 |
10 |
Xã Hòa Xá |
660 |
462 |
385 |
11 |
Xã Viên An |
540 |
378 |
315 |
12 |
Xã Viên Nội |
540 |
378 |
315 |
13 |
Xã Cao Thành |
540 |
378 |
315 |
14 |
Xã Đồng Tiến |
540 |
378 |
315 |
15 |
Xã Hòa Phú |
540 |
378 |
315 |
16 |
Xã Phù Lưu |
540 |
378 |
315 |
17 |
Xã Lưu Hoàng |
540 |
378 |
315 |
18 |
Xã Hồng Quang |
540 |
378 |
315 |
19 |
Xã Đội Bình |
540 |
378 |
315 |
20 |
Xã Minh Đức |
540 |
378 |
315 |
21 |
Xã Kim Đường |
540 |
378 |
315 |
22 |
Xã Tảo Đường Văn |
540 |
378 |
315 |
23 |
Xã Đại Hùng |
540 |
378 |
315 |
24 |
Xã Đồng Lỗ |
540 |
378 |
315 |
25 |
Xã Hòa Lâm |
540 |
378 |
315 |
26 |
Xã Trầm Lộng |
540 |
378 |
315 |
27 |
Xã Sơn Công |
540 |
378 |
315 |
28 |
Xã Đại Cường |
540 |
378 |
315 |
PHỤ LỤC
GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO
(Kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
TT |
Quận, huyện |
Khu đô thị |
Mặt cắt đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
VT1 |
VT2 |
||||
1 |
Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Cầu Giấy |
40,0m |
22 000 |
12 540 |
13 600 |
8 670 |
11 333 |
7 225 |
|
|
Khu đô thị Yên Hòa |
40,0m |
26 000 |
14 560 |
16 150 |
9 859 |
13 458 |
8 216 |
|
|
Khu đô thị Nam Trung Yên |
40,0m |
29 000 |
16 240 |
17 849 |
10 625 |
14 874 |
8 854 |
|
2 |
Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Nam Thăng Long |
15,0m |
22 000 |
12 540 |
13 600 |
8 670 |
11 333 |
7 225 |
|
|
27,0m |
26 000 |
14 560 |
16 150 |
9 859 |
13 458 |
8 216 |
||
|
Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,5m |
26 000 |
14 560 |
16 150 |
9 859 |
13 458 |
8 216 |
||
|
30m |
22 000 |
12 540 |
13 600 |
8 670 |
11 333 |
7 225 |
||
|
21,5m |
21 000 |
11 970 |
12 749 |
8 287 |
10 624 |
6 906 |
||
|
13,5m |
19 600 |
11 368 |
12 348 |
8 335 |
10 290 |
6 946 |
||
|
11,5m |
19 200 |
11 136 |
12 096 |
8 165 |
10 080 |
6 804 |
||
|
5,5m |
18 200 |
10 738 |
11 466 |
7 873 |
9 555 |
6 561 |
||
|
Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,5m |
15 600 |
9 672 |
11 232 |
7 862 |
9 360 |
6 552 |
||
|
12m |
13 800 |
8 832 |
8 640 |
6 134 |
7 200 |
5 112 |
||
|
6m |
12 000 |
7 800 |
8 640 |
6 134 |
7 200 |
5 112 |
||
|
Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,5m |
9 600 |
6 528 |
6 912 |
4 769 |
5 760 |
3 974 |
||
|
11,5m |
8 400 |
5 796 |
5 100 |
3 518 |
4 250 |
2 932 |
||
|
Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,5m |
15 600 |
9 672 |
11 232 |
7 862 |
9 360 |
6 552 |
||
|
13,5m |
13 800 |
8 832 |
8 640 |
6 134 |
7 200 |
5 112 |
||
|
7m |
12 000 |
7 800 |
8 640 |
6 134 |
7 200 |
5 112 |
||
|
Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,5m |
15 600 |
9 672 |
11 232 |
7 862 |
9 360 |
6 552 |
||
|
11,5m |
13 800 |
8 832 |
8 640 |
6 134 |
7 200 |
5 112 |
||
|
10,5m |
12 200 |
7 930 |
7 650 |
5 508 |
6 375 |
4 590 |
||
|
Khu đô thị thành phố giao lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50m |
29 000 |
16 240 |
17 849 |
10 625 |
14 874 |
8 854 |
||
|
40m |
26 000 |
14 560 |
16 150 |
9 859 |
13 458 |
8 216 |
||
|
30m |
22 000 |
12 540 |
13 600 |
8 670 |
11 333 |
7 225 |
||
|
21,5m |
21 000 |
11 970 |
12 749 |
8 287 |
10 624 |
6 906 |
||
|
15,5m |
20 000 |
11 400 |
12 142 |
8 226 |
10 118 |
6 855 |
||
|
11,5m |
19 200 |
11 136 |
12 096 |
8 165 |
10 080 |
6 804 |
||
|
7,5m |
18 200 |
10 738 |
11 466 |
7 873 |
9 555 |
6 561 |
||
|
Khu đấu giá 3ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,5m |
9 600 |
6 528 |
6 912 |
4 769 |
5 760 |
3 974 |
||
|
13,5m |
8 400 |
5 796 |
5 100 |
3 518 |
4 250 |
2 932 |
||
|
11,5m |
8 000 |
5 520 |
4 817 |
3 372 |
4 014 |
2 810 |
||
|
Khu đô thị mới Cổ Nhuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40m |
26 000 |
14 560 |
16 150 |
9 859 |
13 458 |
8 216 |
||
|
25m |
22 000 |
12 540 |
13 600 |
8 670 |
11 333 |
7 225 |
||
|
17,5m |
21 000 |
11 970 |
12 749 |
8 287 |
10 624 |
6 906 |
||
|
15,5m |
20 000 |
11 400 |
12 142 |
8 226 |
10 118 |
6 855 |
||
|
15m |
19 600 |
11 368 |
12 096 |
8 165 |
10 080 |
6 804 |
||
|
Khu Ngoại giao đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60m |
30 000 |
16 500 |
18 700 |
10 964 |
15 583 |
9 137 |
||
|
50m |
29 000 |
16 240 |
17 849 |
10 625 |
14 874 |
8 854 |
||
|
40m |
28 000 |
15 680 |
16 999 |
10 200 |
14 166 |
8 500 |
||
|
21m |
22 000 |
12 540 |
13 600 |
8 670 |
11 333 |
7 225 |
||
|
17,5m |
21 000 |
11 970 |
12 749 |
8 287 |
10 624 |
6 906 |
||
|
13,5m |
20 000 |
11 400 |
12 142 |
4 144 |
10 118 |
3 453 |
||
|
Khu đô thị Nghĩa Đô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25m |
22 000 |
12 540 |
13 600 |
8 670 |
11 333 |
7 225 |
||
|
21m |
19 600 |
11 368 |
12 348 |
8 335 |
10 290 |
6 946 |
||
|
20m |
19 200 |
11 136 |
12 096 |
8 165 |
10 080 |
6 804 |
||
|
15,5m |
15 600 |
9 672 |
11 232 |
7 862 |
9 360 |
6 552 |
||
|
15m |
15 000 |
9 360 |
9 349 |
6 630 |
7 791 |
5 525 |
||
|
Khu nhà ở và Công trình công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,5m |
19 200 |
11 136 |
12 096 |
8 165 |
10 080 |
6 804 |
||
|
15,5m |
15 600 |
9 672 |
11 232 |
7 862 |
9 360 |
6 552 |
||
|
8,5m |
13 200 |
8 448 |
8 075 |
5 572 |
6 729 |
4 643 |
||
|
5,5m |
12 800 |
8 320 |
7 918 |
5 463 |
6 598 |
4 553 |
||
3 |
Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đất sau huyện ủy |
7,0m |
12 200 |
7 930 |
5 184 |
5 184 |
4 320 |
4 320 |
|
|
Khu đô thị Đồng Ông (DIA) |
7,0m |
12 200 |
7 930 |
5 184 |
3 577 |
4 320 |
2 981 |
|
|
Khu đô thị Tân Tây Đô |
7,0m |
12 600 |
8 190 |
5 472 |
3 775 |
4 560 |
3 146 |
|
4 |
Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Đặng Xá |
11,5m |
12 200 |
7 930 |
7 776 |
5 599 |
6 480 |
4 666 |
|
|
13,5m |
13 800 |
8 832 |
8 640 |
6 134 |
7 200 |
5 112 |
||
|
15,0m |
15 000 |
9 300 |
9 504 |
6 739 |
7 920 |
5 616 |
||
|
17,5m |
16 400 |
10 004 |
10 368 |
7 206 |
8 640 |
6 005 |
||
|
22,0m |
17 600 |
10 560 |
11 232 |
7 862 |
9 360 |
6 552 |
||
|
35,0m |
19 200 |
11 136 |
12 096 |
8 165 |
10 080 |
6 804 |
||
|
Khu đô thị Trâu Quỳ |
13,5m |
17 600 |
10 560 |
11 232 |
7 862 |
9 360 |
6 552 |
|
|
22,0m |
19 200 |
11 136 |
12 096 |
8 165 |
10 080 |
6 804 |
||
5 |
Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc |
19,0m – 24,0m |
19 200 |
11 136 |
11 899 |
8 032 |
9 916 |
6 693 |
|
|
13,5m – 18,5m |
16 400 |
10 004 |
10 200 |
7 088 |
8 500 |
5 907 |
||
|
11,0 – 13,0m |
13 800 |
8 890 |
8 500 |
6 035 |
7 083 |
5 029 |
||
|
< 11,0m |
12 200 |
7 930 |
7 650 |
5 508 |
6 375 |
4 590 |
||
|
Khu đô thị Mỗ lao |
25,0m – 36,0m |
21 000 |
11 970 |
12 749 |
8 287 |
10 624 |
6 906 |
|
|
11,5m – 24,0m |
16 400 |
10 004 |
10 200 |
7 088 |
8 500 |
5 907 |
||
|
8,5m – 11,0m |
14 000 |
8 820 |
8 924 |
6 158 |
7 437 |
5 132 |
||
|
< 8,5m |
13 200 |
8 448 |
8 075 |
5 572 |
6 729 |
4 643 |
||
|
Khu đô thị Xa La |
42,0m |
15 000 |
9 300 |
9 349 |
6 630 |
7 791 |
5 525 |
|
|
24,0m |
13 800 |
8 890 |
8 500 |
6 035 |
7 083 |
5 029 |
||
|
11,5m – 13,0m |
11 400 |
7 524 |
7 225 |
4 985 |
6 021 |
4 154 |
||
|
Khu đô thị Văn Phú |
42,0m |
15 000 |
9 300 |
9 349 |
6 630 |
7 791 |
5 525 |
|
|
24,0m |
13 800 |
8 890 |
8 500 |
6 035 |
7 083 |
5 029 |
||
|
18,5m |
13 200 |
8 448 |
8 075 |
5 572 |
6 729 |
4 643 |
||
|
13,0m |
10 800 |
7 236 |
6 799 |
4 692 |
5 666 |
3 910 |
||
|
11,0 m |
10 200 |
6 834 |
6 374 |
4 398 |
5 312 |
3 665 |
||
|
Khu đô thị Văn Khê |
27,0m – 28,0 m |
15 000 |
9 300 |
9 349 |
6 630 |
7 791 |
5 525 |
|
|
24,0 m |
14 000 |
8 820 |
8 924 |
6 158 |
7 437 |
5 132 |
||
|
17,5m – 18,0 m |
13 800 |
8 890 |
8 500 |
6 035 |
7 083 |
5 029 |
||
|
11,5m |
13 200 |
8 448 |
8 075 |
5 572 |
6 729 |
4 643 |
||
|
Khu đô thị mới An Hưng |
22,5 m – 23,0 m |
13 800 |
8 890 |
8 500 |
6 035 |
7 083 |
5 029 |
|
|
13,5 m |
10 800 |
7 236 |
6 799 |
4 692 |
5 666 |
3 910 |
||
|
<= 11,5 m |
10 200 |
6 834 |
6 374 |
4 398 |
5 312 |
3 665 |
||
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng – Hà Cầu |
18,5 m |
12 200 |
7 930 |
7 650 |
5 508 |
6 375 |
4 590 |
|
|
13 m |
9 400 |
6 392 |
5 950 |
4 105 |
4 958 |
3 421 |
||
|
11,5 m |
8 400 |
5 796 |
5 100 |
3 518 |
4 250 |
2 932 |
||
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1 |
18,5 m |
9 600 |
6 528 |
6 120 |
4 453 |
5 100 |
3 711 |
|
|
13 m |
8 000 |
5 520 |
4 817 |
3 372 |
4 014 |
2 810 |
||
|
11,5 m |
6 600 |
4 686 |
4 249 |
2 975 |
3 541 |
2 479 |
||
|
Tiểu khu đô thị Nam La Khê |
11,5 m-15 m |
13 800 |
8 890 |
8 500 |
6 035 |
7 083 |
5 029 |
|
|
Khu nhà ở Nam La Khê |
11,5 m-15 m |
13 800 |
8 890 |
8 500 |
6 035 |
7 083 |
5 029 |
|
|
Khu nhà ở thấp tầng Huyndai |
18,5 m |
13 800 |
8 890 |
8 500 |
6 035 |
7 083 |
5 029 |
|
|
Khu nhà ở Sông Công |
24 m |
12 200 |
7 930 |
7 650 |
5 508 |
6 375 |
4 590 |
|
|
Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Đồng Dưa) |
11 m-13 m |
12 200 |
7 930 |
7 650 |
5 508 |
6 375 |
4 590 |
|
|
< 11 m |
10 800 |
7 236 |
6 799 |
4 692 |
5 666 |
3 910 |
||
|
Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bồ Hỏa) |
18 m |
13 200 |
8 448 |
8 075 |
5 572 |
6 729 |
4 643 |
|
|
11 m-13 m |
12 200 |
7 930 |
7 650 |
5 508 |
6 375 |
4 590 |
||
|
< 11 m |
10 800 |
7 236 |
6 799 |
4 692 |
5 666 |
3 910 |
||
|
Khu đất dịch vụ, đất ở Cầu Đơ (khu Bãi Sậy) |
18,5 m |
14 000 |
8 820 |
8 924 |
6 158 |
7 437 |
5 132 |
|
|
11 m |
12 200 |
7 930 |
7 650 |
5 508 |
6 375 |
4 590 |
||
|
< 11 m |
10 800 |
7 236 |
6 799 |
4 692 |
5 666 |
3 910 |
||
6 |
Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị LIBECO |
31,0 m |
16 400 |
10 004 |
10 200 |
7 088 |
8 500 |
5 907 |
|
|
24m |
15 600 |
9 672 |
11 232 |
7 862 |
9 360 |
6 552 |
||
|
21,0 m |
15 000 |
9 300 |
9 349 |
6 630 |
7 791 |
5 525 |
||
|
19,0 m |
13 800 |
8 832 |
8 640 |
6 134 |
7 200 |
5 112 |
||
|
13,5 m |
12 200 |
7 930 |
7 650 |
5 508 |
6 375 |
4 590 |
||
|
10,0 m – 11,5 m |
10 800 |
7 236 |
6 799 |
4 692 |
5 666 |
3 910 |
||
|
8,0m |
9 600 |
6 528 |
6 120 |
4 453 |
5 100 |
3 711 |
||
|
Khu đô thị Vân Canh |
30,0 m |
10 800 |
7 236 |
6 799 |
4 692 |
5 666 |
3 910 |
|
|
21,5 m |
9 400 |
6 392 |
5 950 |
4 105 |
4 958 |
3 421 |
||
|
17,5 m |
8 400 |
5 796 |
5 100 |
3 518 |
4 250 |
2 932 |
||
|
12,0 m – 13,5 m |
7 800 |
5 460 |
4 752 |
3 326 |
3 960 |
2 772 |
||
7 |
Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Đền Lừ I, II |
11,5m |
16 400 |
10 004 |
10 200 |
7 088 |
8 500 |
5 907 |
|
|
15,0m |
19 200 |
11 136 |
11 899 |
8 032 |
9 916 |
6 693 |
||
|
Khu đô thị Định Công |
10,5m |
17 600 |
10 560 |
11 050 |
7 734 |
9 208 |
6 445 |
|
|
12,0m |
22 000 |
12 540 |
13 600 |
8 670 |
11 333 |
7 225 |
||
|
25,0m |
25 000 |
14 000 |
15 299 |
9 520 |
12 749 |
7 933 |
||
|
Khu đô thị Đồng Tàu |
12,5m |
17 600 |
10 560 |
11 050 |
7 734 |
9 208 |
6 445 |
|
8 |
Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị An Phát |
24,0m |
4 500 |
3 375 |
3 024 |
2 147 |
2 520 |
1 789 |
|
|
Khu đô thị Cienco 5 |
24,0m |
5 100 |
3 774 |
3 456 |
2 454 |
2 880 |
2 045 |
|
|
Khu đô thị Chi Đông |
24,0m |
4 500 |
3 375 |
3 024 |
2 147 |
2 520 |
1 789 |
|
|
Khu đô thị Hà Phong |
24,0m |
4 500 |
3 375 |
3 024 |
2 147 |
2 520 |
1 789 |
|
|
Khu đô thị Minh Giang |
24,0m |
5 100 |
3 774 |
3 456 |
2 454 |
2 880 |
2 045 |
|
|
Khu đô thị Long Việt |
24,0m |
5 100 |
3 774 |
3 456 |
2 454 |
2 880 |
2 045 |
|
|
Khu nhà ở để bán Quang Minh |
33,0m |
5 500 |
4 015 |
3 744 |
2 658 |
3 120 |
2 215 |
|
|
27,0m |
5 100 |
3 774 |
3 456 |
2 454 |
2 880 |
2 045 |
||
|
19,5m |
4 500 |
3 375 |
3 024 |
2 147 |
2 520 |
1 789 |
||
9 |
Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Mễ Trì Hạ |
13,0m |
24 000 |
13 680 |
14 449 |
9 095 |
12 041 |
7 579 |
|
|
Khu đô thị Mỹ Đình – Mễ Trì |
11,0m |
24 000 |
13 680 |
14 449 |
9 095 |
12 041 |
7 579 |
|
|
Mỹ Đình I |
7,0m |
16 400 |
10 004 |
10 200 |
7 088 |
8 500 |
5 907 |
|
|
12,0m |
24 000 |
13 680 |
14 449 |
9 095 |
12 041 |
7 579 |
||
|
Khu đô thị Mỹ Đình II |
7,0m |
16 400 |
10 004 |
10 200 |
7 088 |
8 500 |
5 907 |
|
|
12,0m |
24 000 |
13 680 |
14 449 |
9 095 |
12 041 |
7 579 |
||
10 |
Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Ngôi Nhà Mới |
13m |
6 600 |
4 686 |
5 040 |
3 730 |
4 200 |
3 108 |
|
|
10,5m |
6 200 |
4 464 |
4 735 |
3 504 |
3 945 |
2 920 |
||
|
7,5m |
5 800 |
4 176 |
4 429 |
3 278 |
3 691 |
2 731 |
||
|
5,5m |
5 100 |
3 774 |
3 456 |
2 454 |
2 880 |
2 045 |
||
|
Khu đô thị CEO – xã Sài Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27m |
6 600 |
4 686 |
5 040 |
3 730 |
4 200 |
3 108 |
||
|
10,5m |
5 800 |
4 176 |
4 429 |
3 324 |
3 691 |
2 770 |
||
|
5,5m |
4 800 |
3 552 |
3 665 |
2 827 |
3 055 |
2 356 |
||
11 |
Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Cầu Bươu |
10,5m |
9 600 |
6 528 |
6 912 |
4 769 |
5 760 |
3 974 |
|
|
13,5m |
10 200 |
6 834 |
7 344 |
5 068 |
6 120 |
4 223 |
||
|
Khu đấu giá Yên Xá – Tân Triều |
11,5m |
10 800 |
7 236 |
7 776 |
5 599 |
6 480 |
4 666 |
|
|
Khu đấu giá Tứ Hiệp – Ngũ Hiệp |
< 17,5m |
12 000 |
7 800 |
8 640 |
6 134 |
7 200 |
5 112 |
|
|
17,5m |
13 200 |
8 448 |
9 504 |
6 739 |
7 920 |
5 616 |
||
|
21,0m |
15 600 |
9 672 |
11 232 |
7 862 |
9 360 |
6 552 |
||
|
Khu đô thị Cầu Bươu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,5m |
10 800 |
7 236 |
7 776 |
5 599 |
6 480 |
4 666 |
||
|
10.5m |
10 200 |
6 834 |
7 344 |
5 068 |
6 120 |
4 223 |
||
|
Khu đô thị Tứ Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21m |
15 600 |
9 672 |
11 232 |
7 862 |
9 360 |
6 552 |
||
|
17m |
12 000 |
7 800 |
8 640 |
6 134 |
7 200 |
5 112 |
||
|
13,5m |
9 600 |
6 528 |
6 912 |
4 769 |
5 760 |
3 974 |
||
|
Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,5m |
12 000 |
7 800 |
8 640 |
6 134 |
7 200 |
5 112 |
||
|
>21,5 – 18,5m |
10 800 |
7 236 |
7 776 |
5 599 |
6 480 |
4 666 |
||
|
13,5m |
10 200 |
6 834 |
7 344 |
5 068 |
6 120 |
4 223 |
||
|
Từ 12m trở xuống |
9 600 |
6 528 |
6 912 |
4 769 |
5 760 |
3 974 |
||
12 |
Khu công nghệ cao Hòa Lạc (Thạch Thất – Quốc Oai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50 m trở lên |
|
|
2 520 |
|
2 100 |
|
||
|
Từ 42 đến dưới 50 m |
|
|
2 340 |
|
1 950 |
|
||
|
Từ 38 đến dưới 42 m |
|
|
2 160 |
|
1 800 |
|
||
|
Từ 34 đến dưới 38 m |
|
|
1 980 |
|
1 650 |
|
||
|
Từ 29 đến dưới 34 m |
|
|
1 800 |
|
1 500 |
|
||
|
Từ 21,5 đến dưới 29 m |
|
|
1 620 |
|
1 350 |
|
||
|
Dưới 21,5 m |
|
|
1 440 |
|
1 200 |
|
Ghi chú: Mặt cắt đường bao gồm cả lòng đường, vỉa hè và giải phân cách (nếu có)