Đóng

Khung giá đất Hà Nội

19 Tháng Mười, 2023

Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

——-
 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 19/2017/QĐ-UBND Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2017

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; 

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV (kỳ họp thứ 11) về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019; Văn bản: s 58/HĐND-KTNS ngày 02 tháng 3 năm 2016 và số 119/HĐND-KTNS ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố;

Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 1609/TTrLN-STNMT-STC-SXD-CTHN ngày 02 tháng 3 năm 2017; Văn bản số 2476/STP-VBQP ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Sở Tư pháp; Văn bản s 3189/STNMT-CCQLĐĐ ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

1) Sửa đổi quy định tại Điểm d, đ Khoản 2 Điều 2 như sau:

“d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 của Bảng số 5, 6 (trừ thị trấn Tây Đằng huyện Ba Vì) và Bảng số 7 thuộc các khu dân cư cũ, không nằm trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, không nằm trong cụm công nghiệp hoặc khu công nghiệp (theo chiều sâu của ngõ) được xem xét giảm giá như sau:

– Cách hè đường, phố từ 200 m đến 300 m: Giảm 5% so với giá đất quy định.

– Cách hè đường, phố trên 300 m đến 400 m: Giảm 10% so với giá đất quy định.

– Cách hè đường, phố trên 400 m đến 500 m: Giảm 15% so với giá đất quy định.

– Cách hè đường, phố trên 500 m: Giảm 20% so với giá đất quy định.

đ) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng có chiều sâu tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ được chia các lớp để tính giá như sau:

– Lớp 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ đến 100 m, tính bằng 100% mức giá quy định.

– Lớp 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ từ trên 100 m đến 200 m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.

– Lớp 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ từ trên 200 m đến 300 m giảm 20% so với giá đất của lớp 1.

– Lớp 4: Tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ từ trên 300 m giảm 30% so với giá đất của lớp 1.”

2) Bổ sung Khoản 4 Điều 2 như sau:

“4. Giá đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá đất được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.”

3) Sửa đổi quy định tại Khoản 2 Điều 3 như sau:

“2. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 và Phụ lục phân loại xã.”

4) Sửa đổi Khoản 3, Khoản 6 Điều 5 như sau:

“3. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được quy định theo từng xã tại Bảng 9 áp dụng cho khu vực dân cư thuộc địa bàn các xã và thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì nằm ngoài phạm vi 200m của các tuyến đường phố có tên quy định tại Bảng 8, thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng 6.

Đối với thửa đất của một chủ sử dụng tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 của Bảng số 8 và thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng số 6 được xác định như sau:

– Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá đất đến 200 m được xác định theo nguyên tắc 04 vị trí quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 2 của Quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND;

– Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè, đường, phố có tên trong bảng giá được áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại Bảng 9.”

“6. Các trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại các khu dân cư nông thôn để thực hiện dự án sản xuất kinh doanh, cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư đã được kết nối hạ tầng đồng bộ với đường có tên trong Bảng giá thì căn cứ vào đường hiện trạng để áp dụng giá đất theo 4 vị trí của đường, phố gần nhất có tên trong Bảng giá và không được áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại Bảng số 9.”

5) Điều chỉnh, bổ sung và thay thế giá đất của của một số tuyến đường, phố, khu đô thị mới (chi tiết như phụ lục kèm theo).

Các nội dung khác của Quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 – 31/12/2019 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Thủ tướng Chính phủ;
– Đ/c Bí thư Thành ủy;
– Bộ: TN&MT; TC; XD; Tư pháp;
– Viện KSND TC; Tòa án NDTC;
– Thường trực Thành ủy;
– Thường trực HĐND Thành phố;
– Đoàn đại biểu Quốc Hội TP Hà Nội;
– Chủ tịch UBND Thành phố;
– Các PCT UBND Thành phố;
– Website Chính phủ ;
– Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ TP;
– CVP, PVP; các phòng chuyên môn;
– Trung tâm Tin học – Công báo;
– Lưu, VT(3b), KT(140b).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Doãn Toản

 

 

(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố) 

Đơn vị tính: 1000đ/m2 

TT Tên đường phố Đoạn đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
I Quận Ba Đình                             
1 Tôn Thất Thiệp Trần Phú Hết địa phận quận Ba Đình 50000 25500 20500 18000 30599 15724 12834 10752 25499 13103 10695 8960
II Quận Bắc Từ Liêm                             
1 Phố Châu Đài Đầu đường Cuối đường 8 400 5 796 4 956 4 536 5 100 3 518 2 754 2 448 4 250 2 932 2 295 2 040
2 Phố Đăm Đầu đường Cuối đường 12 200 7 930 6 710 6 100 7 650 5 508 4 896 4 207 6 375 4 590 4 080 3 506
3 Phố Hoàng Liên Đầu đường Cuối đường 9 000 6 120 5 220 4 770 5 525 3 868 3 078 2 652 4 604 3 223 2 565 2 210
4 Đường Sùng Khang ngã ba giao cắt đường Tây Tựu, Kỳ Vũ đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội) 9 000 6 120 5 220 4 770 5 525 3 868 3 078 2 652 4 604 3 223 2 565 2 210
5 Phố Thanh Lâm Đầu đường Cuối đường 13 000 8 320 7 313 6 370 7 968 5 578 5 179 4 432 6 640 4 648 4 316 3 693
6 Phố Trung Tựu Đầu đường Cuối đường 10 800 7 236 6 156 5 562 6 799 4 692 3 868 3 400 5 666 3 910 3 223 2 833
7 Phố Lộc Đầu đường Cuối đường 26 000 14 560 11 960 10 660 15 299 9 520 7 990 7 225 12 749 7 933 6 658 6 021
8 Phố Mạc Xá Đầu đường Cuối đường 10 800 7 236 6 156 5 562 6 799 4 692 3 868 3 400 5 666 3 910 3 223 2 833
9 Phố Phúc Minh Đầu đường Cuối đường 13 000 8 320 7 313 6 370 7 968 5 578 5 179 4 432 6 640 4 648 4 316 3 693
10 Phố Tây Đam Đầu đường Cuối đường 12 200 7 930 6 710 6 100 7 650 5 508 4 896 4 207 6 375 4 590 4 080 3 506
III Quận Cầu Giấy                            
1 Phạm Văn Bạch Đầu đường Cuối đường 35 000 18 900 15 400 13 650 21 248 12 155 10 030 8 924 17 707 10 129 8 358 7 437
2 Mạc Thái Tổ Đầu đường Cuối đường 32 000 17 600 14 400 12 800 19 549 11 304 9 520 8 500 16 291 9 420 7 933 7 083
3 Mạc Thái Tông Đầu đường Cuối đường 35 000 18 900 15 400 13 650 21 248 12 155 10 030 8 924 17 707 10 129 8 358 7 437
4 Đường Nguyễn Văn Huyên kéo dài Đường Nguyễn Văn Huyên Cuối đường 32 000 17 600 14 400 12 800 19 549 11 304 9 520 8 500 16 291 9 420 7 933 7 083
5 Đoạn đường kéo dài từ phố Mạc Thái Tổ ra đường Nguyễn Khang Mạc Thái Tổ Nguyễn Khang 32 000 17 600 14 400 12 800 19 549 11 304 9 520 8 500 16 291 9 420 7 933 7 083
6 Đoạn đường Trần Quý Kiên kéo dài Trần Quý Kiên Cuối đường 29 000 16 240 13 340 11 890 17 849 10 625 8 924 7 990 14 874 8 854 7 437 6 658
7 Võ Chí Công Đoạn qua quận Cầu Giấy 36 000 19 440 15 840 14 040 22 099 12 580 10 369 9 222 18 416 10 483 8 641 7 685
8 Phố Dương Khuê Đầu đường Cuối đường 25 000 14 000 11 500 10 250 15 299 9 520 7 990 7 225 12 749 7 933 6 658 6 021
9 Phố Trần Quốc Vượng Đầu đường Cuối đường 26 000 14 560 11 960 10 660 16 150 9 859 8 244 7 480 13 458 8 216 6 870 6 233
10 Phố Trương Công Giai Đầu đường Cuối đường 29 000 16 240 13 340 11 890 17 849 10 625 8 924 7 990 14 874 8 854 7 437 6 658
IV Quận Đống Đa                            
1 Phố Hào Nam (thay thế phố Hào Nam cũ và phố Hào Nam mới) Hoàng Cầu Vũ Thạnh 43 000 22 790 18 490 16 340 26 348 14 364 11 687 10 200 21 957 11 970 9 739 8 500
Vũ Thạnh Ngã năm Cát Linh, Giảng Võ, Giang Văn Minh 40 000 21 200 17 200 15 200 24 649 13 685 11 220 9 944 20 541 11 404 9 350 8 287
V Quận Hà Đông                            
1 Yên Lộ Đầu đường Cuối đường 9 600 6 528 5 568 5 088 6 120 4 453 4 039 3 488 5 100 3 711 3 366 2 907
2 Đường nhánh dân sinh nối từ đường Quốc lộ 6: Đoạn từ đường Sắt đến cầu Mai Lĩnh Quốc lộ 6A Khu dân cư phường: Đồng Mai, Yên Nghĩa 9 600 6 528 5 568 5 088 6 120 4 453 4 039 3 488 5 100 3 711 3 366 2 907
3 Đường nhánh dân sinh nối từ đường Biên Giang vào các khu dân cư phường Đồng Mai Biên Giang Khu dân cư phường Đồng Mai 7 200 5 040 4 320 3 960 4 452 3 072 2 404 2 137 3 710 2 560 2 004 1 781
4 Phố Mậu Lương (thay đường qua Làng Mậu Lương) Đường Phúc La-Văn Phú chùa Trắng 9 600 6 528 5 568 5 088 6 120 4 453 4 039 3 488 5 100 3 711 3 366 2 907
5 Phố Phú Lương Phố Xốm đình Nhân Trạch 8 400 5 796 4 956 4 536 5 100 3 518 2 754 2 448 4 250 2 932 2 295 2 040
VI Quận Hai Bà Trưng                            
1 Thanh Nhàn Đầu đường Cuối đường 36 000 19 440 15 840 14 040 22 099 12 580 10 369 9 222 18 416 10 483 8 641 7 685
2 Phố Lạc Nghiệp Đầu đường Cuối đường 36 000 19 440 15 840 14 040 22 099 12 580 10 369 9 222 18 416 10 483 8 641 7 685
3 Đường từ Đại Cồ Việt đến đê Nguyễn Khoái Đại Cồ Việt Đê Nguyễn Khoái 50 000 25 500 20 500 18 000 30 599 15 724 12 834 10 752 25 499 13 103 10 695 8 960
VII Quận Hoàn Kiếm                            
1 Tôn Thất Thiệp Giáp quận Ba Đình Lý Nam Đế 60 000 30 000 24 000 21 000 34 848 16 744 13 769 11 516 29 040 13 953 11 474 9 597
VIII Quận Hoàng Mai                            
1 Bằng Liệt Đầu đường Cuối đường 19 000 11 020 9 120 8 170 11 050 7 734 6 799 5 856 9 208 6 445 5 666 4 880
2 Hưng Phúc Đầu đường Cuối đường 19 000 11 020 9 120 8 170 11 050 7 734 6 799 5 856 9 208 6 445 5 666 4 880
3 Đông Thiên Đầu đường Cuối đường 14 400 9 072 7 632 6 912 8 500 6 035 5 440 4 675 7 083 5 029 4 533 3 896
4 Đường nối từ đường Vành đai 3 đến hết khu tái định cư X2A phường Yên Sở Vành đai 3 khu tái định cư X2A phường Yên Sở 19 000 11 020 9 120 8 170 11 050 7 734 6 799 5 856 9 208 6 445 5 666 4 880
5 Đường từ Tam Trinh đến chợ Yên Duyên Tam Trinh chợ Yên Duyên 19 000 11 020 9 120 8 170 11 050 7 734 6 799 5 856 9 208 6 445 5 666 4 880
6 Đường nối từ phố Linh Đường đến phố Bằng Liệt Linh Đường Bằng Liệt 26 000 14 560 11 960 10 660 15 299 9 520 7 990 7 225 12 749 7 933 6 658 6 021
IX Quận Long Biên                            
1 Đường Phúc Lợi Đầu đường Cuối đường 23 000 13 110 10 810 9 660 13 600 8 670 7 480 6 630 11 333 7 225 6 233 5 525
2 Đường Bát Khối Lâm Du Phố Tư Đình 14 400 9 072 7 680 6 912 8 500 6 035 5 440 4 675 7 083 5 029 4 533 3 896
Phố Tư Đình chân cầu Thanh Trì 12 200 7 930 6 912 6 100 7 650 5 508 4 896 4 207 6 375 4 590 4 080 3 506
3 Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) chân cầu Thanh Trì Hết địa phận quận Long Biên 12 200 7 930 6 912 6 100 7 650 5 508 4 896 4 207 6 375 4 590 4 080 3 506
4 Phố Đồng Dinh Đầu đường Cuối đường 11 400 7 524 6 384 5 814 6 870 4 896 4 420 3 740 5 725 4 080 3 683 3 117
5 Phố Hội Xá Đầu đường Cuối đường 21 000 11 970 10 080 9 000 11 899 8 032 6 970 6 187 9 916 6 693 5 808 5 156
6 Phố Kim Quan Thượng Đầu đường Cuối đường 17 200 10 320 9 060 7 776 10 200 7 182 6 418 5 508 8 500 5 985 5 348 4 590
7 Đường Lý Sơn Đầu đường Cuối đường 17 200 10 320 9 060 7 776 10 200 7 182 6 418 5 508 8 500 5 985 5 348 4 590
8 Phố Vũ Đức Thận Đầu đường Cuối đường 22 000 12 540 10 340 9 240 12 749 8 287 7 140 6 374 10 624 6 906 5 950 5 312
9 Phố Trân Danh Tuyên Đầu đường Cuối đường 21 000 11 970 10 080 9 000 11 899 8 032 6 970 6 187 9 916 6 693 5 808 5 156
10 Phố Chu Huy Mân Nguyễn Văn Linh Đoàn Khuê 23 000 13 110 10 810 9 660 13 600 8 670 7 480 6 630 11 333 7 225 6 233 5 525
Đoàn Khuê Cuối đường 21 000 11 970 10 080 9 000 11 899 8 032 6 970 6 187 9 916 6 693 5 808 5 156
11 Phố Đàm Quang Trung Đầu đường Cuối đường 17 200 10 320 9 060 7 776 10 200 7 182 6 418 5 508 8 500 5 985 5 348 4 590
12 Đường Cổ Linh Huỳnh Tấn Phát nút giao Hà Nội Hải Phòng 14 400 9 072 7 680 6 912 8 500 6 035 5 440 4 675 7 083 5 029 4 533 3 896
13 Phố Kẻ Tạch Đê Sông Đuống ngã ba đường quy hoạch 12m Khu đô thị Việt Hưng 14 400 9 072 7 680 6 912 8 500 6 035 5 440 4 675 7 083 5 029 4 533 3 896
X Quận Nam Từ Liêm                            
1 Phố Nguyễn Hoàng Đầu đường Cuối đường 28 000 15 680 12 880 11 480 16 999 10 200 8 585 7 734 14 166 8 500 7 154 6 445
2 Phố Thiên Hiền Đầu đường Cuối đường 23 000 13 110 10 810 9 660 13 600 8 670 7 480 6 630 11 333 7 225 6 233 5 525
3 Phố Sa Đôi Đầu đường Cuối đường 19 000 11 020 9 120 8 170 11 050 7 734 6 799 5 856 9 208 6 445 5 666 4 880
4 Phố Phú Đô Đầu đường Cuối đường 16 000 9 760 8 160 7 360 9 349 6 630 5 983 5 142 7 791 5 525 4 986 4 285
5 Phố Nhổn Đầu đường Cuối đường 19 000 11 020 9 120 8 170 11 050 7 734 6 799 5 856 9 208 6 445 5 666 4 880
6 Phố Hòe Thị Đầu đường Cuối đường 10 800 7 236 6 156 5 562 5 950 4 105 3 314 2 856 4 958 3 421 2 762 2 380
7 Phố Tu Hoàng Đầu đường Cuối đường 12 200 7 930 6 710 6 100 7 650 5 508 4 896 4 207 6 375 4 590 4 080 3 506
8 Phố Thị Cấm Đầu đường Cuối đường 10 800 7 236 6 156 5 562 5 950 4 105 3 314 2 856 4 958 3 421 2 762 2 380
9 Phố Ngọc Trục Đầu đường Cuối đường 10 800 7 236 6 156 5 562 5 950 4 105 3 314 2 856 4 958 3 421 2 762 2 380
10 Đường Đại Mỗ Đầu đường Cuối đường 16 000 9 760 8 160 7 360 9 349 6 630 5 983 5 142 7 791 5 525 4 986 4 285
11 Phố Cầu Cốc Đầu đường Cuối đường 10 800 7 236 6 156 5 562 5 950 4 105 3 314 2 856 4 958 3 421 2 762 2 380
12 Phố Miêu Nha Đầu đường Cuối đường 14 400 9 072 7 632 6 912 8 500 6 035 5 440 4 675 7 083 5 029 4 533 3 896
13 Phố Cương Kiên Đầu đường Cuối đường 19 000 11 020 9 120 8 170 11 050 7 734 6 799 5 856 9 208 6 445 5 666 4 880
14 Phố Đồng Me Đầu đường Cuối đường 21 000 11 970 9 870 8 820 11 899 8 032 6 970 6 187 9 916 6 693 5 808 5 156
15 Phố Miếu Đầm Đầu đường Cuối đường 24 000 13 680 11 280 10 080 14 449 9 095 7 734 6 970 12 041 7 579 6 445 5 808
16 Do Nha Đầu đường Cuối đường 14 400 9 072 7 632 6 912 8 500 6 035 5 440 4 675 7 083 5 029 4 533 3 896
17 Đại Linh Đầu đường Cuối đường 19 000 11 020 9 120 8 170 11 050 7 734 6 799 5 856 9 208 6 445 5 666 4 880
18 Đường K2 Hồ Tùng Mậu Lưu Hữu Phước 24 000 13 680 11 280 10 080 14 449 9 095 7 734 6 970 12 041 7 579 6 445 5 808
19 Bỏ giá đất tại số thứ tự 16 đường Cầu Diễn (QL32) Bắc Từ Liêm Nhổn                        
20 Lưu Hữu Phước Lê Đức Thọ Ngã tư giao cắt đường khu đô thị Mỹ Đình (tòa nhà Chung cư An Lạc) 24 000 13 680 11 280 10 080 14 449 9 095 7 734 6 970 12 041 7 579 6 445 5 808
XI Quận Tây Hồ                            
1 Nguyễn Đình Thi Đầu đường Cuối đường 39 000 21 060 17 160 15 210 23 798 13 344 10 964 9 774 19 832 11 120 9 137 8 145
2 Trịnh Công Sơn Đầu đường Cuối đường 28 000 15 680 12 880 11 480 16 999 10 200 8 585 7 734 14 166 8 500 7 154 6 445
XII Quận Thanh Xuân                            
1 Ngõ 1 phố Quan Nhân phố Quan Nhân Cuối đường 18 000 10 620 8 820 7 920 10 468 7 327 6 442 5 548 8 723 6 106 5 368 4 623
2 Phố Nguyễn Lân Đầu đường Cuối đường 23 000 13 110 10 810 9 660 13 600 8 670 7 480 6 630 11 333 7 225 6 233 5 525
XIII Thị xã Sơn Tây                            
1 Đường Xuân Khanh Giáp Ngã Ba Vị Thủy Ngã ba Xuân Khanh 5 500 3 630 2 475 1 925 3 539 2 336 1 592 1 420 2 949 1 947 1 327 1 183
2 Đường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh 414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì) Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) Giáp Ba Vì 4 400 2 904 1 980 1 540 2 831 1 869 1 274 991 2 360 1 558 1 062 826
3 Phố Cầu Hang Đường tỉnh lộ 414 Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô 4 000 2 640 1 800 1 400 2 574 1 699 1 158 901 2 145 1 416 965 751
4 Đường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (QL 32) phố Chùa Thông Chốt Nghệ (QL 32) 10 800 7 128 4 860 3 780 6 950 4 588 3 127 2 788 5 792 3 823 2 606 2 323

 

 

(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT Tên đường phố Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuấkinh doanh phi nông nghiệp
VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
I Huyện Ba Vì                        
1 Đường Quốc lộ 32                        
  Từ đường Quảng Oai đến tiếp giáp xã Vật Lại 4 500 3 375 2 925 2 700 3 528 2 671 1 814 1 663 2 940 2 226 1 512 1 386
2 Đường Phú Mỹ                        
  Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến hết Vật tư nông nghiệp 3 400 2 618 2 278 2 108 2 520 1 932 1 344 1 302 2 100 1 610 1 120 1 085
  Từ Vật tư nông nghiệp đến bờ Kênh tiêu 2 700 2 133 1 863 1 728 1 546 1 248 1 016 964 1 289 1 040 847 804
  Từ Kênh tiêu đến giáp đê Sông Hồng 2 200 1 760 1 540 1 430 1 260 1 030 840 798 1 050 858 700 665
3 Đường Quảng Oai:                        
  Đoạn từ Chu Minh đến cống Nông Giang 3 900 2 964 2 574 2 379 3 024 2 318 1 613 1 562 2 520 1 932 1 344 1 302
  Đoạn từ cống Nông Giang đến ngã ba giao cắt đường hành chính 2 4 500 3 375 2 925 2 700 3 528 2 671 1 814 1 663 2 940 2 226 1 512 1 386
4 Đường Tây Đằng 3 400 2 618 2 278 2 108 2 520 1 932 1 344 1 302 2 100 1 610 1 120 1 085
II Huyện Đan Phượng                        
1 Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ) 13 200 8 448 7 128 6 468 10 606 6 576 4 030 3 394 8 838 5 480 3 358 2 828
III Huyện Mê Linh                        
1 Đường Chi Đông 3 900 2 964 2 574 2 379 3 024 2 298 1 966 1 814 2 520 1 915 1 638 1 512
2 Đường Quang Minh 4 600 3 450 2 990 2 760 3 696 2 790 2 218 1 848 3 080 2 325 1 848 1 540
IV Huyện Quốc Oai                        
1 Điều chỉnh đoạn từ giáp 419 đến CA huyện thành Đoạn đoạn từ 421B đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai 5 600 4 088 3 528 3 248 4 380 3 256 2 670 2 349 3 650 2 714 2 225 1 958
2 Đường đôi từ đường 419 ra đại lộ Thăng Long 6 000 4 320 3 720 3 420 4 704 3 434 2 747 2 402 3 920 2 862 2 289 2 002
3 Đường Hoàng Xá (thay đường 21B đoạn từ giáp đường 419 đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai) 5 800 4 176 3 596 3 306 4 536 3 326 2 722 2 359 3 780 2 772 2 268 1 966
V Huyện Ứng Hòa 39 000 21 060 17 160 15 210 23 798 13 344 10 964 9 774 19 832 11 120 9 137 8 145
1 Quốc lộ 21B đoạn qua trị trấn: Đoạn từ sân vận động đến đầu cầu Vân Đình 7 000 4 900 4 200 3 850 4 292 3 704 3 410 3 139 3 577 3 087 2 842 2 616

 

 

(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT Tên đường phố Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuấkinh doanh phnông nghiệp 
VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
I Huyện Đan Phượng                        
1 Đường giao thông liên xã Tân Lập 8 400 5 796 4 956 4 536 5 184 3 629 3 044 2 592 4 320 3 024 2 537 2 160
II Huyện Gia Lâm                        
1 Đường Hà Nội Hưng Yên đoạn qua xã Đông Dư (thay thế vị trí tại Bảng 8) 9 600 6 528 5 568 5 088 4 902 4 718 3 748 3 315 4 085 3 932 3 123 2 763
III Huyện Thanh Trì                        
1 Phố Triều Khúc (đoạn từ cuối phố Triều Khúc cũ đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng) 16 400 10 004 8 364 7 544 10 368 7 301 6 523 5 599 8 640 6 084 5 436 4 666
IV Huyện Đông Anh                        
1 Đường Bắc Hồng 3 400 2 618 2 278 2 108 2 436 1 876 1 584 1 486 2 030 1 563 1 320 1 238
2 Đường Gia Lương 5 700 4 161 3 591 3 278 4 200 3 150 2 646 2 436 3 500 2 625 2 205 2 030
3 Đường Vân Nội 4 200 3 192 2 772 2 562 3 293 2 503 2 173 2 009 2 744 2 085 1 811 1 674
4 Đường Hoàng Sa 4 200 3 192 2 772 2 562 3 293 2 503 2 173 2 009 2 744 2 085 1 811 1 674
5 Đường Trường Sa 4 000 3 040 2 640 2 440 2 772 2 162 1 663 1 562 2 310 1 802 1 386 1 302
V Huyện Thạch Thất                        
1 Đại Lộ Thăng Long: Từ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân 3 400 2 618 2 278 2 108 2 646 2 065 1 482 1 429 2 205 1 721 1 235 1 191
VI Huyện Quốc Oai                        
1 Đoạn từ giáp 421B đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai 5 600 4 088 3 528 3 248 4 380 3 256 2 670 2 349 3 650 2 714 2 225 1 958
2 Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát 4 100 3 116 2 706 2 501 3 192 2 435 2 075 1 915 2 660 2 029 1 729 1 596
VII Huyện Thanh Trì                        
1 Đường Ngũ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp) 9 200 6 256 5 336 4 876 4 423 3 557 3 070 2 826 3 686 2 964 2 558 2 355
2 Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp đến đường Ngũ Hiệp 9 200 6 256 5 336 4 876 4 423 3 557 3 070 2 826 3 686 2 964 2 558 2 355
3 Đường Liên Ninh – Đại Áng (từ giáp đường QL1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng) 8 400 5 796 4 956 4 536 4 039 3 248 2 803 2 580 3 365 2 706 2 336 2 150
4 Đường liên xã Quốc lộ 1A – Liên Ninh – Đông Mỹ (từ giáp đường QL 1A đến hết đường liên xã Liên Ninh-Đông Mỹ) 8 400 5 796 4 956 4 536 4 039 3 248 2 803 2 580 3 365 2 706 2 336 2 150
5 Đường Ngọc Hồi – Yên Kiện – Lạc Thị (từ giáp QL 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng) 9 200 6 256 5 336 4 876 4 423 3 557 3 070 2 826 3 686 2 964 2 558 2 355
VIII Huyện Gia Lâm                        
1 Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Phù Đổng, Trung Mầu 5 800 4 176 3 596 3 306 4 536 3 386 2 662 2 057 3 780 2 822 2 218 1 714
2 Đường Dương Quang (từ mương nước giáp Phú Thị đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ 8 400 5 796 4 956 4 536 4 752 4 476 3 629 3 024 3 960 3 730 3 024 2 520

 

(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày      30/5/2017 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT Tên địa phương Mc giá
Đất ở Đất thương mi, dch vụ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
I Huyện Mỹ Đức      
1 Xã Đốc Tín 450 336 280
2 Xã Mỹ Thành 450 336 280
II Huyện Quốc Oai      
1 Xã Đồng Quang 826 655 546

 

(Kèm theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày      30/5/2017 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính:1000 đ/m2

TT Quận, huyện Khu đô thị Mặt cắt đường Đất ở Đất thương mi, dch vụ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1 VT2 VT1 VT2 VT1 VT2
1 Gia Lâm                
    Khu đô thị Trâu Quỳ 13m – 13,5m 13 800 8 832 8 640 6 134 7 200 5 112
    Khu đô thị Trâu Quỳ < 17,5m 17 600 10 560 11 232 7 862 9 360 6 552
2 Nam Từ Liêm                
    Khu đô thị Mễ Trì Hạ 13,0m 24 000 13 680 14 449 9 095 12 041 7 579
      10,0m 22 000 12 540 13 600 8 670 11 333 7 225
    Khu đô thị Mỹ Đình – Mễ Trì 20m – 30 m 28 000 15 680 16 999 10 200 14 166 8 500
      11,0m 24 000 13 680 14 449 9 095 12 041 7 579
    Mỹ Đình I 12,0m – 17,5m 24 000 13 680 14 449 9 095 12 041 7 579
      7,0m 16 400 10 004 10 200 7 088 8 500 5 907
    Khu đô thị Mỹ Đình II 12,0m 24 000 13 680 14 449 9 095 12 041 7 579
      7,0m 16 400 10 004 10 200 7 088 8 500 5 907
    Khu đô thị Cầu Giấy 10m 24 000 13 680 14 449 9 095 12 041 7 579
    Khu đô thị Trung Văn 13m 22 000 12 540 13 600 8 670 11 333 7 225
3 Sơn Tây                
    Khu đô thị Thiên Mã Đường 17,5m 3 900 2 964 1 583 1292 1 319 1 076
    Khu nhà ở Phú Thịnh 13,5m – 19,5m 3 600 2 376 2317 1 529 1 931 1 274
    Khu nhà ở Thuần Nghệ 14,5m – 17,6m 6 500 4 290 4 183 2 761 3 486 2 301
    Khu nhà ở Đồi Dền 13,5m 11 100 7 326 7 143 4 715 5 952 3 929
    Khu nhà ở Sơn Lộc 16,5m 7 200 4 752 4 633 3 059 3 861 2 549

Ghi chú: Mặt cắt đường bao gồm cả lòng đường, vỉa hè và giải phân cách (nếu có)